Bạn đang xem bài viết Các Mã Bưu Điện và Zip Code của Bưu Cục Tỉnh An Giang tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
An Giang là một tỉnh nằm ở miền Tây Nam Bộ Việt Nam, nằm gần biên giới với Campuchia. Với vị trí địa lý đặc biệt và sự phát triển của ngành bưu chính, Các mã bưu điện và Zip Code của Bưu cục tỉnh An Giang đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển phát thư từ và đến địa phương này. Với sự phát triển nhanh chóng và sự gia tăng dân số, việc hiểu rõ về mã bưu điện và Zip Code là điều cần thiết để đảm bảo chuyển phát thư tới đúng nơi một cách nhanh chóng và chính xác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các mã bưu điện và Zip Code của Bưu cục tỉnh An Giang để có thêm thông tin hữu ích về địa chỉ và chuyển phát thư tại địa phương này.
An Giang là một tỉnh miền tây Nam bộ, bắt đầu từ sông Mê Kông chảy vào nước ta chia ra làm đôi. tỉnh có phía tây bắc giáp Campuchia, phía tây nam giáp kiên Giang, phía nam giáp thành phố Cần Thơ, phía đông giáp Đồng Tháp.
Mã bưu điện tỉnh An Giang bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: An Giang
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) An Giang: 90000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(1) |
TỈNH AN GIANG |
90 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
90009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
90011 |
10 |
Báo An Giang |
90016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
90021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
90030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
15 |
ủy ban nhân dân và Văn phòng ủy ban nhân dân |
90040 |
16 |
Sở Công ThƯdng |
90041 |
17 |
Sở Kể hoạch và Đâu tư |
90042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
90044 |
20 |
Sở Tài chính |
90045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90047 |
23 |
Công an tỉnh |
90049 |
24 |
Sở Nội vụ |
90051 |
25 |
Sở Tư pháp |
90052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
31 |
Sở Xây dựng |
90058 |
32 |
SỞ Y tế |
90060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
90061 |
34 |
Ban Dân tộc |
90062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
90064 |
37 |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã |
90066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
41 |
Cục Thuế |
90078 |
42 |
Cục Hải quan |
90079 |
43 |
Cục Thống kê |
90080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
90086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
90091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
(1-1) |
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN |
901 |
1 |
BC. Trung tâm thành phó Long Xuyên |
90100 |
2 |
Thành ủy |
90101 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90102 |
4 |
ủy ban nhân dân |
90103 |
5 |
ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90104 |
6 |
P. Mỹ Long |
90106 |
7 |
P. Mỹ Bình |
90107 |
8 |
P. Mỹ Xuyên |
90108 |
9 |
P. Mỹ Phước |
90109 |
10 |
P. Mỹ Quý |
90110 |
