TOP 12 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng đặc tả và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng tải về miễn phí:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách mới
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán 6
UBND THỊ XÃ ………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phân số nào bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Kết quả của phép chia bằng:
A.
B. -10
C. 10
D.
Câu 7: Phân số không bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,027
D. 2,07
Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Số đối của số -2,5 là:
A. 5,2
B. 2,5
C. -5,2
D.
Câu 11: Kết quả của phép nhân bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Số nào là số nghịch đảo của phân số ?
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
a)
b)
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng;
b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo?
Câu 16: ( 1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi |
Cướp cờ |
Nhảy bao bố |
Đua thuyền |
Bịt mắt bắt dê |
Kéo co |
Số bạn chọn |
5 |
12 |
6 |
9 |
8 |
a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
Câu 17: (1,5 điểm)Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om?
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
B |
C |
D |
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm)
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu 13 (1,0đ) |
a) |
0,25 0,25 |
|
b) |
0,25 0,25 |
||
Câu 14 (1,0đ) |
a) |
0,25 0,25 |
|
b) |
0,25 0,25 |
||
Câu 15 (1,0đ) |
a) |
Chiều rộng của thửa ruộng là: |
0,25 0,25 |
b) |
Khối lượng thóc thu hoạch được là: |
0,25 0,25 |
|
Câu 16 (1,5đ) |
a) |
Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ |
0,25 0,25 0,25 |
b) |
Biểu đồ cột |
0,75 |
|
Câu 17 (1,5đ) |
a) |
Vẽ hình |
0,25 |
Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB Thay số 2 + AB = 7 ⇒ AB = 7 – 2 = 5(cm) |
0,25 0,25 |
||
b) |
Các góc có trong hình là: |
0,75 |
|
Câu 18 (0,5đ) |
Đ K: Ta có Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên Hay (thỏa mãn) Vậy |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá(4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Phân số |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số |
4 (TN1,2, 4,12) 1,0 |
5 (TN3,5,6,7,11) 1,25 |
2,25 |
||||||
Các phép tính với phân số |
5 (TL13ab, 14ab,15b) 2,5 |
1 (TL18) 1,0 |
3,5 |
||||||||
2 |
Số thập phân |
Số thập phân và các phép tính với số thập phân |
1 (TN10) 0,25 |
2 (TN8,9) 0,5 |
0,75 |
||||||
3 |
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ |
1 (TL16a) 0,75 |
1 (TL16b) 0,75 |
1,5 |
||||||
4 |
Các hình phẳng trong thực tiễn |
Hình chữ nhật |
1 (TL15a) 0,5 |
0,5 |
|||||||
5 |
Các hình hình học cơ bản |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
1 (TL17a) 0,75 |
0,75 |
|||||||
Góc |
1 (TL17b) 0,75 |
0,75 |
|||||||||
Tổng |
7 |
7 |
8 |
1 |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100 |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Phân số |
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số |
Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số nguyên âm, phân số tối giản. – Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. |
4 (TN1, 2, 4, 12) |
|||
Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. – Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. |
5 (TN3, 5, 6, 7, 11) |
||||||
Các phép tính với phân số |
Vận dụng – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. |
5 (TL13ab, 14ab, 15b) |
|||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. |
1 (TL18) |
||||||
2 |
Số thập phân |
Số thập phân và các phép tính với số thập phân |
Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một số thập phân. |
1 (TN10) |
|||
Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. |
2 (TN8, 9) |
||||||
3 |
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ |
Nhận biết: – Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê |
1 (TL16a) |
|||
Vận dụng – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ dạng cột. |
1 (TL16b) |
||||||
4 |
Các hình phẳng trong thực tiễn |
Hình chữ nhật |
Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích của hình chữ nhật. |
1 (TL15a) |
|||
5 |
Các hình hình học cơ bản |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với việc tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. |
1 (TL17a) |
|||
Góc |
Nhận biết: – Nhận biết được góc. |
1 (TL17b) |
|||||
Tổng |
7 |
7 |
8 |
1 |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Mức độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phân số |
– Biết được quy tắc cộng, trừ phân số. – Biết được các tính chất của phép cộng phân số. – Biết được số đối của một phân số. – Biết được quy tắc nhân và chia phân số. – Biết được các tính chất của phép nhân. – Biết được phân số nghịch đảo. – Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. – – Biết viết hỗn số thành phân số |
Thực hiện được phép nhân và chia phân số. -Thực hiện rút gọn được phân số. |
– Thực hiện biến đổi và so sánh được các phân số |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 0,8 8% |
2 0,4 4% |
1 1,5 15% |
1 0,2 2% |
8 2,9đ 29% |
||||
2.Số thập phân |
– Biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép toán với số thập phân dương. – Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. – Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. – Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì. |
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
1 0,2 2% |
1 0,5đ 5% |
4 1,1đ 11% |
|||||
3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
– Biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính). – Biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,… – Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột. – Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép. |
– Biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm. – Biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không. – Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm |
– Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước. – Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột. – Vẽ được biểu đồ cột kép. – Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép. |
– Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể. – Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra. – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 0,4 4% |
2 0,4 4% |
1 1đ 10% |
1 1đ 10% |
6 2,8đ 28% |
||||
4. Những hình học cơ bản |
– Nhận biết được một tia. Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. – Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc. Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) |
Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt. |
Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng |
||||||
4 0,8 8% |
1 1 10% |
2 0,4 4% |
1 1 10% |
8 3,2đ 32% |
|||||
T. Số câu T. Số điểm Tỉ lệ |
13 3,4 34% |
9 3,4 34% |
3 2,2 22% |
1 1 10% |
26 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Toán 6
PHÒNG GD&ĐT……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 |
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 0
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: của 56 bằng:
A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :
A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.
Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:
A. 11.
B. -11.
C. 2.
D. -2.
Câu 7: So sánh và , ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 231, 64.
B. 231, 65.
C. 23.
D. 231, 649.
Câu 9: Hỗn số được viết dưới dạng phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:
Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:
A. 50 HS.
B. 55 HS.
C. 40 HS.
D. 45 HS.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:
A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.
Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?
A. T = 4.
B. T = 3.
C. T = 2.
D. T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 16: Cho góc Hỏi số đo của bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Xem hình 4:
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:
A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt.
B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng .
D. Có số đo .
Câu 20: Xem hình 5:
Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là:
A. (1),
B. (1),
C. (2),
D. (2),
B. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19
b)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:
Lớp |
6/1 |
6/2 |
6/3 |
6/4 |
Số học sinh |
38 |
39 |
40 |
39 |
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.
Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
D |
C |
A |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
B. TỰ LUẬN
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 = 20 b) |
0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là |
0,5 điểm |
Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS |
1 điểm |
Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1). |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 5: Hình vẽ đúng a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N. b) Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. |
1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo……… |
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số bằng phân số là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. của 8,7 bằng bao nhiêu:
A. 8,5;
B. 0,58;
C. 5,8;
D. 13,05.
Câu 3. Biết quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng là:
A. 3 kg;
B. 3,2 kg;
C. 4 kg;
D. 4,2 kg.
Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
A. 10%;
B. 10,1%;
C. 10,2%;
D. 10,4%.
Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?
A. Quan sát;
B. Lập bảng hỏi;
C. Làm thí nghiệm;
D. Truy cập internet.
Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên năm 2023 như sau:
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 3;
D. Tháng 4.
Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là:
A. 18;
B. 50;
C. 32;
D. 68.
Câu 8. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực hiện xuất hiện mặt 5 chấm là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 9. Đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D. M, N và S.
Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;
B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N.
C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.
D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.
Câu 11. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 120° là góc vuông;
B. Góc có số đo 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.
Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là:
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
b)
C)
Bài 2. Tìm x biết
a)
b)
c)
Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần xuất hiện |
17 |
18 |
15 |
14 |
16 |
20 |
a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất?
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ?
Bài 5.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?
b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.
Bài 6. Tính nhanh .
Ma trận đề thi Toán 6 cuối kì 2
Chủ đề | Cấp độ | Tổng |
|||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phân số – Số thập phân |
2 câu |
2 câu |
1 câu |
4 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
||
0,5 điểm |
1 điểm |
0,25 điểm |
2 điểm |
0,25 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
6 điểm |
||
Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Hình học phẳng cơ bản |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,5 điểm |
0,25 điểm |
1 điểm |
2 điểm |
|||||
Tổng |
10 điểm |
……….
Mời bạn đọc cùng tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.