Đề thi học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 tổng hợp 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết và bảng ma trận. Tài liệu được biên soạn đề rất đa dạng với nhiều cấu trúc khác nhau để các bạn tham khảo.
TOP 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là 3 đề thi học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức mời các bạn cùng tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức.
1. Đề thi học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề thi học kì 2 Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .…….. TRƯỜNG THPT …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TIN HỌC Lớp 11 Thời gian làm bài: … phút, không tính thời gian phát đề |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. HeidiSQL là gì trong ngữ cảnh của quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Một công cụ quản lý cơ sở dữ liệu MySQL.
B. Một loại hệ điều hành.
C. Một trình biên dịch ngôn ngữ.
D. Một trình duyệt web.
Câu 2. Khi sử dụng HeidiSQL, để tạo một bảng mới, bạn nên thực hiện bước nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải vào cơ sở dữ liệu và chọn “Delete Table”.
B. Double-click vào tên cơ sở dữ liệu và nhập thông tin bảng mới.
C. Chọn tab “Query” và viết mã SQL tạo bảng.
D. Đóng ứng dụng HeidiSQL và mở lại để tạo bảng mới.
Câu 3. Để truy xuất thông tin từ hai bảng có liên kết bằng một khóa chung, ta sử dụng:
A. SELECT DISTINCT.
B. GROUP BY.
C. INNER JOIN.
D. ORDER BY.
Câu 4. Trong quá trình phục hồi cơ sở dữ liệu, cách phục hồi nào cho phép người quản trị chọn lựa các đối tượng cụ thể để khôi phục?
A. Phục hồi toàn bộ (Full restore).
B. Phục hồi thủ công (Manual restore).
C. Phục hồi đa điểm (Point-in-time restore).
D. Phục hồi mục tiêu (Targeted restore).
Câu 5. Khi nói về giới thiệu ảnh số, khái niệm “megapixel” liên quan đến điều gì?
A. Độ phân giải của ảnh.
B. Kích thước của ảnh.
C. Độ sáng của ảnh.
D. Số lượng màu sắc trên ảnh.
Câu 6. Để phóng to hoặc thu nhỏ ảnh trong GIMP, bạn sử dụng chức năng nào?
A. Smudge tool.
B. Zoom tool.
C. Flip horizontally tool.
D. Creative tool.
Câu 7. Cách nào sau đây là cách tạo một lớp mới trong GIMP?
A. Nhấn Ctrl + M.
B. Nhấn Ctrl + C.
C. Nhấn Ctrl + N.
D. Nhấn Ctrl + L.
Câu 8. Làm thế nào để khóa một lớp ảnh để ngăn chuyển đổi hoặc chỉnh sửa trong GIMP?
A. Chọn Layer > Merge Visible.
B. Chọn File > Save.
C. Chọn Select > All.
D. Chọn Layer > Lock Layer.
Câu 9. Làm cách nào để thêm văn bản vào video bằng VideoPad?
A. Chọn nút Effects.
B. Chọn nút Sound.
C. Chọn nút Text.
D. Chọn nút Transitions.
Câu 10. Để thêm văn bản vào phim, bạn cần phải sử dụng công cụ gì?
A. Viết bằng tay.
B. Công cụ chỉnh sửa đồ họa.
C. Công cụ chuyển đổi.
D. Công cụ văn bản.
Câu 11. Trong quá trình xây dựng kịch bản, điều gì cần được xem xét để đảm bảo phim hoạt hình giao tiếp hiệu quả với khán giả?
A. Chọn một số lượng lớn nhân vật phụ.
B. Tạo ra những hiệu ứng đặc biệt nổi bật.
C. Tăng cường sử dụng ngôn ngữ hội họa.
D. Sử dụng ngôn ngữ phim học phổ biến.
Câu 12. Bạn cần thay đổi kích thước toàn bộ ảnh mà không làm thay đổi tỷ lệ chiều rộng và chiều cao. Lựa chọn nào dưới đây sẽ giúp bạn thực hiện điều này trong GIMP?
