Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều gồm 8 đề, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 8 đề thi học kì 2 môn Toán 1 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 35 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… Lớp: 1………. Trường Tiểu học …………………. Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1
a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm |
B. Mười năm |
C. Năm mươi |
D. Mươi năm |
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60 |
B. 63 |
C. 64 |
D. 65 |
Câu 2
a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23 |
B. 56 |
C. 65 |
D. 32 |
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23 |
B. 56 |
C. 65 |
D. 32 |
Câu 4
a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68 |
B. 35 |
C. 62 |
D. 95 |
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67 |
B. 57 |
C. 34 |
D. 25 |
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14 |
B. 25 |
C. 39 |
D. 67 |
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ……, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 |
B. 23 |
C. 24 |
D. 25 |
Câu 6
a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 |
B. 12,15, 23, 45 |
C. 45, 12, 23, 15 |
D. 15,12, 23, 45 |
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 |
B. 11 |
C. 22 |
D. 33 |
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20 |
B. 25 |
C. 30 |
C. 35 |
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
C. Thứ sáu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 |
55 + 20 |
33 + 6 |
73 – 3 |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a) B; b) C
Câu 2: D
Câu 3: a) C; b) A
Câu 4: a) C; b) B
Câu 5: a) A; b) D
Câu 6: a) B; b) B
Câu 7: B
Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
12 |
75 |
39 |
70 |
Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 |
– |
50 |
= |
36 |
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II LỚP 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT |
Mạch KT, KN |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||
Số điểm |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||||
Câu số |
1,3,4,5 |
6,7 |
9 |
Ư |
10 |
||||
2 |
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
2 |
8 |
|||||||
TS câu |
5 |
4 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường TH ……. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 1 Thời gian: 40 phút (không kể thơi gian giao đề) |
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1 điểm)
a, Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất
A . 71 |
B . 35 |
C . 98 |
D . 25 |
b, Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất
A . 65 |
B . 48 |
C . 38 |
D . 54 |
Câu 2: (1 điểm) Số 56 gồm:
A. 5 và 6 | B. 5 chục và 6 đơn vị | C.6 chục và 5 đơn vị |
Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phét tính 48 – 23 = ….
A . 25 |
B . 52 |
C. 55 |
D . 22 |
Câu 4: (1 điểm) Tính 32 + 40 = ?
A . 62 |
B . 82 |
C . 72 |
D . 52 |
Câu 5: (1 điểm ) Tính: 74 + 5 – 7 = . . . . .
A : 80 | B : 73 | C: 83 | D: 72 |
Câu 6: (1 điểm)Có mấy hình
A.1 | B.2 | C.3 | D.4 |
II. Tự luận
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
20 + 70 |
65 – 4 |
25 + 4 |
50 – 30 |
Câu 8 (1 điểm): Số ?
25 +…..= 75
47 – …… = 12
Câu 9 (1 điểm): Hà hái được 25 bông hoa, Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Điền +, – ?
35 ☐ 5 = 30
40 ☐ 4 = 44
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a) C; b) C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: C
II. Tự luận
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
20+ 70= 90
65-4=61
25+ 4= 29
50- 30= 20
Câu 8 (1 điểm): Số ?
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
25 +50 = 75
47 – 35 = 12
Câu 9 (1 điểm):
Viết được phép tính thích hợp
25 |
+ |
12 |
= |
37 |
Câu 10 (1 điểm):
35 – 5 = 30
40 + 4 = 44
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Mức độ cần đạt |
Số câu-số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100 -Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 – Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
09 |
Số điểm |
06 |
01 |
02 |
09 |
|
Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật |
Số câu |
01 |
01 |
||
Số điểm |
01 |
01 |
|||
Tổng |
Số câu |
07 |
01 |
02 |
10 |
Số điểm |
07 |
01 |
02 |
10 |
Ma trận câu hỏi Toán lớp 1 học kì 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
1 | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 04 | 02 | 01 | 2 | 09 | |||
Câu số | 1,2,3,4 | 7,9 | 5 | 8,10 | |||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | |||||
Câu số | 6 | ||||||||
Tổng số câu | 05 | 02 | 01 | 02 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 07 | 01 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 3
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
……….. hình tam giác.
……. …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………….
56: ………………………………………
b. Viết số:
Bảy mươi tư: …………………
Chín mươi chín: ………………..
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 – 23
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
76 + 3 98 – 7
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 – 12 …… 60 + 5
35 + 34 …….. 98 – 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời:Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều – Đề 4
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 5 | 8 | ||||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Trường Tiểu Học…………… |
KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: ……………………
70:……………………
Sáu mươi tư:……………………
Ba mươi ba:……………………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
………… …………
………… …………
………… …………
c) 89 – 32 d) 76 – 5
………… …………
………… …………
………… …………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 – 36
20 …………….58 – 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm – 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:……………………………………………………..
Trả lời:…………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm
70: bảy mươi
Sáu mươi tư: 64
Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b)31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 – 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 – 36
20 > 58 – 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm – 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
– Phép tính: 78 – 34 = 44
– Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
….
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 8 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán (Có bảng ma trận theo Thông tư 27) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.