Bạn đang xem bài viết Các đơn vị hành chính ở Việt Nam: Tỉnh thành và thành phố tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Việt Nam là một quốc gia có hệ thống đơn vị hành chính phức tạp, bao gồm tỉnh thành và thành phố, cùng với các cấp huyện, xã và các đơn vị hành chính khác. Đây là một chủ đề quan trọng để hiểu sâu về cơ cấu quản lý và phát triển của đất nước này. Từ những vùng quê yên bình đến những trung tâm đô thị sôi động, các đơn vị hành chính ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong việc điều hành, quản lý và hỗ trợ cho cộng đồng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trên cơ sở đó, bài viết này sẽ đi vào khám phá sâu hơn về tỉnh thành và thành phố, xem xét vai trò, chức năng và sự phát triển của chúng trong nền kinh tế và đời sống xã hội của Việt Nam.
Các bạn đang tìm kiếm danh sách các tỉnh thành và thành phố Việt Nam để tìm hiểu thêm kiến thức hay học tập. Vậy mời các bạn hãy cùng xem danh sách các tỉnh thành và thành phố Việt Nam mà bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Dưới đây là danh sách các tỉnh thành và thành phố Việt Nam mới nhất {Year} theo danh sách từ a -> z cùng với thành phố/ thị xã của các tỉnh, biển số xe và mã vùng điện thoại của các tỉnh, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng danh sách các tỉnh thành và thành phố Việt Nam
Stt |
Tên tỉnh |
Thành phố/thị xã |
Khu vực (Vùng) |
Biển số xe |
Mã vùng ĐT |
1 |
An Giang |
Long Xuyên |
Tây Nam Bộ |
67 |
0296 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bà Rịa |
Đông Nam Bộ |
72 |
0254 |
3 |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Tây Nam Bộ |
94 |
0291 |
4 |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Đông Bắc Bộ |
97 |
0209 |
5 |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
98 |
0204 |
|
6 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Đồng bằng sông Hồng |
99 |
0222 |
7 |
Bến Tre |
Bến Tre |
Tây Nam Bộ |
71 |
0275 |
8 |
Bình Dương |
Thủ Dầu Một |
Đông Nam Bộ |
61 |
0274 |
9 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
Nam Trung Bộ |
77 |
0256 |
10 |
Bình Phước |
Đồng Xoài |
Đông Nam Bộ |
93 |
0271 |
11 |
Bình Thuận |
Phan Thiết |
Nam Trung Bộ |
86 |
0252 |
12 |
Cà Mau |
Cà Mau |
Tây Nam Bộ |
69 |
0290 |
13 |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
Đông Bắc Bộ |
11 |
0206 |
14 |
Cần Thơ |
Quận Ninh Kiều |
Tây Nam Bộ |
65 |
0292 |
15 |
Đà Nẵng |
Quận Hải Châu |
Nam Trung Bộ |
43 |
0236 |
16 |
Đắk Lắk |
Buôn Ma Thuột |
Tây Nguyên |
47 |
0262 |
17 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
48 |
0261 |
|
18 |
Đồng Nai |
Biên Hòa |
Đông Nam Bộ |
39 và 60 |
0251 |
19 |
Đồng Tháp |
Cao Lãnh |
Tây Nam Bộ |
66 |
0277 |
20 |
Điện Biên |
Điện Biên Phủ |
Tây Bắc Bộ |
27 |
0215 |
21 |
Gia Lai |
Pleiku |
Tây Nguyên |
81 |
0269 |
22 |
Hà Giang |
Hà Giang |
Đông Bắc Bộ |
23 |
0219 |
23 |
Hà Nam |
Phủ Lý |
Đồng bằng sông Hồng |
90 |
0226 |
24 |
Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm |
29 đến 33 và 40 |
024 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Bắc Trung Bộ |
38 |
0239 |
26 |
Hải Dương |
Hải Dương |
Đồng bằng Sông Hồng |
34 |
0220 |
27 |
Hải Phòng |
Quận Hồng Bàng |
15 và 16 |
0225 |
|
28 |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
Tây Bắc Bộ |
28 |
0218 |
29 |
Hậu Giang |
Vị Thanh |
Tây Nam Bộ |
95 |
0293 |
30 |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
Đồng bằng sông Hồng |
89 |
0221 |
31 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
Đông Nam Bộ |
41 và 50 đến 59 |
028 |
32 |
Khánh Hòa |
Nha Trang |
