Cách phân biệt Oxit axit và Oxit bazơ là chủ đề quan trọng và thường gặp trong các đề thi, đề kiểm tra môn Hóa.
Phân biệt Oxit axit và Oxit bazơ được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt môn Hóa học. Bên cạnh đó để nâng cao kiến thức các bạn xem thêm: bài tập phương pháp tính pH, Công thức tính phần trăm khối lượng.
I. Oxit axit là gì?
1. Khái niệm
Oxit axit được gọi là anhidrit axit, là các oxit khi tác dụng với nước sẽ tạo ra axit, tác dụng với kiềm tạo thành muối hóa học. Oxit axit thường là oxit của phi kim ứng với một axit hoặc kim loại có hóa trị cao.
Ví dụ: Mn2O7 – HMnO4, CO2 – H2CO3, P2O5 – H3PO4.
2. Cách gọi tên
Để gọi tên oxit axit, người ta sẽ gọi theo công thức như sau:
Tên oxit axit: (tên tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) + tên phi kim + (tên tiền tố của chỉ số nguyên tử oxi) + “Oxit”
3. Tính chất hoá học
a. Khái niệm: Thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit
Ví dụ: SO3 tương ứng với bazơ H2SO4
b. Tính chất hóa học của Oxit axit
– Oxit axit tác dụng với nước H2O
Nhiều Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
Phương trình phản ứng: Oxit axit + H2O → Axit
Ví dụ:
SO3(k) + H2O(dd) → H2SO4 (dd)
N2O5 + H2O(dd) → 2HNO3
– Oxit axit tác dụng với Bazơ
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
Phương trình phản ứng: Oxit axit + Bazơ → Muối + H2O
Ví dụ:
SO3 + Ca(OH)2 → CaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
– Oxit axit tác dụng với Oxit bazơ
Một số oxit bazơ (là những oxit bazơ tan trong nước) tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Phương trình phản ứng: Oxit axit + Oxit bazơ → Muối
Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
II. Oxit bazơ là gì?
1. Khái niệm
Oxit bazơ là hợp chất gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại kết hợp với một hay nhiều nguyên tử oxi và có bazơ tương ứng. Các oxit bazơ tan được trong nước gồm các kim loại kiềm (Li, Na, K,…) và kim loại kiềm thổ (Mg, Ca, Ba,…) trừ Be.
Phân loại:
– Oxit bazơ tan: Là Oxit bazơ của các kim loại kiềm hoặc kiềm thổ: Na,Mg K, Ca, Ba, Li, Rb, Cs, Sr…
– Oxit bazơ không tan: Là Oxit bazơ của các kim loại còn lại (Fe, Cu,…) và các oxit khác kiềm.
2. Tính chất hoá học
a. Khái niệm: Thường là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ
Ví dụ: Na2O tương ứng với bazơ NaOH
Cu2O tương ứng với bazơ Cu(OH)2
b. Phân loại:
Oxit bazơ tan: Na2O, K2O, BaO, CaO,…
Oxit bazơ không tan: CuO, Fe2O3, MgO,…
c. Tính chất hoá học
– Oxit bazơ tác dụng với nước H2O
Một số Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
Phương trình phản ứng: Oxit bazơ + H2O → Bazơ
Ví dụ:
BaO (r) + H2O (dd) → Ba(OH)2
BaO + H2O (dd) → Ba(OH)2
Một số oxit bazơ khác tác dụng với nước như: K2O, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO,…
– Oxit bazơ tác dụng với Axit
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Phương trình phản ứng: Oxit bazơ + Axit → Muối + H2O
Ví dụ:
CuO(r) + HCl (dd) → CuCl2(dd) + H2O
BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
– Oxit bazơ tác dụng với Oxit axit
Một số oxit bazơ (là những oxit bazơ tan trong nước) tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Phương trình phản ứng: Oxit bazơ + Oxit axit → Muối
Ví dụ:
CaO + CO2 → CaCO3
BaO + CO2 → BaCO3
III. Cách phân biệt oxit axit và oxit bazơ
Lời giải
Dựa vào định nghĩa và tính chất hoá học, ta phân biệt oxit axit và oxit bazo như sau:
1. Oxit axit
– Khái niệm: Thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit
– Tính chất hoá học:
– Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
– Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
– Oxit axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối
2. Oxit bazơ
– Khái niệm: Thường là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ
– Tính chất hoá học:
– Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
– Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước
– Oxit bazơ (là những oxit bazơ tan trong nước) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
IV. Bài tập Oxit axit và Oxit bazơ
Câu 1. Cho 2,24 lít khí CO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch bari hiđroxit tạo bari cacbonat và nước. Khối lượng bari cacbonat tạo ra là:
A. 9,85 gam.
B. 19,7 gam.
C. 39,4 gam.
D. 29,55 gam.
Câu 2. Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ:
A. chuyển màu đỏ.
B. chuyển màu xanh.
C. chuyển màu vàng.
D. mất màu.
Câu 3. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?
A. Al2O3 , CaO, P2O5 , CuO, CO2
B. CuO, CaO, P2O5 , CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5 , SO3 , SO2
D. Fe2O3 , BaO, SO2 , SO3 , SO2
Câu 4. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
A. Dung dịch bari hiđroxit và dung dịch axit clohiđric
B. Dung dịch đồng (II) sunfat và dung dịch natri hiđroxit
C. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kali clorua
D. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat
Câu 5. Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 8,4
C. 11,2
D. 15,6
Câu 6. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat có màu xanh. Hiện tượng xảy ra là:
A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
B. Chỉ một phần đinh sắt bị hoà tan.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không bị hoà tan.
D. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?
A. BaO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. CuO
Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. P2O5
B. SO2
C. CaO
D. CO
Câu 9. Muối nào sau đây không điều chế từ oxit bazơ và dung dịch axit?
A. CaSO4
B. Mg(NO3)2
C. MgCO3
D. MgSO4
Câu 10. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Kali hiđroxit
B. Đồng (II) hiđroxit
C. Bari hiđroxit
D. Natri hiđroxit
Câu 11. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của m là:
A. 27.
B. 15,3.
C. 20,75.
D. 13,5.
Câu 12. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. BaO
B. Al2O3
C. SO3
D. MgO
Câu 13. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
A. H 2 O cất.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước vôi trong
D . dung dịch xút.
Câu 14. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?
A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch sắt (II) clorua.
B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch axit clohiđric.
D. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch natri hiđrocacbonat.
Câu 15. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch natri clorua
B. Dung dịch canxi clorua.
C. Dung dịch axit sunfuric
D. Dung dịch nước vôi trong.
Câu 16: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.
Câu 17: Oxit axit là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 18: Oxit bazơ là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 19: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 20: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 21: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2
B. Na2O
C. SO2
D. P2O5
Câu 22: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. K2O
B. CuO
C. P2O5
D. CaO
Câu 23: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O
B. CuO
C. CO
D. SO2
Câu 24: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO
B. BaO
C. Na2O
D. SO3
Câu 25: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 26. Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ
B. Axit, sản phẩm là bazơ
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit
Câu 27: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng với :
A. Nước, sản phẩm là bazơ
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 28: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với
A. Nước, sản phẩm là axit
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Cách phân biệt Oxit axit và Oxit bazơ Bài tập Hóa 9 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.