Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 8 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Với 8 đề thi cuối học kì 2 Sử 8 này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Bên cạnh đề thi môn Lịch sử các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 8, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 8, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8. Vậy sau đây là TOP 8 đề thi cuối kì 2 Sử 8 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
Bộ đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 năm 2022 – 2023
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 – Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Sử 8
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
* Khoanh tròn vào đáp án đúng ?( Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 đ)
Câu 1: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) được thực dân Pháp được tiến hành ở Việt Nam trong bối cảnh như thế nào?
A. Căn bản hoàn thành công cuộc bình định quân sự.
B. Pháp đang gặp khó khăn trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. Các phong trào đấu tranh chống Pháp giành nhiều thắng lợi.
D. Pháp thiệt hại nặng nề sau chiến tranh Pháp – Phổ.
Câu 2: Thực dân Pháp đã sử dụng biện pháp gì để nắm giữ độc quyền thị trường Việt Nam?
A. Đặt ra nhiều thứ thuế mới cho nhân dân Việt Nam
B. Đánh thuế cao vào hàng nước ngoài nhập vào Việt Nam
C. Thành lập ngân hàng Đông Dương
D. Phát hành tiền giấy bạc và cho vay lãi.
Câu 3: Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thông?
A. Đưa hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngoại thương.
Câu 4: Theo em giai cấp nông dân Việt Nam có thái độ như thế nào đối với thực dân Pháp và tay sai?
A. Căm ghét chế độ thực dân phong kiến, sẵn sàng đứng lên đấu tranh
B. Trung lập, không có hành động nào chống đế quốc và tay sai
C. Ủng hộ chế độ thực dân phong kiến
D. Đấu tranh khi bị áp bức, thỏa hiệp khi được nhân nhượng về quyền lợi
Câu 5. Lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa trong trong trào Cần Vương là ai
A. Văn thân sĩ phu yêu nước
B. Địa chủ các địa phương
C. Nông dân
D. Những võ quan triều đình.
Câu 6. người lãnh đạo phong trào Duy tân là ai?
A. Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh và Huỳnh Thúc Kháng
C. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền
D. Phan Bội Châu, Nguyễn Quyền.
Câu 7. Phân tích mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là gì ?
A. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp
B. Đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập
C. Đưa thanh thiếu niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp
D. Đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng lãnh đạo cho cách mạng Việt Nam
Câu 8: Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì?
A. Cải cách kinh tế, xã hội
B. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
C. Chính sách ngoại giao mở cửa
D. Cải cách duy tân.
Câu 9. Theo em nguyên nhân diễn ra phong trào Duy tân?
A. Chống thực dân pháp và phong kiến.
B. Chống chính sách chia để trị.
C. Chống chiến tranh bảo vệ hòa bình.
D. Chống đi phu, đòi giảm sưu thuế.
Câu 10. Phân tích hình thức đấu tranh gắn với phong trào yêu nước của các sĩ phu Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Đấu tranh đơn thuần bằng vũ trang
B. Đấu tranh chủ yếu bằng hình thức chính trị
C. Dùng biện pháp cải cách yêu cầu pháp trả độc lập
D. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị ngoại giao.
Câu 11: Phân tích lý do cơ bản khiến các đề nghị cải cách không thể trở thành hiện thực?
A. Chưa hợp thời thế.
B. Rập khuân hoặc mô phỏng nước ngoài.
C. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt.
D. Triều đình bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi thay đổi.
Câu 12: Việc triều đình Huế từ chối cải cách đã đưa đến hậu quả gì ?
A. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của xã hội
B. Xã hội bế tắc trong chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn xã hội không thể giải quyết.
D. Tạo điều kiện để Pháp tiếp tục xâm chiếm Việt Nam.
Câu 13. Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XX như thế nào ?
A. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ
C. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét
D. Triều đình nhà Nguyễn biết củng cố khối đoàn kết.
Câu 14. Hệ thống giáo dục phổ thông thời Pháp thuộc gồm:
A. 5 bậc
B. 4 bậc
C. 3 bậc
D. 2 bậc.
Câu 15. Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Đức 2 bản thời vụ sách đề nghị cải cách vấn đề gì?
A. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ
B. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
C. Phát triển buôn bán chấn chỉnh Quốc phòng.
D. Chấn chỉnh bộ máy quan lại cải tổ giáo dục
Câu 16. Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ?
A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập.
B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp.
C. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước .
D. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến.
Câu 17. Theo em việc làm nào sau đây của thực dân Pháp không thực hiện trong chính sách cai trị ở Đông Dương?
A. Bắt lính để cung cấp cho chiến tranh.
B. Miễn giảm sưu thuế.
C. Trồng cây công nghiệp, khai thác mỏ
D. Chính sách văn hoá lừa bịp.
Câu 18: Năm 1868, Trần Đình Túc và Nguyễn Huy Tế xin mở cửa biển nào để thông thương ?
A. Cửa biển Hải Phòng
B. Cửa biển Thuận An ( Huế)
C. Cửa biển Đà Nẵng
D. Cửa biển Trà Lý ( Nam Định).
Câu 19: Theo em trước hành động quyết liệt của Tôn Thất Thuyết thực dân Pháp đã làm gì?
