pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 25 điểm khối C01 chất lượng

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 25 điểm khối C01 chất lượng tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

25 điểm khối C1, C01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối C1, C01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối C1, C01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.

Mục Lục Bài Viết

  • Khối C1, C01 là khối gì?
  • Khối C1, C01 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối C1, C01 là cao hay thấp?
  • Vậy 25 điểm khối C1, C01 nên học Trường nào?
    • 29 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
    • 10 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
    • 26 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm
  • Bí quyết ôn luyện khối C1, C01 đạt điểm cao
  • Kết luận

Khối C1, C01 là khối gì?

Khối C1, C01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Vật lý. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

  • Điểm mặt các trường tuyển sinh 18 điểm khối C14 bạn nên biết
  • [Tuyển sinh] 21 điểm khối C14 nên học trường nào?
  • Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối C14 tại TPHCM
  • Thi được 23 điểm khối C15 nên học trường nào?
  • Khối C1, C01 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối C1, C01 là cao hay thấp?

    Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối C1, C01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

    Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

    Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm

    Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

    Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

    Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Vật lý khối C1, C01 là 19.7 điểm thấp hơn 25 điểm.

    Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Vật lý thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối C1, C01 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

    Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

    Vậy 25 điểm khối C1, C01 nên học Trường nào?

    Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối C1, C01 dưới 25 điểm.

    Năm 2022, cả nước có “ 65 trường đại học ” xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

    29 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm

    Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 29 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

    1. Đại học Hàng Hải Việt Nam (HHA) – Hải Phòng
    TOP 30

    173 đánh giá

    484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

    Năm 2022, Đại học Hàng Hải Việt Nam có 39 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 15.5 đến 24.5 điểm
    (Xem chi tiết 39 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Công nghệ thông tin 7329001 C01 15.5 Điểm
    Điều khiển tàu biển(D101) 7840106 C01 21.5 Điểm
    Khai thác máy tàu biển(D102) 7840106 C01 19.5 Điểm
    Quản lý hàng hải(A129) 7840106 C01 23.5 Điểm
    Điện tự động giao thông vận tải(D103) 7520216 C01 20.5 Điểm
    Điện tự động công nghiệp(D105) 7520216 C01 23.5 Điểm
    Tự động hóa hệ thống điện(D121) 7520216 C01 23.5 Điểm
    Máy tàu thủy(D106) 7520122 C01 18.5 Điểm
    Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) 7520122 C01 17.5 Điểm
    Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) 7520122 C01 17.5 Điểm
    Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) 7520103 C01 19.5 Điểm
    Kỹ thuật cơ khí(D116) 7520103 C01 22.5 Điểm
    Kỹ thuật cơ điện tử(D117) 7520103 C01 23.5 Điểm
    Kỹ thuật ô tô(D122) 7520103 C01 24.5 Điểm
    Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) 7520103 C01 22.5 Điểm
    Máy & tự động công nghiệp(D128) 7520103 C01 22.5 Điểm
    Xây dựng công trình thủy(D110) 7580203 C01 17.5 Điểm
    Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) 7580203 C01 18.5 Điểm
    Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) 7580201 C01 17.5 Điểm
    Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) 7580205 C01 17.5 Điểm
    Kiến trúc & nội thất(D127) 7580201 C01 17.5 Điểm
    Quản lý công trình xây dựng(D130) 7580201 C01 20.5 Điểm
    Công nghệ phần mềm(D118) 7580201 C01 24.5 Điểm
    Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119) 7580201 C01 23.5 Điểm
    Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) 7580103 C01 22.5 Điểm
    Kinh tế vận tải thủy D410 7840104 C01 24.5 Điểm
    Quản trị kinh doanh D403 7340101 C01 24.5 Điểm
    Quản trị tài chính kế toán D404 7340101 C01 24.5 Điểm
    Quản trị tài chính ngân hàng D411 7340101 C01 24.5 Điểm
    Luật hàng hải D120 7380101 C01 23.5 Điểm
    Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 7840104 C01 23.5 Điểm
    Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 7340120 C01 24.5 Điểm
    Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 7520216 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ thông tin (CLC) H114 7480201 C01 23.5 Điểm
    Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A403 7340101 C01 23.5 Điểm
    Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 7840104 C01 22.5 Điểm
    Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A409 7340120 C01 24.5 Điểm
    Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 7840106 C01 20.5 Điểm
    Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 7840106 C01 16.5 Điểm
    2. Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) – Hà Nội
    TOP 30

    200 đánh giá

    Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

    Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 21.5 đến 23.5 điểm
    (Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Quản lý xây dựng 7580302 C01 22.5 Điểm
    Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) 7580302 C01 23.5 Điểm
    Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) 7580302 C01 23.5 Điểm
    Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) 7580302 C01 21.5 Điểm
    Kinh tế xây dựng 7580301 C01 23.5 Điểm
    Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) 7580301 C01 23 Điểm
    3. Khoa học tự nhiên – Hà Nội (QHT) – Hà Nội
    TOP 30