11 |
X. Mỹ Hòa Hưng |
90111 |
12 |
P. Bình Đức |
90112 |
13 |
P. Bình Khánh |
90113 |
14 |
X. Mỹ Khánh |
90114 |
15 |
P. Mỹ Hòa |
90115 |
16 |
P. Đông Xuyên |
90116 |
17 |
P. Mỹ Thới |
90117 |
18 |
P. Mỹ Thạnh |
90118 |
19 |
BCP. Long Xuyên |
90150 |
20 |
BC. Mỹ Long |
90151 |
21 |
BC. Bắc An Hòa |
90152 |
22 |
BC. Mỹ Quý |
90153 |
23 |
BC. Vàm Cống |
90154 |
24 |
BC. HCC An Giang |
90198 |
25 |
BC. Hệ 1 An Giang |
90199 |
(1.2) |
HUYỆN CHỢ MỚI |
902 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Mới |
90200 |
2 |
Huyện ủy |
90201 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90204 |
6 |
TT. Chợ Mới |
90206 |
7 |
X. Kiến An |
90207 |
8 |
X. Mỹ Hội Đông |
90208 |
9 |
X. Nhơn Mỹ |
90209 |
10 |
X. Kiến Thành |
90210 |
11 |
X. Long Điên B |
90211 |
12 |
X. Long Điền A |
90212 |
13 |
TT. Mỹ Luông |
90213 |
14 |
X. Tấn Mỹ |
90214 |
15 |
X. Mỹ Hiệp |
90215 |
16 |
X. Mỹ An |
90216 |
17 |
X. Long Kiến |
90217 |
18 |
X. Long Giang |
90218 |
19 |
X. An Thạnh Trung |
90219 |
20 |
X. Bình Phước Xuân |
90220 |
21 |
X. Hội An |
90221 |
22 |
X. Hòa Bình |
90222 |
23 |
X. Hòa An |
90223 |
24 |
BCP. Chợ Mới |
90250 |
25 |
BC. Mỹ Luông |
90251 |
26 |
BĐVHXVàm Nao |
90252 |
27 |
BĐVHX Hội An |
90253 |
28 |
BĐVHX Bắc An Hòa |
90254 |
(1-3) |
HUYỆN PHÚ TÂN |
903 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Tân |
90300 |
2 |
Huyện ủy |
90301 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90304 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
90306 |
7 |
X. Phú Thọ |
90307 |
8 |
X. Phú An |
90308 |
9 |
X. Phú Thạnh |
90309 |
10 |
TT. Chợ Vàm |
90310 |
11 |
X. Phú Lâm |
90311 |
12 |
X. Long Hòa |
90312 |
13 |
X. Phú Long |
90313 |
14 |
X. Phú Hiệp |
90314 |
15 |
X. Hòa Lạc |
90315 |
16 |
X. Phú Thành |
90316 |
17 |
X. Phú Xuân |
90317 |
18 |
X. Hiệp Xương |
90318 |
19 |
X. Phú Bình |
90319 |
20 |
X. Bình Thạnh Đông |
90320 |
21 |
X. Phú Hưng |
90321 |
22 |
X. Tân Hòa |
90322 |
23 |
X. Tân Trung |
90323 |
24 |
BCP. Phú Tân |
90350 |
(1-4) |
THỊ XÃ TẰN CHÂU |
9040-9044 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Tân Châu |
90400 |
2 |
Thị ủy |
90401 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90404 |
6 |
P. Long Thạnh |
90406 |
7 |
P. Long Hưng |
90407 |
8 |
P. Long Châu |
90408 |
9 |
X. Vĩnh Hòa |
90409 |
10 |
X. Vĩnh xương |
90410 |
11 |
X. Phú Lộc |
90411 |
12 |
X. Tân Thạnh |
90412 |
13 |
X. Tân An |
90413 |
14 |
X.Long An |
90414 |
15 |
X. Châu Phong |
90415 |
16 |
X. Lê Chánh |
90416 |
17 |
X. Phú Vĩnh |
90417 |
18 |
P. Long Phú |
90418 |
19 |
P. Long Sơn |
90419 |
20 |
BCP. Tân Châu |
90425 |
21 |
BĐVHX Phú Hiệp |
90426 |
(1-5) |
HUYỆN AN PHÚ |
9045-9049 |
1 |
BC. Trung tâm huyện An Phú |
90450 |
2 |
Huyện ủy |
90451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90454 |
6 |
TT. An Phú |
90456 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
90457 |
8 |
X. Phú Hữu |
90458 |
9 |
X. Khánh An |
90459 |
10 |
TT. Long Bình |
90460 |
11 |
X. Khánh Bình |
90461 |
12 |