A. Chọn Resize Layer từ menu Layer.
B. Sử dụng Enlarge Image từ menu Image.
C. Click Zoom Out trực tiếp trên ảnh.
D. Sử dụng Crop and Zoom từ menu Edit.
Câu 13. Để chỉnh màu sắc của một phần cụ thể trong ảnh bằng Hue-Saturation trong GIMP, bạn sẽ sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Lasso Tool.
B. Brush Tool.
C. Rectangular Selection.
D. Magic Wand.
Câu 14. Người dùng muốn ngăn tiến trình trong phần mềm làm phim VideoPad phải làm gì để tạm dừng một đoạn video đang chạy?
A. Nhấn nút “Pause” trên giao diện.
B. Click chuột phải và chọn “Stop Playback”.
C. Bấm phím Escape trên bàn phím.
D. Kéo thanh trượt tới cuối video.
Câu 15. Khi thêm phụ đề cho hội thoại trong VideoPad, tính năng nào giúp bạn tùy chỉnh kiểu chữ, màu sắc và vị trí của phụ đề?
A. “Subtitle Speed”.
B. “Subtitle Transitions”.
C. “Subtitle Effects”.
D. “Subtitle Timing”.
Câu 16. Để áp dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh, người dùng thường sử dụng chức năng nào trong hộp chức năng “Filters” của GIMP?
A. Enhance.
B. Selection.
C. Transform.
D. Distort.
Câu 17. Bạn muốn tăng cường sự nổi bật của một hoa cúc trắng trong ảnh. Công cụ nào sẽ giúp bạn làm điều này trong GIMP?
A. Hue/Saturation.
B. Color Balance.
C. Desaturate.
D. Selective Color.
Câu 18. Công cụ Eraser trong GIMP được sử dụng để làm gì?
A. Tạo hiệu ứng màu Gradient.
B. Xóa nội dung không mong muốn từ hình ảnh.
C. Sao chép và tái tạo một phần của hình ảnh.
D. Vẽ bằng cách tô màu.
Câu 19. Để tạo hiệu ứng “Bóng đổ” cho một đối tượng trong ảnh bằng GIMP, bạn cần làm gì?
A. Vào Layer > Transform > Rotate 90 degrees.
B. Sử dụng Colors > Brightness-Contrast.
C. Chọn Filter > Light and Shadow > Drop Shadow.
D. Mở Tools > Selection Tools > Fuzzy Select.
Câu 20. Để thêm một bản nhạc nền vào video của bạn bằng VideoPad, nên thực hiện các bước nào sau đây?
A. Kích chuột phải vào timeline và chọn “Cut”.
B. Nhấp vào biểu tượng hình loa để mở trình quản lý âm thanh.
C. Chọn “Rotate” để xoay video.
D. Kéo và thả file nhạc trực tiếp lên ô “Audio Track” trong timeline.
Câu 21. Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh “Fade In” vào đầu video, bạn cần thực hiện bước nào?
A. Nhấp chuột phải vào video và chọn “Add Transition”, sau đó chọn “Fade In”.
B. Sử dụng lệnh “AddFadeInTransition” trong bảng lệnh.
C. Kéo và thả hiệu ứng “Fade In” từ thư viện vào video.
D. Nhấp tổ hợp phím Alt + F khi video đang được chọn.
Câu 22. Trong quá trình chỉnh sửa hội thoại, tính năng nào của VideoPad giúp bạn điều chỉnh âm thanh một cách chính xác?
A. Video Stabilization.
B. Speed Adjustment.
C. Audio Effects.
D. Color Grading.
Câu 23. Khi xuất khẩu ảnh động từ GIMP, định dạng file nào là lựa chọn phù hợp để đảm bảo ảnh có thể chạy trơn tru trên nhiều nền tảng khác nhau?
A. PNG.
B. GIF.
C. JPEG.
D. BMP.
Câu 24. Để áp dụng “Gradient Map” trong GIMP, bạn thực hiện các bước nào sau đây?