    196 đánh giá

    Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội

    Năm 2022, Khoa học tự nhiên – Hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 23.5 đến 24.05 điểm
    (Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Vật lý học 7440102 C01 24.05 Điểm
    Khoa học vật liệu 7440122 C01 23.6 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 C01 23.5 Điểm
    4. Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội (DQK) – Hà Nội
    TOP 50

    63 đánh giá

    Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

    Năm 2022, Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn là 24.5 điểm
    (Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 24.5 Điểm
    5. đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội (DKK) – Hà Nội
    TOP 50

    182 đánh giá

    456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

    Năm 2022, đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 19 đến 24 điểm
    (Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Công nghệ thông tin 7480201 C01 24 Điểm
    Quản trị kinh doanh 7340101 C01 23.5 Điểm
    Kinh doanh thương mại 7340121 C01 24 Điểm
    Tài chính ngân hàng 7340201 C01 22.5 Điểm
    Kế toán 7340301 C01 22.5 Điểm
    Mạng máy tính và thông tin dữ liệu 7480102 C01 22 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 C01 22 Điểm
    CNKT cơ khí 7510201 C01 21.5 Điểm
    CNKT cơ – điện tử 7510203 C01 22 Điểm
    CNKT điện – điện tử 7510301 C01 22 Điểm
    CNKT điện tử – viễn thông 7510302 C01 21.5 Điểm
    CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303 C01 23 Điểm
    Công nghệ sợi – dệt 7540202 C01 19 Điểm
    Công nghệ dệt – may 7540204 C01 21 Điểm

    10 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm

    Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

    1. Đại học Duy Tân (DDT) – Đà Nẵng
    TOP 30

    74 đánh giá

    03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

    Năm 2022, Đại học Duy Tân có 16 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 14.5 đến 17.5 điểm
    (Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Kỹ thuật điện 7520201 C01 17.5 Điểm
    Hệ thống thông tin quản lý 7340405 C01 16.5 Điểm
    Kinh doanh thương mại 7340121 C01 15.5 Điểm
    Quản trị kinh doanh 7340101 C01 14.5 Điểm
    Marketing 7340115 C01 14.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 14.5 Điểm
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 C01 14.5 Điểm
    Công nghệ thực phẩm 7540101 C01 14.5 Điểm
    Tài chính Ngân hàng 7340201 C01 14.5 Điểm
    Kế toán 7340301 C01 14.5 Điểm
    Kiểm toán 7340302 C01 14.5 Điểm
    Quản trị nhân lực 7340404 C01 14.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 7510102 C01 14.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 7510301 C01 14.5 Điểm
    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 C01 14.5 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng 7580201 C01 14.5 Điểm
    2. Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (DYD) – Lâm Đồng
    TOP 100

    85 đánh giá

    27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

    Năm 2022, Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn là 18.5 điểm
    (Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Kiến trúc 7580101 C01 18.5 Điểm
    Thiết kế nội thất 7580108 C01 18.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 18.5 Điểm
    3. Đại học Nha Trang (NTU) – Nha Trang
    TOP 100

    179 đánh giá

    Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa

    Năm 2022, Đại học Nha Trang có 10 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 15.5 đến 18 điểm
    (Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Kỹ thuật cơ khí 7520103 C01 15.5 Điểm
    Công nghệ chế tạo máy 7510202 C01 15.5 Điểm
    Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 C01 15.5 Điểm
    Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành 7520115 C01 15.5 Điểm
    Khoa học hàng hải 7840106 C01 17 Điểm
    Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 C01 15.5 Điểm
    Kỹ thuật tàu thủy 7520122 C01 16 Điểm
    Kỹ thuật ô tô 7520130 C01 18 Điểm
    Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử) 7520201 C01 15.5 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành 7580201 C01 15.5 Điểm
    4. Đại học Nông Lâm – Đại học Huế (DHL) – Huế
    TOP 100

    79 đánh giá

    102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế

    Năm 2022, Đại học Nông Lâm – Đại học Huế có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn là 15 điểm
    (Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 C01 15 Điểm
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 C01 15 Điểm
    Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 C01 15 Điểm
    5. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng (DSK) – Đà Nẵng
    TOP 100

    170 đánh giá

    48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

    Năm 2022, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 15.05 đến 24.7 điểm
    (Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp – chuyên ngành Công nghệ thông tin 7140214 C01 20.35 Điểm
    Công nghệ thông tin 7480201 C01 24.7 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 C01 15.75 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật giao thông – chuyên ngành Xây dựng cầu đường 7510104 C01 15.85 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí chế tạo 7510201 C01 20.75 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 23.25 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật nhiệt – chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 C01 17.85 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 7510301 C01 19.75 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 C01 20.8 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 C01 22.75 Điểm
    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 C01 15.05 Điểm

    26 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C1, C01 dưới 25 điểm

    Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 26 trường Đại học thuộc khối C1, C01 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

    1. Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) – Hồ Chí Minh
    TOP 30

    81 đánh giá

    8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.