X. Nhơn Hội |
90462 |
13 |
X. Quốc Thái |
90463 |
14 |
X. Phước Hưng |
90464 |
15 |
X. Phú Hội |
90465 |
16 |
X. Vĩnh Hội Đông |
90466 |
17 |
X. Đa Phước |
90467 |
18 |
X. Vĩnh Trường |
90468 |
19 |
X. Vĩnh Hậu |
90469 |
20 |
BCP. An Phú |
90475 |
21 |
BC. Long Bình |
90476 |
22 |
BC. Quốc Thái |
90477 |
23 |
BĐVHX Phú Lộc |
90478 |
(1-6) |
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC |
905 |
1 |
BC. Trung tâm thành phó Châu Đốc |
90500 |
2 |
Thành ủy |
90501 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90504 |
6 |
P. Châu Phú B |
90506 |
7 |
P. Châu Phú A |
90507 |
8 |
P. Vĩnh Ngươn |
90508 |
9 |
X. Vĩnh Tế |
90509 |
10 |
P. Núi Sam |
90510 |
11 |
X. Vĩnh Châu |
90511 |
12 |
P. Vĩnh Mỹ |
90512 |
13 |
BCP. Châu Đốc |
90550 |
14 |
BC. Núi Sam |
90551 |
15 |
BC. Châu Long |
90552 |
(1.7) |
HUYỆN CHÂU PHÚ |
906 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Phú |
90600 |
2 |
Huyện ủy |
90601 |
3 |
Hội đổng nhân dân |
90602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90604 |
6 |
TT. Cái Dầu |
90606 |
7 |
X. Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
8 |
X. Mỹ Phú |
90608 |
9 |
X. Khánh Hòa |
90609 |
10 |
X. Mỹ Đức |
90610 |
11 |
X. ô Long Vĩ |
90611 |
12 |
X. Đào Hữu Cảnh |
90612 |
13 |
X. Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
14 |
X. Bình Phú |
90614 |
15 |
X. Bình Long |
90615 |
16 |
X. Bình Chánh |
90616 |
17 |
X. Bình Mỹ |
90617 |
18 |
X. Bình Thủy |
90618 |
19 |
BCP. Châu Phú |
90650 |
(1-8) |
HUYỆN TỊNH BIÊN |
907 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên |
90700 |
2 |
Huyện ủy |
90701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90704 |
6 |
TT. Tịnh Biên |
90706 |
7 |
X. An Nông |
90707 |
8 |
X. An Cư |
90708 |
9 |
X. An Phú |
90709 |
10 |
X. Nhơn Hưng |
90710 |
11 |
TT. Nhà Bàng |
90711 |
12 |
X. Thới Sơn |
90712 |
13 |
X. Văn Giáo |
90713 |
14 |
X. Vĩnh Trung |
90714 |
15 |
TT. Chi Lăng |
90715 |
16 |
X. Núi Voi |
90716 |
17 |
X. Tân Lợi |
90717 |
18 |
X. An Hảo |
90718 |
19 |
X. Tân Lập |
90719 |
20 |
BCP. Tịnh Biên |
90750 |
21 |
BC. Chi Lăng |
90751 |
22 |
BC. Xuân Tô |
90752 |
(1-9) |
HUYỆN TRI TÔN |
908 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tri Tôn |
90800 |
2 |
Huyện ủy |
90801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90804 |
6 |
TT. Tri Tôn |
90806 |
7 |
X. Châu Lăng |
90807 |
8 |
X. Lê Trì |
90808 |
9 |
TT. Ba Chúc |
90809 |
10 |
X. Lạc Quới |
90810 |
11 |
X. Vĩnh Gia |
90811 |
12 |
X. Vĩnh Phước |
90812 |
13 |
X. Lương An Trà |
90813 |
14 |
X. Lương Phi |
90814 |
15 |
X. An Tức |
90815 |
16 |
X. Núi Tô |
90816 |
17 |
X. ô Lâm |
90817 |
18 |
X. Cô Tô |
90818 |
19 |
X. Tà Đảnh |
90819 |
20 |
X. Tân Tuyến |
90820 |
21 |
BCP. Tri Tôn |
90850 |
22 |
BĐVHX Ba Chúc |
90851 |
(1.10) |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
9090-9094 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
90900 |
2 |
Huyện ủy |
90901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90904 |
6 |
TT. An Châu |
90906 |