A. Colors > Desaturate.
B. Image > Rotate 90° Clockwise.
C. Colors > Map > Gradient Map.
D. Filters > Distorts > Lens Distortion.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Làm thế nào để tạo hiệu ứng ảnh động từ một lớp ảnh trong GIMP sử dụng tính năng “Filters” và “Animation”? Hãy mô tả các bước cụ thể và tùy chọn bạn có để điều chỉnh độ đục và tốc độ của hiệu ứng.
b) Làm thế nào tính năng căn chỉnh thời gian trong phần mềm GIMP có thể được áp dụng để tạo ra hiệu ứng chuyển cảnh động đặc sắc trong video?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giả sử bạn muốn tạo một hiệu ứng nghệ thuật bằng cách xoay ảnh trong GIMP. Hãy mô tả các bước và tùy chọn lệnh bạn sẽ sử dụng để xoay ảnh một cách chính xác và sáng tạo. Nêu rõ lợi ích của việc này trong quá trình chỉnh sửa hình ảnh.
b) Trong một doanh nghiệp có hệ thống cơ sở dữ liệu lớn, bạn nhận thấy rằng một số dữ liệu quan trọng đã bị mất do lỗi người sử dụng. Làm thế nào bạn có thể sử dụng các công cụ và kỹ thuật phục hồi cơ sở dữ liệu để khôi phục dữ liệu đã mất mà không ảnh hưởng đến các giao dịch đang diễn ra và đồng thời đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu?
1.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | B | C | D | A | B | C | D | C | D | D | A |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | A | B | C | D | A | B | C | D | C | C | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1:
a) Để tạo hiệu ứng ảnh động trong GIMP, có thể sử dụng tính năng “Filters” và “Animation”.
Trước tiên, áp dụng các bộ lọc mong muốn từ menu “Filters” lên lớp ảnh.
Sau đó, chọn “Filters” à “Animation” à “Playback” để mở cửa sổ hiệu ứng. Ở đây, có thể điều chỉnh độ đục và tốc độ của hiệu ứng bằng cách sử dụng các tùy chọn như “Opacity” và “Delay”.
Điều này sẽ tạo ra một ảnh động dựa trên các thay đổi đã áp dụng, và có thể xem trước kết quả và lưu lại theo ý muốn.
b) Tính năng căn chỉnh thời gian trong GIMP cho phép điều chỉnh tốc độ phát lại của video, tạo hiệu ứng slow motion hoặc fast motion.
Cũng có thể sử dụng nó để tạo hiệu ứng chuyển cảnh mượt mà bằng cách điều chỉnh khung hình và thời gian giữa chúng, tạo ra sự chuyển động động đặc sắc trong sản phẩm của mình.Top of Form
Câu 2:
a) Để xoay ảnh trong GIMP, bạn có thể sử dụng công cụ “Rotate Tool” (Shift + R), sau đó kéo chuột để điều chỉnh góc xoay mong muốn. Việc xoay ảnh có thể tạo ra các hiệu ứng nghệ thuật, làm cho ảnh trở nên độc đáo và sáng tạo.
Ví dụ, khi muốn tạo cảm giác chuyển động hoặc phong cách độc đáo cho một bức tranh.
b) Đầu tiên, xác định thời điểm chính xác mà dữ liệu đã bị mất. Sau đó, sử dụng các công cụ phục hồi cơ sở dữ liệu để khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất trước thời điểm lỗi.
Trong quá trình này, thiết lập các biện pháp an toàn để đảm bảo rằng các giao dịch mới nhất vẫn được ghi và không bị mất.
Cuối cùng, sau khi quá trình phục hồi hoàn thành, kiểm tra kỹ lưỡng tính nhất quán của dữ liệu để đảm bảo không có sự mất mát hay sự xáo trộn nào xảy ra.
2. Đề thi học kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 2 môn Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .…….. TRƯỜNG THPT …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TIN HỌC Lớp 11 Thời gian làm bài: … phút, không tính thời gian phát đề |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ sở dữ liệu là gì?