Nam Trung Bộ |
79 |
0258 |
33 |
Kiên Giang |
Rạch Giá |
Tây Nam Bộ |
68 |
0297 |
34 |
Kon Tum |
Kontum |
Tây Nguyên |
82 |
0260 |
35 |
Lai Châu |
Lai Châu |
Tây Bắc Bộ |
25 |
0213 |
36 |
Lào Cai |
Lào Cai |
24 |
0214 |
|
37 |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
Đông Bắc Bộ |
12 |
0205 |
38 |
Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Tây Nguyên |
49 |
0263 |
39 |
Long An |
Tân An |
Tây Nam Bộ |
62 |
0272 |
40 |
Nam Định |
Nam Định |
Đồng bằng sông Hồng |
18 |
0228 |
41 |
Nghệ An |
Vinh |
Bắc Trung Bộ |
37 |
0238 |
42 |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
Đồng bằng sông Hồng |
35 |
0229 |
43 |
Ninh Thuận |
Phan Rang |
Nam Trung Bộ |
85 |
0259 |
44 |
Phú Thọ |
Việt Trì |
Đông Bắc Bộ |
19 |
0210 |
45 |
Phú Yên |
Tuy Hòa |
Nam Trung Bộ |
78 |
257 |
46 |
Quảng Bình |
Đồng Hới |
Bắc Trung Bộ |
73 |
0232 |
47 |
Quảng Nam |
Tam Kỳ |
Nam Trung Bộ |
92 |
0235 |
48 |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
76 |
0255 |
|
49 |
Quảng Ninh |
Hạ Long |
Đông Bắc Bộ |
14 |
0203 |
50 |
Quảng Trị |
Đông Hà |
Bắc Trung Bộ |
74 |
0233 |
51 |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
Tây Nam Bộ |
83 |
0299 |
52 |
Sơn La |
Sơn La |
Tây Bắc Bộ |
26 |
0212 |
53 |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
Đông Nam Bộ |
70 |
0276 |
54 |
Thái Bình |
Thái Bình |
Đồng bằng |
17 |
0227 |
55 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Đông Bắc Bộ |
20 |
0208 |
56 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Bắc Trung Bộ |
36 |
0237 |
57 |
Thừa Thiên – Huế |
Huế |
75 |
0234 |
|
58 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho |
Tây Nam Bộ |
63 |
0273 |
59 |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
84 |
0294 |
|
60 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
Đông Bắc Bộ |
22 |
0207 |
61 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
Tây Nam Bộ |
64 |
0270 |
62 |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Yên |
Đồng bằng sông Hồng |
88 |
0211 |
63 |
Yên Bái |
Yên Bái |
Tây Bắc Bộ |
21 |
0216 |
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn danh sách các tỉnh thành và thành phố Việt Nam, hi vọng các bạn sẽ có thêm thông tin hữu ích về địa lý Việt Nam qua bài viết này. Chúc các bạn thành công!
Tóm lại, các đơn vị hành chính ở Việt Nam bao gồm các tỉnh thành và thành phố đã phát triển từ lâu đời và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế và xã hội của đất nước. Các tỉnh thành và thành phố không chỉ đóng vai trò quản lý và điều hành trong lĩnh vực chính trị, mà còn đóng góp đáng kể vào việc phát triển kinh tế, thúc đẩy du lịch, giáo dục và văn hóa. Các đơn vị hành chính này đều có quyền tự quản và quyền tự chủ trong việc ra quyết định và thúc đẩy phát triển của mình. Mỗi tỉnh thành và thành phố có những đặc trưng riêng, đóng góp vào sự đa dạng văn hóa và tài nguyên tự nhiên của Việt Nam. Ở tương lai, việc nâng cao năng lực quản lý và phát triển sẽ là mục tiêu quan trọng của các đơn vị hành chính, nhằm mục đích phục vụ tốt nhất cho cộng đồng và đóng góp tích cực vào sự phát triển của đất nước.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các đơn vị hành chính ở Việt Nam: Tỉnh thành và thành phố tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/danh-sach-cac-tinh-thanh-va-thanh-pho-viet-nam/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Tỉnh thành
2. Thành phố
3. Quận huyện
4. Xã phường
5. Tỉnh thành trung ương
6. Đô thị
7. Vùng miền
8. Đơn vị hành chính cấp cao
9. Huyện đảo
10. Tổng hợp các đơn vị hành chính Việt Nam