A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết và quan lại phái chủ chiến.
B. Tìm cách tiêu diệt Phái chủ chiến
C. Giảng hòa với phái chủ chiến và Tôn Thất Thuyết
D. Tìm cách li gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại phái chủ chiến.
Câu 20: Giai đoạn 1893 – 1908 là thời kì nghĩa quân Yên Thế làm gì?
A. Xây dựng phòng tuyến
B. Tìm cách giải hoàn với quân Pháp.
C. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở.
D. Tích lũy lương thực, xây dựng quân tinh nhuế.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 21: Vẽ sơ đồ bộ máy thống trị của Pháp ở Đông Dương? Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy cai trị của thực dân Pháp? (3,5 điểm)
Câu 22: Theo em tại sao những đề nghị cải cách ở Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX không thực hiện được mà những đổi mới của Đảng ta trong thời đại ngày nay lại đạt được nhiều thành tựu rực rỡ?(1,5 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 Sử 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | C | A | A | B | C | B | A | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | A | C | B | C | B | D | B | C |
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21:
Năm 1897 thành lập Liên bang Đông Dương gồm: Việt Nam, Cam-pu-chia và Lào do toàn quyền Đông Dương đứng đầu.
Sơ đồ bộ máy thống trị của Pháp ở Đông Dương
*Nhận xét:
– Chính sách của Pháp trong việc tổ chức bộ máy nhà nước vô cùng chặt chẽ, với tay xuống tận nông thôn.
– Kết hợp giữa thực dân và phong kiến cai trị.
Câu 22:Theo em tại sao những đề nghị cải cách ở Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX không thực hiện được mà những đổi mới của Đảng ta trong thời đại ngày nay lại đạt được nhiều thành tựu rực rỡ? (1,5 điểm)
* Những đề nghị cải cách ở Việt Nam vào cuối thế kỷ XIX không thực hiện được:
– Các đề nghị cải cách vẫn còn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc chưa xuất phát từ cơ sở bên trong, chưa chạm đến mâu thuẫn của giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
– Triều đình bảo thủ và lạc hậu, xã hội Việt Nam còn luẩn quẩn trong chế độ nửa thuộc địa nửa phong kiến.
* Những đổi mới của Đảng ta ngày hôm nay lại đạt được nhiều thành tựu rực rỡ vì:
– Những đổi mới của ta trong thời đại ngày nay xuất phát từ nhu cầu trong nước.
– Xã hội đã độc lập và có tiếp thu thành tựu văn hóa nước khác trên thê giới.
– Đội ngũ tri thức ngày càng đông đảo khoa học công nghệ phát triển và được nhân dân ủng hộ
Ma trận đề thi học kì 2 Sử 8
Nội dung kiểm tra |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
V/ dụng cao |
||
Bài 26: Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX |
Câu 19 |
Câu 5 |
|||
Số câu Số điểm TL |
1 0. 25 2. 5% |
1 0. 25 2. 5% |
2 0. 5 5. 0% |
||
Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX |
Câu 16,20 |
||||
Số câu Số điểm TL% |
2 0,5 5% |
2 0. 5 5. 0% |
|||
Bài 28: Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX |
Câu 12,13 |
Câu 8, 10, 15,18 |
Câu 9, 11 |
Câu 22 |
|
Số câu Số điểm TL% |
2 0. 5 5% |
4 1 10% |
2 0. 5 5% |
1 1. 5 15% |
9 3. 5 35% |
Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 |
Câu 1, 2,3, 6,14,17 |
Câu 21 |
Câu 4,7 |
||
Số câu Số điểm TL% |
6 1. 5 15% |
1 3. 5 35% |
2 0,5 5% |
9 5. 5 55. 0% |
|
Số câu Số điểm TL% |
11 2,75 27,5% |
6 4,75 47,5% |
4 1 10% |
1 1. 5 15% |
22 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 – Đề 2
Đề thi học kì 2 Lịch sử 8
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm) : Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau đây rồi ghi vào bài làm.
1. Ai là Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882?
A. Hoàng Diệu
B. Nguyễn Tri Phương
C. Tôn Thất Thuyết
D. Phan Thanh Giản.
2. Hiệp ước thể hiện sự đầu hàng đầu tiên của nhà Nguyễn đối với thực dân Pháp là
A. Giáp Tuất – 1874 .
B. Hác-măng- 1883.
C. Nhâm Tuất – 1862.
D. Pa-tơ-nốt- 1884 .
3. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc lần thứ nhất?
A. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp ước 1862.
B. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh.
C. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy.
D. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cướp biển.
4 . Hiệp ước Quý mùi (Hiệp ước Hác-măng) quy định triều đình Huế chỉ được cai quản vùng đất nào?
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Ba Tỉnh Thanh- Nghệ -Tĩnh
D. Nam Kì
5. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất có ý nghĩa gì?
A. Khiến quân Pháp hoang mang, quân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc.
B. Khiến quân Pháp hoang mang, triều đình lo sợ.
C. Quân Pháp phải rút khỏi Bắc kì.
D. Khiến triều đình Huế càng quyết tâm đánh Pháp
6. Trận đánh Đà Nẵng có kết quả như thế nào?
A. A. Pháp thua phải rút về nước.
B. Pháp bị sa lầy phải chuyển vào đánh Gia Định.
C. Pháp chiếm Đà Nẵng, quân triều đình rút lui về Huế.
D. Triều đình giảng hòa với Pháp.
7. Sự kiện đánh dấu việc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách một quốc gia độc lập là:
A. Quân Pháp tiến đánh và chiếm được Thuận An triều đình phải xin đình chiến (1883)
B. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884)
C. Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn, quân Pháp tiến đánh và chiếm được Thuận An
D. Quân Pháp đánh chiếm được thành Hà Nội, Tổng đốc Hoàng Diệu tự vẫn (1882)
8. Người nói câu nói nổi tiếng “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là ai?
A. Trương Định
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Đình Chiểu
9. Tại trận Cầu Giấy lần thứ hai, chỉ huy quân Pháp bị tiêu diệt là
A. Đuy – puy.
B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê.
D. Hác-măng.
10. Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì?
A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng.
B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy nối mốc thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng rồi ghi vào bài làm.
Cột A |
Cột B |
1. Ngày 5-6-1862 |
a. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Quý Mùi |
2. Ngày 15-3-1874 |
b. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất |
3. Ngày 25- 8-1883 |
c. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Pa-tơ-nốt |
4. Ngày 11-5-1884 |
d. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Giáp Tuất |
5. Ngày 6-6-1884 |
Câu 3 (0,5 điểm ) Cho các cụm từ sau: 20-11-1873, 19-5-1883, Đà Nẵng, Cầu Giấy. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành tư liệu sau rồi ghi vào bài làm.
“ Ngày……………… ( 1), hơn 500 tên địch kéo ra …………………( 2) đã lọt vào trận địa mai phục của ta. Quân Cờ đen phối hợp với quan của Hoàng Tá Viêm đổ ra đánh . Nhiều sĩ quan và lính Pháp bị giết, trong đó có Ri-vi-e ”.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
Từ năm 1858 đến sau Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862, nhân dân ta đã kháng chiến chống Pháp như thế nào? Em có đánh giá gì về tinh thần chiến đấu của nhân dân ta?
Câu 2 (3,0 điểm):
Khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất, nhân dân Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc kì đã kháng chiến như thế nào? Tại sao triều đình Huế lại kí với Pháp hiệp ước Giáp Tuất ( 1874)?
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử 8
Phần |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||||||||
Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) |
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: (2,5 điểm)
Câu 2: ( 1,0 điểm) Nối: 1-b; 2-d; 3-a; 5-c Câu 3: ( 0,5điểm) Cụm từ cần điền: 19-5-1883 (1), Cầu Giấy (2) |
|||||||||||||||||||||||
Tự luận ( 6,0 điểm) |
Câu 1: ( 3,0 điểm) * Tại Đà Nẵng,nhiều toán nghĩa binh nổi lên phối hợp chặt chẽ với quân triều đình để chống giặc. * Tại Gia Định:năm 1859, khi Pháp đánh vào Gia Định nhân dân đã tự động nổi lên đánh giặc khiến chúng khốn đốn. – Ngày 10-12-1861, nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đã đốt cháy tàu Ét-phê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông. – Đặc biệt, cuộc khởi nghĩa do Trương Định lãnh đạo đã làm cho địch thất điên bát đảo. + Sau khi Trương Định chết, Trương Quyền (con trai Trương Định) cùng một bộ phận của nghĩa quân chia thành các nhóm nhỏ tỏa đi xây dựng căn cứ khác. => Qua đó, ta thấy nhân dân ta đã chiến đấu vô cùng anh dũng, kiên cường không chịu khuất phục thực dân Pháp và kiên quyết chống lại sự nhu nhược của triều đình nhà Nguyễn |
0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ |
||||||||||||||||||||||
Câu 2: (3,0 điểm) * Phong trào kháng chiến của nhân dân Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì, khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất: – Phong trào đấu tranh của nhân dân Hà Nội lên cao. – Ngoài ra còn ở các tỉnh Thái Bình, Nam Định. . . – 21/12/1873 Khi Pháp đánh ra Cầu Giấy, quân ta phục kích, Gac-ni-ê bị giết. Làm cho Pháp hoang mang. Cổ vũ tinh thần chiến đấu của nhân dân ta. – 15/3/1874 triều đình kí hiệp ước Giáp Tuất thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp. Pháp rút quân khỏi Bắc Kì – Làm mất một phần quan trọng chủ quyền lãnh thổ, ngoại giao và thương mại của VN. * Triều đình Huế kí hiệp ước Giáp Tuất ( 1874) vì: – Vì sự nhu nhược của nhà Nguyễn. – Vì tư tưởng “Chủ hoà” để bảo vệ quyền lợi của giai cấp và dòng họ. |
0,25đ 0,25đ 0,75đ 0. 5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ |
. . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem trọn bộ đề thi học kì 2 Lịch sử 8
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022 – 2023 8 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sử 8 (Có đáp án, ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.