A. Một cấu trúc tổ chức dữ liệu.
B. Một phần mềm để lưu trữ dữ liệu.
C. Một tập hợp các file dữ liệu.
D. Một mô hình quản lý máy tính.
Câu 2. HeidiSQL là một công cụ quản lý Cơ sở dữ liệu nào?
A. MongoDB.
B. MySQL.
C. Oracle.
D. SQL Server.
Câu 3. Trong truy xuất dữ liệu qua các liên kết bảng, khái niệm nào mô tả việc kết nối dữ liệu từ nhiều bảng để lấy thông tin từ các dòng tương ứng?
A. Truy vấn.
B. Gộp.
C. Khoá ngoại.
D. Nhóm.
Câu 4. Để tối ưu hiệu suất khi thực hiện sao lưu cơ sở dữ liệu, nên thực hiện quá trình sao lưu vào thời điểm nào trong chu kỳ làm việc của hệ thống?
A. Ngày cuối tuần.
B. Ngày đầu tuần.
C. Sau mỗi lần có thay đổi dữ liệu.
D. Thời gian ít người sử dụng hệ thống nhất.
Câu 5. Các bước để thực hiện thao tác xoay ảnh trong GIMP là:
A. Chọn Layer > Rotate.
B. Chọn File > Open.
C. Chọn Edit > Cut.
D. Chọn View > Zoom In.
Câu 6. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh độ sáng của một hình ảnh?
A. Brush tool.
B. Brightness/Contrast tool.
C. Crop tool.
D. Eraser tool.
Câu 7. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng chủ yếu để vẽ các đường, hình ảnh và hình dạng cơ bản?
A. Clone Tool.
B. Eraser Tool.
C. Brush Tool.
D. Gradient Tool.
Câu 8. Trong GIMP, để khóa một lớp ảnh và ngăn chuyển động không mong muốn, nên thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhóm lớp.
B. Tạo lớp mới.
C. Xóa lớp.
D. Khóa lớp.
Câu 9. VideoPad là gì?
A. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm chỉnh sửa âm thanh.
C. Phần mềm làm phim.
D. Phần mềm chỉnh sửa văn bản.
Câu 10. Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển cảnh trong phim?
A. Sử dụng công cụ chuyển đổi video để chuyển video.
B. Sử dụng công cụ cắt ghép để cắt và kéo các đoạn phim vào dự án.
C. Sử dụng công cụ chỉnh sửa đồ họa để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
D. Sử dụng công cụ chuyển đổi để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 11. Làm thế nào để thêm phụ đề vào một đoạn video trong GIMP?
A. Chọn “File” > “New Subtitle” > Nhập nội dung phụ đề > Xác nhận.
B. Chọn “Layer” > “Add Subtitle” > Nhập nội dung > Xác nhận.
C. Mở “Text” tool > Kéo đoạn vùng cần thêm phụ đề > Nhập nội dung.
D. Mở “Subtitle” panel > Nhấp chuột phải vào video > Chọn “Add Subtitle” > Nhập nội dung.
Câu 12. Để xuất file ảnh ở định dạng JPG trong GIMP, nên sử dụng tùy chọn nào sau đây?
A. File > Export As.
B. Edit > Copy.
C. View > Show Grid.
D. Layer > New Layer.
Câu 13. Trong GIMP, để làm cho một đối tượng trong ảnh nổi bật hơn bằng cách làm cho màu sắc của nó trở nên độc đáo, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?
A. Colors à Hue-Saturation.
B. Filters à Blur à Gaussian Blur.
C. Colors à Desaturate.
D. Tools à Transform Tools à Rotate.
Câu 14. Tiến trình nào sau đây không thể bị ngăn trong phần mềm làm phim?
A. Chuyển đổi màu sắc.
B. Tạo hiệu ứng chuyển động.
C. Sắp xếp các lớp.
D. Đổi kích thước hình ảnh.
Câu 15. Làm thế nào để đồng bộ hóa thời gian hiển thị của phụ đề với video trong GIMP?