7 |
X. Bình Thạnh |
90907 |
8 |
X. Bình Hòa |
90908 |
9 |
X. An Hòa |
90909 |
10 |
X. Cần Đăng |
90910 |
11 |
X. Vĩnh Hanh |
90911 |
12 |
X. Vĩnh Bình |
90912 |
13 |
X. Vĩnh An |
90913 |
14 |
X. Tân Phú |
90914 |
15 |
X. Vĩnh Nhuận |
90915 |
16 |
X. Vĩnh Lợi |
90916 |
17 |
X. Hòa Bình Thạnh |
90917 |
18 |
X. Vĩnh Thành |
90918 |
19 |
BCP. Châu Thành |
90925 |
(1-11) |
HUYỆN THOẠI SƠN |
9095-9099 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn |
90950 |
2 |
Huyện ủy |
90951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
90952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
90953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90954 |
6 |
TT. Núi Sập |
90956 |
7 |
X. Định Thành |
90957 |
8 |
X. Vĩnh Khánh |
90958 |
9 |
X. Vĩnh Chánh |
90959 |
10 |
X. Phú Thuận |
90960 |
11 |
TT. Phú Hòa |
90961 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
90962 |
13 |
X. Định Mỹ |
90963 |
14 |
X. Mỹ Phú Đông |
90964 |
15 |
X. Vĩnh Phú |
90965 |
16 |
X. Tây Phú |
90966 |
17 |
X. An Bình |
90967 |
18 |
X. Vọng Thê |
90968 |
19 |
TT. Óc Eo |
90969 |
20 |
X. Vọng Đông |
90970 |
21 |
X. Thoại Giang |
90971 |
22 |
X. Bình Thành |
90972 |
23 |
BCP. Thoại Sơn |
90975 |
24 |
BC. Vọng Thê |
90976 |
25 |
BC. Phú Hòa |
90977 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới An Giang
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Trên đây là một số thông tin về các mã bưu điện và zip code của bưu cục tỉnh An Giang. Việc hiểu rõ mã bưu điện và zip code của khu vực là quan trọng để giao thông vận chuyển hàng hóa và thư từ được tiện lợi và nhanh chóng. Mã bưu điện và zip code cũng giúp cho việc xác định vị trí và địa chỉ một cách chính xác.
Trong quá trình sử dụng các mã bưu điện và zip code này, chúng ta cần đảm bảo thông tin là chính xác và cập nhật để tránh những rắc rối trong việc gửi nhận hàng hoá và thư từ.
Ngoài ra, việc nắm vững các mã bưu điện và zip code cũng giúp chúng ta tăng kiểm soát và đảm bảo sự an toàn cho việc gửi hàng hóa và thư từ. Nếu có sự thay đổi trong các mã bưu điện và zip code, chúng ta cần cập nhật và chia sẻ thông tin này cho nhau để tránh những trục trặc không đáng có.
Với việc hiểu rõ về các mã bưu điện và zip code của Bưu cục tỉnh An Giang, chúng ta có thể dễ dàng sử dụng và tận dụng tối đa các dịch vụ bưu chính thông qua việc gửi nhận hàng hoá và thư từ một cách thuận tiện và an toàn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các Mã Bưu Điện và Zip Code của Bưu Cục Tỉnh An Giang tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ma-buu-dien-an-giang-postal-code-zip-code-cac-buu-cuc-tinh-an-giang/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Mã bưu điện An Giang
2. Zip code An Giang
3. Bưu cục An Giang
4. Mã bưu chính An Giang
5. Mã bưu điện các huyện An Giang
6. Zip code các huyện An Giang
7. Danh sách bưu cục tại An Giang
8. Mã bưu điện Cần Thơ (thành phố liền kề)
9. Mã bưu điện Kiên Giang (tỉnh giáp ranh)
10. Mã bưu điện Đồng Tháp (tỉnh giáp ranh)