Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều năm 2022 – 2023 tuyển chọn 4 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh diều, đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều – Đề 1
- Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều – Đề 2
Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều – Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Các trung tâm kinh tế lớn ở Bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở những khu vực nào?
A. Phía đông và đông bắc của Bắc Mỹ
B. Phía nam và đông nam của Bắc Mỹ
C. Tập trung chủ yếu ở vùng tâm
D. Phân bố ở phía tây và tây bắc của Bắc Mỹ
Câu 2. Nguồn tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ được khai thác nhằm mục đích nào là chủ yếu?
A. Dùng cho công nghiệp sản xuất giấy và chế biến gỗ
B. Công nghiệp dệp may và chế biến gỗ
C. Công nghiệp sản xuất giấy
D. Công nghiệp sản xuất giấy và công nghiệp xây dựng
Câu 3. Xao Pao lô là thành phố đông dân nhất ở Nam Mỹ, thuộc quốc gia nào?
A. Pa-ra-goay
B. Ac-hen-ti-na
C. Vê-nê-xu-ê-la
D. Bra-xin
Câu 4. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 78%
B. 60%
C. 80%
D. 50%
Câu 5. Rừng A-ma-dôn phân bố trải dài qua bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 7
B. 9
C. 12
D. 10
Câu 6. Tính đến năm 2020 rừng nhiệt đới A-ma-dôn đã mất bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh?
A. 3,24 triệu h
B. 2,3 triệu ha
C. 5 triệu ha
D. 1,2 triệu ha
Câu 7. Kế sách nào đã được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên (thế kỉ XIII)?
A. Vườn không nhà trống.
B. Tiên phát chế nhân.
C. Vây thành, diệt viện.
D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.
Câu 8. Tổng chỉ huy các lực lượng kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285) của nhà Trần là
A. Trần Thái Tông.
B. Trần Thủ Độ.
C. Trần Hưng Đạo.
D. Trần Nhân Tông.
Câu 9. Ai là tác giả của câu nói: “Ta thà làm ma nước Nam, chứ không thèm làm vương đất Bắc”?
A. Trần Khánh Dư
B. Trần Thủ Độ.
C. Trần Hưng Đạo.
D. Trần Bình Trọng.
Câu 10. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về
A. Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Phú Xuân (Huế).
C. Lam Kinh (Thanh Hóa).
D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 11. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Hồ Quý Ly và các con bị bắt. Kháng chiến chống Minh thất bại
2. Thành Đa Bang, Đông Đô thất thủ, quân nhà Hồ rút về Tây Đô.
3. Hồ Quý Ly phế truất vua Trần, lên ngôi vua, lập ra nhà Hồ.
4. 20 vạn quân Minh do Trương Phụ, Mộc Thạnh chỉ huy xâm lược nước ta.
A. 3-2-1-4.
B. 3-4-1-2.
C. 3-2-4-1.
D. 3-4-2-1
Câu 12. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở
A. Chi Lăng – Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động – Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
* Phân môn Địa lý (3,5 điểm)
Câu 1. (2 điểm).
a.Vì sao các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường?
b.Giải thích vì sao dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc đa dạng?
Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng.
Câu 3.(0,5 điểm) Giải thích tại sao phần lớn diện tích lục địa Ôxtray-li-a là hoang mạc?
* Phân môn Lịch sử ( 3,5 điểm)
Câu 4. (2 điểm)
a.Tại sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ bị thất bại nhanh chóng?
b.Em có suy nghĩ gì về câu nói của Hồ Nguyên Trừng: “Thần không sợ đánh, chỉ sợ lòng dân không theo”?
Câu 5. (1.0 điểm) Từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên em rút ra được bài học kinh nghiệm gì trong công cuộc xây dựng đất nước hiện đại.
Câu 6 (0.5 điểm ) Tại sao lực lượng quân Minh rất mạnh nhưng không tiêu diệt được nghĩa quân mà phải chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | D | C | B | B |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
A | C | D | D | D | A |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.
Các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường do:
– Con người có những phương thức hợp lí trong khai thác tài nguyên (đất, nước, khoáng sản, sinh vật và rừng), từ đó kinh tế Bắc Mỹ phát triển, trở thành khu vực kinh tế lớn và hiện đại hàng đầu thế giới. (1đ)
– Bên cạnh việc khai thác, con người đi liền với bảo vệ tự nhiên, bảo vệ môi trường nhằm mục tiêu phát triển bền vững. (1đ)
– Dân cư Trung và Nam Mỹ có thành phần chủng tộc đa dạng, nhiều luồng nhập cư, qua quá trình sinh sống có sự hòa huyết tạo nên sự đa dạng trong nguồn gốc dân cư(0,5đ)
Câu 2. Rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng:
– Mức độ đa dạng sinh học cao, là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, nhiều tầng tán (0,25đ)
– Động, thực vật phong phú, đa dạng (0,25đ)
– Là “lá phổi xanh” của Trái Đất (0,25đ)
– Là khu dự trữ sinh học quý giá của toàn cầu. (0,25đ)
Câu 3. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc do:
+ Có đường chí tuyến Nam đi ngang qua nên có khí hậu khô hạn.
+ Phía tây có dòng biển lạnh chảy ven bờ.
+ Phía đông có dãy Trường Sơn lan ra sát bờ biển, ngăn cản các khối khí từ đại dương thổi vào nên khó gây mưa. (Trả lời 2/3 ý đạt trọn 0,5đ, 1 hoặc 2 ý đạt 0,25đ)
Câu 4. ( 2 điểm)
– Nhà Hồ không được lòng dân:
– Do cướp ngôi của nhà Trần (0, 5đ)
– Những hạn chế trong các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly làm cho đông đảo quần chúng nhân dân thiếu tin tưởng nên họ không ủng hộ nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh. (0,5)
– Do đường lối kháng chiến sai lầm của nhà Hồ:
+ Không đoàn kết được lực lượng toàn dân mà chỉ chiến đấu đơn độc. (0,25đ)
+ Trong khi quân Minh đang mạnh, nhà Hồ chỉ biết dựa vào các thành lũy để chống giặc. (0,25đ)
Đề cao vai trò quan trọng của lòng dân trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. (0,25đ)
Đây là điều quan trọng nhất để kháng chiến thắng lợi đó là được sự ủng hộ của nhân dân, nếu lòng dân không theo thì có đánh cũng thất bại. (0,25đ)
Câu 5
- Tinh thần trách nhiệm, tự giác, chủ động trong việc học tậpvà rèn luyện bản thân, đóng góp tích cực cho sự phát triển của đất nước. (0,25đ)
- Đoàn kết,gắn kết, tôn trọng và giữ gìn những giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc (0,25đ)
- Xây dựng một nềntảng vững chắc cho sự phát triển bền vững (0,25đ)
- Tham gia các hoạt động xã hội, đónggóp cho cộng đồng, giúp đỡ những người khó khăn, để xây dựng một xã hội văn minh, nhân đạo và hạnh phúc. (0,25đ)
Câu 6.
Là để thực hiện âm mưu dụ hòa, mua chuộc Lê Lợi, hòng làm mất ý chí chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn. (0,5đ)
Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||||||||||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||||||||||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||||||||||||||||||||
Phân môn Địa lí |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Châu Mỹ |
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững, một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ |
2TN |
1TL(a)* |
15% |
||||||||||||||||||||||||||
Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh |
2TN |
1TL(b)* |
10% |
||||||||||||||||||||||||||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-rôn |
2TN |
1TL |
15% |
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Châu Đại Dương |
Thiên nhiên châu Đại Dương |
2TN |
1TL |
10% |
||||||||||||||||||||||||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông-Nguyên |
3TN |
1TL |
17.5% |
||||||||||||||||||||||||||
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400-1407) |
2TN |
1TL |
20% |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng |
40 |
12 |
30 |
10 |
20 |
13 |
10 |
10 |
12TN 4TL |
45 |
100 |
||||||||||||||||||||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
||||||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Phân môn Địa lí |
||||||||||||||
1 |
Châu Mỹ |
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững, một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ |
Nhận biết Biếttrung tâm kinh tế lớn ở Bắc Mỹ, mục đích khai thác rừng Thông hiểu Giải thích được các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường. |
2 TN* |
1TL(a)* |
|||||||||
Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh |
Nhận biết Biết Xao Pao lô thuộc quốc gia nào, tỉ lệ dân thành thị Trung và Nam Mỹ Thông hiểu Giải thích được dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc đa dạng? |
2 TN* |
1TL(b)* |
|||||||||||
Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-rôn |
Nhận biết Rừng Amadon chảy qua các quốc gia, tính đến 2020 đã mất đi bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh. Vận dụng thấp Chứng minh rừng Amadon có vai trò sinh thái quan trọng. |
2TN |
1TL |
|||||||||||
2 |
Châu Đại Dương |
Thiên nhiên châu Đại Dương |
Nhận biết Biết diện tích châu Đại Dương, nó nằm giữa hai châu lục nào Vận dụng cao Lí giải phần lớn diện tích Ô-trây-lia-a là hoang mạc |
2 TN |
1 TL |
|||||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||||||
1 |
Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông-Nguyên |
Nhận biết Biết kế sách nhà Trần sử dụng, người chỉ huy chống quân xâm lược Mông-Nguyên. Biết các tác giả có câu nói nổi tiếng Vận dụng thấp Rút bài học kinh nghiệm khi 3 lần chiến thắng quân Mông-Nguyên |
3 TN |
1TL |
|||||||||
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400-1407) |
Nhận biết Biết nơi nhà Hồ rời kinh đô về, nắm một số sự kiện nhà Hồ ra đời và trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh Thông hiểu Hiểu lí do nhà Hồ thất bại, hiểu câu nói của Hồ Nguyên Trừng : “Thần…theo”. |
1 TN |
1TL (a,b) |
|||||||||||
Tổng |
||||||||||||||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Châu Đại Dương nằm hoàn toàn ở
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 2. Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và
A. quần đảo Niu Di-len, các chuỗi đảo núi lửa và chuỗi đảo san hô.
B. quần đảo Niu Di-len, Thái Bình Dương, chuỗi đảo Mi-crô-nê-di.
C. quần đảo Niu Di-len, Thái Bình Dương, chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
D. quần đảo Niu Di-len, Ấn Độ Dương, chuỗi các đảo Pô-li-nê-di.
Câu 3. Đường chí tuyến Nam chạy qua nơi nào sau đây ở châu Đại Dương?
A. Chuỗi đảo Mi-crô-nê-di.
B. Quần đảo Niu Di-len.
C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
B. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 4. Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a có khí hậu
A. cận nhiệt đới, mùa nhiều.
B. cận xích đạo, nóng ẩm.
C. nhiệt đới ẩm, mưa nhiều.
D. nhiệt đới lục địa, ít mưa.
Câu 5. Quốc gia nào trong số các quốc gia sau đây của châu Đại Dương có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. Ô-xtrây-li-a.
B. Pa-pua Niu Ghi-nê.
C. Va-nu-a-tu.
D. Niu Di-len.
Câu 6. Người Pô-li-nê-diêng sống chủ yếu trên các đảo ở
A. Tây Thái Bình Dương.
B. Đông Thái Bình Dương.
C. xung quanh và ở Ô-xtrây-li-a.
D. gần và trên quần đảo Niu Di-len.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây có trình độ phát triển cao nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Niu Di-len.
D. Va-nu-a-tu.
Câu 8. Châu Nam Cực có diện tích khoảng
A. 12 triệu km2.
B. 13 triệu km2.
C. 14 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
Câu 9. Châu Nam Cực giàu có những loại khoáng sản nào sau đây?
A. Vàng, kim cương, đồng, chì.
B. Vàng, đồng, sắt, khí tự nhiên.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D. Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu 10. Vùng Nam Cực là nơi có
A. áp thấp trị số xuống rất thấp.
B. gió bão nhiều nhất thế giới.
C. nhiệt độ luôn nằm trên 0°C.
D. lượng mưa tương đối nhiều.
Câu 11. Mem-phít là đô thị của quốc gia cổ đại nào sau đây?
A. Ai Cập.
B. Lưỡng Hà.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Câu 12. Một trong những vai trò của đô thị đối với các nền văn minh cổ đại phương Đông là
A. gắn liền với sự hưng thịnh và suy tàn của các nền văn minh.
B. tạo cơ sở quan trọng dẫn tới sự hình thành các quốc gia cổ đại.
C. điển hình của thể chế dân chủ chủ nô ở phương Đông cổ đại.
D. giúp nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở Ô-xtrây-li-a.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cuối năm 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã giành được thắng lợi tại
A. Tân Bình – Thuận Hóa.
B. Tốt Động – Chúc Động.
C. Chi Lăng – Xương Giang.
D. Ngọc Hồi – Đống Đa.
Câu 2. Hai câu thơ “Khi Linh Sơn lương hết mấy tuần/ Lúc Khôi Huyện quân không một đội” trong Bình Ngô Đại cáo cho em biết về điều gì?
A. Khó khăn của nghĩa quân Lam Sơn trong buổi đầu khởi nghĩa.
B. Sự thống trị hà khắc, tàn bạo của nhà Minh đối với người Việt.
C. Tinh thần quyết tâm chống giặc Minh của nghĩa quân Lam Sơn.
D. Những chiến thắng lưu danh sử sách của nghĩa quân Lam Sơn.
Câu 3. Hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội Đại Việt thời Lê sơ?
A. Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 4. Một trong những danh nhân văn hóa tiêu biểu của Đại Việt thời Lê sơ là
A. Nguyễn Trãi.
B. Chu Văn An.
C. Nguyễn Du.
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Câu 5. Vua Lê Thánh Tông cho dựng bia tiến sĩ ở Văn Miếu (năm 1484) nhằm mục đích gì?
A. Ghi chép lại các sự kiện trọng đại của quốc gia.
B. Quy định lại chế độ thi cử của nhà nước Đại Việt.
C. Tôn vinh những người đỗ đạt cao trong các kì thi.
D. Ca ngợi công lao trị quốc của các vị vua nhà Lê.
Câu 6. Nguyên nhân nào khiến số lượng nô tì giảm dần dưới thời Lê sơ?
A. Vua Lê Thánh Tông ban hành chính sách “hạn nô”.
B. Pháp luật nhà Lê hạn chế việc cưỡng bức dân tự do thành nô tì.
C. Đời sống nhân dân ấm no nên không còn ai phải bán mình làm nô tì.
D. Các gia đình quan lại, quý tộc không còn cần tới lực lượng nô tì phục vụ.
Câu 7. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
Tư liệu. Năm 1473, vua Lê Thánh Tông căn dặn Lê Cảnh Huy và các quan: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ? Phải cương quyết tranh biện chớ cho họ lấn dần, nếu họ không nghe còn có thể sai sứ sang tận triều đình của họ, trình bày rõ điều ngay lẽ gian. Nếu người nào dáp đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì phải tội chu di”
Câu hỏi: Lời căn dặn trên của vua Lê Thánh Tông đã phản ánh điều gì?
A. Vua Lê Thánh Tông nắm trong tay toàn bộ quyền hành quản lí đất nước.
B. Nhà Lê sơ chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia và sự toàn vẹn của lãnh thổ.
C. Nhà Lê quyết tâm kháng chiến chống quân Minh, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. Pháp luật thời Lê sơ chỉ chú trọng bảo vệ quyền lợi của nhà vua và hoàng tộc.
Câu 8. Nhà Lê sơ ban hành chế độ “quân điền” nhằm
A. khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích sản xuất.
B. khơi thông sông ngòi, đào đắp các công trình thủy lợi.
C. khuyến khích vương hầu, quý tộc lập các điền trang.
D. chia lại ruộng công ở các làng xã cho nông dân cày cấy.
Câu 9. Từ nửa sau thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV, Vương quốc Chăm-pa
A. được thành lập.
B. bước vào giai đoạn ổn định.
C. lâm vào khủng hoảng, suy thoái.
D. bị Chân Lạp thôn tính.
Câu 10. Trong các thế kỉ X – XVI, cư dân Chăm-pa và cư dân vùng đất Nam Bộ chịu ảnh hưởng chủ yếu từ
A. văn hóa Ấn Độ.
B. văn hóa Đại Việt.
C. văn hóa Chân Lạp.
D. văn hóa Trung Quốc.
Câu 11. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy sự phát triển của kinh tế Chăm-pa trong các thế kỉ X đến XV?
A. Khai thác lâm sản là ngành kinh tế chủ yếu của cư dân.
B. Thương mại đường biển là ngành kinh tế giữ vai trò chủ đạo.
C. Thương cảng Thị Nại trở thành địa điểm giao thương sầm uất.
D. Thương cảng Óc Eo trở thành trung tâm buôn bán của khu vực.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về vùng đất Thủy Chân Lạp trong các thế kỉ X đến thế kỉ XVI?
A. Cư dân đông đúc, là vùng đất trọng tâm của vương quốc Chân Lạp.
B. Cư dân ít, gần như không có sự quản lý của triều đình Chân Lạp.
C. Trên danh nghĩa, Thủy Chân Lạp bị đặt dưới sự cai trị của Xiêm.
D. Triều đình Chân Lạp thiết lập chế độ cai trị hà khắc, chặt chẽ.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Đánh giá vai trò của Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B |
2-A |
3-B |
4-C |
5-B |
6-B |
7-B |
8-C |
9-C |
10-B |
11-A |
12-A |
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở Ô-xtrây-li-a:
– Phát triển mạnh mẽ công nghiệp khai thác dựa trên nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú: than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, ni-ken, vàng, đồng, bô-xit, u-ra-ni-um, đá quý,…
– Xuất khẩu phần lớn than, dầu mỏ, khí đốt và đá quý.
– Ô-xtrây-li-a đã giảm tốc độ khai thác khoáng sản trong những năm gần đây trước nguy cơ suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B |
2-A |
3-C |
4-A |
5-C |
6-B |
7-B |
8-D |
9-B |
10-A |
11-C |
12-B |
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a)
– Nguyên nhân thắng lợi:
+ Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc.
+ Vai trò lãnh đạo và nghệ thuật quân sự tài tình, sáng tạo của bộ Chỉ huy nghĩa quân mà đại diện là: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích..
– Ý nghĩa lịch sử:
+ Chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục hoàn toàn độc lập dân tộc;
+ Đưa đến sự thành lập của vương triều Lê sơ; mở ra thời kì phát triển mới của Đại Việt
b)
+ Lê Lợi là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
+ Nguyễn Trãi là nhà cố vấn, là người phò tá đắc lực của Lê Lợi, góp phần không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân; ông cũng là tác giả của Bình Ngô Đại cáo,…
+ Nguyễn Chích có đóng góp quan trọng trong việc đưa ra chủ trương tạm rời Thanh Hóa chuyển vào Nghệ An sau đó quay ra đánh Đông Đô.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Châu Đại Dương |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||||
2 |
Châu Nam Cực |
Châu Nam Cực |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
3 |
Chủ đề chung |
Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
4 (1,0) |
2 (0,5) |
1 (2,0) |
||||||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0 % |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,0) |
1/2 (1,0) |
|||||
Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
4 (1,0) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 21. Vùng đất phía Nam |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,0) |
0 |
1/2 (1,0) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 LS – ĐL 7 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.