A. Chọn “Subtitle” panel > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc của phụ đề.
B. Chọn “Layer” > “Sync Subtitles” > Nhập thời điểm bắt đầu và kết thúc.
C. Kéo thanh trượt thời gian trên “Timeline” panel > Khi đến thời điểm mong muốn, thêm phụ đề.
D. Nhấp đúp vào phụ đề trên “Timeline” panel > Điều chỉnh thời gian bắt đầu và kết thúc.
Câu 16. Làm thế nào để tạo một lớp mới khi muốn thực hiện thao tác cắt ảnh mà không làm thay đổi ảnh gốc trong GIMP?
A. Chọn Image > Resize.
B. Chọn File > Save.
C. Chọn Edit > Paste.
D. Chọn Layer > New Layer.
Câu 17. Làm thế nào để áp dụng một hiệu ứng màu sắc duyệt qua toàn bộ ảnh trong GIMP?
A. Mở hộp thoại “Filters” và chọn mục “Colors” để chọn hiệu ứng mong muốn.
B. Sử dụng công cụ “Clone” để sao chép màu từ một vùng khác.
C. Chọn công cụ “Eraser” và lau màu trắng lên hình ảnh.
D. Nhấp chuột trái và kéo chọn vùng cần áp dụng hiệu ứng màu.
Câu 18. Công cụ Paint Brush trong GIMP được sử dụng chủ yếu để:
A. Tạo vùng chọn.
B. Vẽ và màu sắc trên hình ảnh.
C. Sao chép nội dung từ một layer sang layer khác.
D. Điều chỉnh độ tương phản.
Câu 19. Trong phần mềm GIMP, để thực hiện thao tác “trong suốt” cho một lớp ảnh, bạn cần sử dụng tính năng nào sau đây?
A. Chuyển động tự do.
B. Mở rộng lớp.
C. Đặt mức độ trong suốt.
D. Chuyển đổi độ sáng.
Câu 20. Để điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của video, cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Filters > Distorts > Lens Distortion.
B. Filters > Artistic > Oilify.
C. Image > Transform > Flip Horizontally.
D. Colors > Brightness-Contrast.
Câu 21. Khi import video, VideoPad hỗ trợ các định dạng video nào?
A. AVIMOV và MKV.
B. MP4, MOV và FLV.
C. Tất cả các định dạng video trên thị trường
D. AVI, WMV và MP4.
Câu 22. Để thực hiện hiệu ứng chuyển cảnh “Blur Transition” trong GIMP, bạn sẽ sử dụng lệnh nào dưới đây?
A. Layer > Effects > Blur Transition.
B. Filters > Blur > Transition.
C. Edit > Transition > Blur.
D. Colors > Transition > Blur.
Câu 23. Khi muốn xác định thời gian hiển thị của mỗi lớp trong ảnh động, bạn sử dụng tính năng nào trong GIMP?
A. Layer > Merge Down.
B. Layer > Layer Properties.
C. Filters > Animation > Playback.
D. Layer > Layer to Image Size.
Câu 24. Muốn thay đổi màu nền của một lớp trong hình ảnh để làm nổi bật một đối tượng. Làm thế nào để thực hiện điều này trong GIMP?
A. Nhấp đúp vào lớp và chọn “Edit” > “Fill with Color”.
B. Kéo và thả màu mới từ bảng chọn màu lên lớp cần thay đổi.
C. Chọn “Image” > “Background Color” và chọn màu mới.
D. Click chuột phải vào lớp và chọn “Change Background Color”.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Giả sử cần di chuyển một CSDL từ máy tính này sang máy tính khác, em sẽ làm thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa số của phần mềm GIMP, em thực hiện như thế nào?
b) Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 – 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải:
1) 72 dpi.
2) 150 dpi.
3. 300 dpi.
4) 600 dpi.
2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Đang cập nhật
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm)
Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, bạn có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn: Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu. Lưu ý lựa chọn tùy chọn sao lưu để bao gồm cấu trúc bảng, chỉ số, ràng buộc và dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Bước 2: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích: Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.
Bước 3: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích: Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.
Câu 2 (2,0 điểm).
a)
Để thay đổi giao diện hiển thị của một cửa sổ trong phần mềm GIMP, bạn có thể làm theo các bước sau:
Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn.
