Đề thi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 tuyển chọn 2 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 lớp 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 2 Toán 7 CTST, đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 CTST.
Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 – Đề 1
Đề thi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 7 cuối kì 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Chọn chữ cái trước phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Chỉ ra 1 nghề hiện có ở địa phương Bình Phước.
A. Làm muối
B. Dệt chiếu
C. Trồng tiêu
D. Điêu khắc đá mỹ nghệ
Câu 2. Nghề điêu khắc đá mỹ nghệ cần những trang thiết bị, dụng cụ lao động nào?
A. Búa, đục, khoan, cưa, máy tiện, máy cắt…
B. Búa, đục, khoan, máy sục khí, máy cắt…
C. Búa, máy cắt, máy khoan, máy dưỡng khí…
D. Búa, cưa, máy tiện, máy cắt, máy dầu…
Câu 3. An toàn lao động là
A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan tâm đến mọi người xung quanh.
B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất.
C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh.
D. Là cách làm việc hấp tấp mà không cần quan tâm đến sự an toàn của bản thân.
Câu 4. Nghề nào dưới đây không phải là nghề truyền thống?
A. Nghề làm gốm
B. Nghề làm đồng hồ
C. Nghề dệt lụa
D. Nghề làm trống
Câu 5. Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là:
A. Chịu khó chạy theo thời đại công nghệ, không cần chú trọng đến cốt lõi truyền thống ban đầu
B. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc
C. Làm nhanh, làm giỏi đạt số lượng yêu cầu mà không cần quan tâm chất lượng
D. Đặt việc kinh doanh lên hàng đầu không cần lưu giữ truyền thống
Câu 6. Hướng dẫn viên du lịch cần tuân thủ phẩm chất và năng lực gì trong lao động?
A. Tận tụy, vui vẻ, cởi mở, năng lực giao tiếp và xử lí tình huống
B. Tận tụy, vui vẻ, chăm chỉ, nhiệt tình
C. Làm đúng công việc, vui vẻ, thoải mái
D. Cởi mở, thành thạo công việc, chăm chỉ
Câu 7. Trang thiết bị, dụng cụ lao động cần thiết khi tham gia nghề nuôi trồng thủy sản:
A. Vợt vớt cá, máy sục khí, lưới, máy hàn…
B. Máy sục khí, vợt vớt cá, lưới, thuyền…
C. Máy cắt, vợt vớt cá, cần câu cá…
D. Thuyền, máy sục khí, lưới, đồng hồ điện tử…
Câu 8. Chỉ ra các nhóm nghề tiềm ẩn nguy hiểm cao cho người lao động khi làm nghề.
A. Thợ mỏ, thợ điện, công an, bộ đội, làm bánh
B. Thú y, bác sĩ, thợ xây, công an, bộ đội
C. Thợ hàn, công nhân may, giáo viên, nhân viên văn phòng
D. Công an, bộ đội, thợ điện, kiểm lâm, thợ mỏ
Câu 9: Ngành nghề nào được xem là ngành công nghiệp không khói?
A. Công nghiệp nặng
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp nhẹ
D. Dịch vụ và du lịch
Câu 10: Nghề nào dưới đây được xem là nghề truyền thống có từ lâu đời của người Bình Phước?
A. Trồng tiêu
B. Trồng điều
C. Trồng cao su
D. Đan lát của người Stiêng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (3 điểm) Em hãy kể tên một số ngành nghề mà em biết? Trong số đó ngành nào là em yêu thích nhất?
Câu 2: (2 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao?
Đáp án đề thi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 7 cuối kì 2
I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
B |
D |
D |
D |
II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (3đ)
– Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản
– Nghề Sửa chửa vi tính,ti vi điện tử…
– Nghề cơ khí (gò ,hàn….)
– Nghề đúc đồng ,luyện kim….
– Nghề giáo viên.
– Trong đó em thích nhất là giáo viên vì mỗi ngày thầy cô luôn truyền tải cho chúng em một mạch kiến thức để chúng em được học và vận dụng hằng ngày trong cuộc sống.
Câu 2: ( 2đ)
– Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.
– Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và đem lại lợi ích cho xã hội….