    Năm 2022, Đại học Quốc tế Sài Gòn có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn là 17 điểm
    (Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Kế toán 7340301 C01 17 Điểm
    2. Đại học Tôn Đức Thắng (DTT) – Hồ Chí Minh
    TOP 30

    165 đánh giá

    Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 22 đến 25 điểm
    (Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Kỹ thuật xây dựng 7580201 C01 25 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 C01 23 Điểm
    Kỹ thuật điện – chương trình CLC 7520201 C01 22 Điểm
    Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình CLC 7520207 C01 22 Điểm
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình CLC 7520216 C01 25 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC 7580201 C01 22 Điểm
    Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và lữ hành – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 7310630 C01 24 Điểm
    Kế toán – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 7340301 C01 22 Điểm
    3. Đại học Văn Lang (DVL) – Hồ Chí Minh
    TOP 30

    59 đánh giá

    45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM

    Năm 2022, Đại học Văn Lang có 11 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 16 đến 18 điểm
    (Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Quản trị kinh doanh 7340101 C01 17 Điểm
    Marketing 7340115 C01 18 Điểm
    Kinh doanh quốc tế 7340120 C01 17 Điểm
    Kinh doanh thương mại 7340121 C01 16 Điểm
    Thương mại điện tử 7340122 C01 16 Điểm
    Hệ thống thông tin quản lí 7340405 C01 16 Điểm
    Khoa học dữ liệu 7480109 C01 16 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 16 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 C01 16 Điểm
    Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 C01 16 Điểm
    Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 C01 16 Điểm
    4. Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG) – Hồ Chí minh
    TOP 50

    113 đánh giá

    Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

    Năm 2022, Đại học Công nghệ Sài Gòn có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn là 21 điểm
    (Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Công nghệ thông tin 7480201 C01 21 Điểm
    5. Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (HUI) – Hồ Chí minh
    TOP 50

    112 đánh giá

    Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

    Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có 33 ngành tuyển sinh thuộc khối C1, C01 có điểm chuẩn từ 18 đến 25 điểm
    (Xem chi tiết 33 ngành) (Thu gọn)

    Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
    Quản trị kinh doanh 7340101 C01 25 Điểm
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C01 18.5 Điểm
    Thương mại điện tử 7340122 C01 25 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ chế tạo máy 7510202 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 C01 22 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 C01 24 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 C01 19 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 C01 23 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 C01 21.75 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 C01 21 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 C01 23.5 Điểm
    IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 C01 22 Điểm
    Thiết kế thời trang 7210404 C01 20.75 Điểm
    Công nghệ dệt – may 7540204 C01 18.5 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng 7580201 C01 18.5 Điểm
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 C01 18.5 Điểm
    Quản lý đất đai 7850103 C01 18.5 Điểm
    Quản trị kinh doanh (C) 7340101 C01 22.5 Điểm
    Marketing (C) 7340115 C01 23.5 Điểm
    Kinh doanh quốc tế (C) 7340120 C01 23.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C) 7510201 C01 20 Điểm
    Công nghệ chế tạo máy (C) 7510202 C01 19.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (C) 7510203 C01 20.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật ô tô (C) 7510205 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật nhiệt (C) 7510206 C01 18 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C) 7510303 C01 21.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (C) 7510301 C01 20.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (C) 7510302 C01 18.5 Điểm
    Công nghệ kỹ thuật máy tính (C) 7480108 C01 21.5 Điểm
    Quản trị kinh doanh (K) 7340101 C01 19.5 Điểm
    Marketing (K) 7340115 C01 22.5 Điểm
    Kinh doanh quốc tế (K) 7340120 C01 22.5 Điểm

    Bí quyết ôn luyện khối C1, C01 đạt điểm cao

    Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối C1, C01 sau đây nhé!

    Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.

    Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa.
    Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn học sinh nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

    Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần tổng hợp lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi học lên nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

    • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
    • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
    • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

    Kết luận

    25 điểm khối C1, C01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối C1, C01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.

    Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường mầm non Tuổi Xanh 2 – Vĩnh Long

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 25 điểm khối C01 chất lượng tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/25-diem-khoi-c01-hoc-truong-nao

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Previous Post: « Nắp nồi bám bẩn lâu ngày, làm theo cách này là sạch bóng ngay
Next Post: Vì sao tài xế thường vô thức tắt nhạc khi đỗ xe? »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub