Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 đề, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 9 đề thi học kì 2 môn Toán 1 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 99
B. 29
C. 50
D. 59
3. Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
6. Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:
25 + 4 ………… ………… ……… … |
20 + 16 ………… ………… ……… … |
80 – 20 ………… ………… ……… … |
49 – 33 ………… ………… ……… … |
8. Tính:
45 + 3 + 21 =
82 – 10 – 51 =
60cm + 10cm + 20cm =
46cm – 3cm – 1cm =
9. Viết dấu >, <, =
26 + 3 ….. 29
10 + 8 ……20
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả …. cây hoa.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1B |
2D |
3A |
4C |
5D |
6A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4 25 + 4 ____ 29 |
20 + 16 20 + 16 ____ 36 |
80 – 20 80 – 20 ____ 60 |
49 – 33 49 – 33 ____ 16 |
8. Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69
82 – 10 – 51 =21
60cm + 10cm + 20cm = 90cm
46cm – 3cm – 1cm = 42cm
9. Viết dấu >, <, = (1đ)
26 + 3 …=.. 29
10 + 8 …<…20
97 – 63 …<… 36
15 – 2 …>.. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15 |
+ |
4 |
= |
19 |
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
7 |
|
Câu số |
1 |
10 |
2 |
7,9 |
8,11 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
2 |
3 |
7 |
|||
2 |
Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||
Câu số |
5,6 |
3 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
11 |
||
Tổng số điểm |
1,5 |
1 |
1,5 |
2 |
1 |
3 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG …………………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2022 – 2023 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa |
B. con hươu cao cổ |
C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm |
B. 8cm |
C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A |
B. Đồng hồ B |
C. Đồng hồ C |
D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A |
B. Bông hoa B |
C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 |
B. Ngày 08 |
C. Ngày 10 |
D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 |
B. 53 |
C. 62 |
D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ………
b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 |
98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7(M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
8,9,10 |
||||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, … |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là:
A. 0 |
B. 1 |
C. 9 |
D. 100 |
b. Số tròn chục lớn nhất là:
A. 10 |
B. 90 |
C. 99 |
D. 100 |
Câu 2: a. Số 44 đọc là:
A. Bốn mươi tư
B. Bốn mươi bốn
C. Bốn tư
D. Cả hai đáp án A và B
b. Số “ba mươi” viết là:
A. 30 |
B. 03 |
C. 3 và 0 |
D. 0 và 3 |
Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 – 30 + 20 là:
A. 40 |
B. 50 |
C. 60 |
D. 70 |
b. Cho các số: 34, 43, 95, 59. Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 34, 43, 95, 59 C. 95, 59, 43, 34 |
B. 34, 43, 59, 95 D. 43, 34, 59, 95 |
Câu 4: a. Hình bên có …. hình tam giác. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 8 |
B. 7 |
C. 6 |
D. 5 |
b. Đoạn dây dài 98cm, cô Hoa cắt một đoạn dài 55cm để buộc gói quà. Đoạn dây còn lại dài:
A. 43 |
B. 53 |
C. 43cm |
D. 53cm |
II. Phần Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính
67 – 60 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
7 + 52 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
30 + 70 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
62 – 31 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
Câu 6: Tính
a. 84 – 42 + 35 = …………………….
b. 50cm + 35cm – 20cm = …………………….
Câu 7: Số?
Hôm nay là thứ Năm, ngày 15 tháng 5
a. Chủ nhật tuần này là ngày …… tháng 5.
b. Chủ nhật tuần trước là ngày ….. tháng 5
Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời cho bài toán sau:
Trước cổng trường em có trồng một hàng cây, em đếm được 1 chục cây bàng và 15 cây phượng. Hỏi hàng cây trước cổng trường em có tất cả bao nhiêu cây?
Câu 9: Nối (theo mẫu)
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thím Nga mua một chục gà con, Thím định nhốt chúng vào 2 loại lồng: một loại nhốt 4 con một lồng và một loại nhốt 2 con một lồng. Vậy số lồng mỗi loại thím Nga cần để nhốt một chục gà con là:
- …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
- b. Hoặc …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 | B. 46 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 | B. 19 | C. 92 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 = 27 | 17 – 5 = 12 |
45 + 12 = 57 | 98 – 57 = 41 |
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
…..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 9 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.