Chọn “Windows” à singe-window Mode
b)
Để tính kích thước ảnh với mỗi độ phân giải dpi (dots per inch), ta có thể sử dụng công thức sau:
Kích thước ảnh (inch) = Số điểm ảnh / Độ phân giải dpi
Với số điểm ảnh của ảnh số là 3000 x 2000, ta có:
1) 72 dpi: Kích thước ảnh = 3000/72 x 2000/72 = 41.67 x 27.78 inch
2) 150 dpi: Kích thước ảnh = 3000/150 x 2000/150 = 20 x 13.33 inch
3) 300 dpi: Kích thước ảnh = 3000/300 x 2000/300 = 10 x 6.67 inch
4) 600 dpi: Kích thước ảnh = 3000/600 x 2000/600 = 5 x 3.33 inch
2.3 Ma trận đề thi cuối kì 2 Tin học 11
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VDC | TN | TL | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Quản trị cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành sao lưu dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25+1 | ||||||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Tạo ảnh động | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Khám phá phần mềm làm phim | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Biên tập phim | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Thực hành tạo phim hoạt hình | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Tổng số câu TN/TL |
11 | 5 | 3 | 8 | 1 | 24 | 4 | ||||
Điểm số | 2,75 | 1,25 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2,75 điểm
27,5 % |
4,25 điểm 42,5 |
3 điểm 30 % |
0 điểm 0 % |
10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi | |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN | ||
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 4 | |||
Quản trị cơ sở dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính. | 1 | C1 | |
Thực hành tạo lập cơ sở dữu liệu và các bảng | Nhận biết | – Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL. | 1 | C2 | |
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | Nhận biết | – Nhận biết được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng. | 1 | C3 | |
Thực hành sao lưu dữ liệu | Nhận biết | – Nhận biết các thao tác sao lưu và phục hỗi dư liệu. | 1 | C4 | |
Thông hiểu | – Thực hành, vận dụng để sao lưu hay phục hồi được một dữ liệu. | 1 | B2b | ||
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO | 3 | 20 | |||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | Nhận biết | – Nhận biết được phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | C5 | |
Thông hiểu | – Hiểu được một vài thông số trong phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | 1 | B2a | C16 |
Vận dụng | – Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh. | 1 | C12 | ||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | Nhận biết | – Biết được các tham số biểu diễn màu, một số công cụ chọn của ảnh số. | 1 | C6 | |
Thông hiểu | – Hiểu được các chức năng của công cụ chọn đơn giản. | 1 | C17 | ||
Vận dụng | – Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản. | 1 | C13 | ||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | Nhận biết | – Nhận biết khái niệm lớp ảnh. | 1 | C7 | |
Thông hiểu | – Biết được một số công cụ vẽ đơn giản. | 1 | C18 | ||
Vận dụng | – Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh. | 1 | C24 | ||
Tạo ảnh động | Nhận biết | – Nhận biết một số thao tác trong GIMP. | 1 | C8 | |
Thông hiểu | – Nắm được các công dụng của các thao tác tạo ảnh động. | 1 | 1 | B1a | C19 |
Vận dụng | – Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mô hình lớp ảnh. | 1 | C23 | ||
Khám phá phần mềm làm phim | Nhận biết | – Nhận biết được một số phần mềm làm phim. | 1 | C9 | |
Thông hiểu | – Hiểu được công dụng của các công cụ trong phần mềm làm phim. | 1 | C14 | ||
Vận dụng | – Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biến tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí. | 1 | C20 | ||
Biên tập phim | Nhận biết | – Nhận biết các bước trong Biên tập phim. | 1 | C10 | |
Thông hiểu | – Hiểu được chức năng của các bước biên tập phim. | 1 | 1 | B1b | C21 |
Thực hành tạo phim hoạt hình | Nhận biết | – Nhận biết được tư liệu, kĩ thuật trong thực hành tạo phim hoạt hình. | 1 | C11 | |
Vận dụng | – Tạo được thước phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật. | 2 | C22, C15 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 (Có đáp án, ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.