Ma trận đề thi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 7 cuối kì 2
TT |
Mạch nội dung |
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhậnbiết |
Thônghiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỷ lệ |
Tổngđiểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Hoạt động hướng đến các ngành nghề ở địa phương |
Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương |
4 câu |
4 câu |
8 câu |
4 điểm |
|||||||
2 |
Hoạt động hướng vào phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động |
Chủ đề 9. Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động |
2 câu |
2 câu |
4 câu |
6 điểm |
|||||||
Tổng |
6 câu |
4 câu |
2 câu |
10 câu |
2 câu |
10 điểm |
|||||||
Tı̉lệ% |
25% |
25% |
50% |
50% |
50% |
||||||||
Tı̉lêc̣hung |
50% |
50% |
100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TT |
Mạch nộidung |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thônghiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Hoạt động hướng đến các ngành nghề ở địa phương |
Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương |
1. Kiếnthức – Nhận biết được 1 số nghề hiện có ở địa phương – Nêu được công việc đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của 1 số nghề ở địa phương – Nhận diện được những nguy hiểm có thể sảy ra và cách giữ an toàn khi làm những nghề ở địa phương 2. Năng lực – Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3. Phẩm chất – Có trách nhiệm vì cộng đồng đóng góp cho cộng đồng bằng hững việc làm cụ thể |
4 câu |
4 câu |
||
2 |
Hoạt động hướng vào phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động |
Chủ đề 9. Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động |
1. Vềkiến thức – Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm nghề ở địa phương – Chỉ ra được 1 số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của 1 số ngành nghề ở đia phương 2. Năng lực – Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3.Phẩmchất – Nhân ái;Trung thực; Trách nhiệm; Chăm chỉ |
2 câu |
2 câu |
||
Tỉ lệ% |
30% |
20% |
50% |
||||
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 – Đề 2
Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào những đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Những hành vi ứng xử nào có văn hoá?
A. Lễ phép với người lớn.
B. Thường xuyên cáu gắt với mọi người.
C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết.
D. Trao đổi, góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt.
Câu 2: Khi tham gia vào các hoạt động cộng đồng, em cần làm gì để thể hiện các hành vi giao tiếp ứng xử có văn hoá?
A. Giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao động.
B. Nhiệt tình tham gia các hoạt động tập thể.
C. Chỉ thích vui chơi và học tập một mình.
D. Luôn cáu gắt với mọi người.
Câu 3: Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động thiện nguyện ?
A. Trao quà cho những gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
B. Kêu gọi mọi người tham gia ủng hộ quỹ vì người nghèo.
C. Thường xuyên giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên trái đất như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
B. Ảnh đến khí hậu.
C. Ảnh hưởng đến cảnh quan thiên nhiên.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Em cần làm gì để bảo vệ môi trường, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. Không vứt rác thải ra môi trường.
B. Tích cự trồng nhiều cây xanh.
C. Vứt rác bừa bãi ra môi trường.
D. Chặt phá rừng.
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Hãy kể tên các cảnh quan thiên nhiên em biết ở địa phương em?
Câu 2:
Tình huống: Lớp em có một bạn học sinh mới chuyển đến. Bạn ấy có nước da đen và nói giọng địa phương nên thường bị một số bạn trong lớp trêu chọc.
Em sẽ xử lý tình huống trên như thế nào?
Đáp án đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
Phần I: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
A,C,D |
A,B |
D |
D |
A,B |
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Học sinh trình bày được đúng 1 số cảnh quan thiên nhiên: Ví dụ:
– Núi đá ô Sìn Hồ.
– Động Ông Tiên Tả Phìn.
(Học sinh kể được hai cảnh quan thiên nhiên trở lên. )
Câu 2:
Em sẽ khuyên ngăn các bạn trong lớp không nên trêu chọc bạn, phải tôn trọng những điểm khác biệt ở bạn.
Đánh giá |
Phần trắc nghiệm |
Phần tự luận |
Tổng hợp |
Đạt |
Trả lời đúng từ 3 câu trở lên |
Trả lời đúng ít nhất 1 câu trở lên |
Kết quả cả hai phần đều ở mức Đạt |
Chưa đạt |
Trả lời đúng dưới 3 câu. |
Không trả lời được câu nào |
Kết quả một trong hai phần Chưa đạt hoặc cả hai phần Chưa đạt. |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 HĐTNHN 7 (Có đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.