Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 tuyển chọn 4 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 2 Tin học 7.
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 – Đề 1
Đề thi công nghệ 7 học kì 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp nhiên liệu
D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản
D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?
A. Làm nông
B. Nuôi bò
C. Bác sĩ thú y
D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng
B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quư động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?
A. Lợn Ỉ
B. Lợn Móng Cái
C. Lợn Landrace
D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng
B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?
A. 0,5- 1 m2/con
B. 1- 1,5 m2/con
C. 1,5 – 2 m2/con
D. 1,5 – 2 m2/con
Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?
A. Cá rô và cá basa
B. Cá basa và cá tra
C. Cá Lăng và cá ngừ
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?
A. Thiết kế ao hợp lí
B. Xử lí đáy ao
C. Xử lí nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?
A. 10 – 15 phút
B. 15 – 25 phút
C. 20 – 30 phút
D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhẹn
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần
A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển
B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh
D. Tất cả đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | C | B | B | B | A | C | C | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | D | D | D | C | B | C | A | B | C |
Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | ||
D | A | D | B | C | D | A | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)
– Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)
– Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)
+ Những việc nên làm: (1đ)
– Xử lí nước thải.
– Dọn rác, làm sạch môi trường nước.
– Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.
– Tái tạo nguồn lợi thủy sản.
– Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
– Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)
– Không nên xả rác ra môi trường.
– Đánh bắt bằng xung điện.
– Đánh bắt bằng chất nổ.
– Tàn phá rừng ngập mặn.
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Mở đầu về chăn nuôi |
1. 1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
2 |
1,5 |
2 |
3 |
4 |
4,5 |
10 |
|||||
1. 2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
2 |
1,5 |
2 |
3 |
4 |
4,5 |
10 |
|||||||
2 |
Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2. 1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
3 |
3 |
7,5 |
|||||
2. 2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn. |
1 |
0,75 |
1 |
0,75 |
2,5 |
|||||||||
3 |
Nuôi thuỷ sản |
3. 1 Ngành thuỷ sản ở Việt Nam |
4 |
3 |
4 |
3 |
10 |
|||||||
3. 2 Qui trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản |
3 |
2,25 |
4 |
6 |
1 |
10 |
7 |
1 |
18,25 |
37,5 |
||||
3. 3 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. |
2 |
1,5 |
3 |
4,5 |
1 |
5 |
5 |
1 |
11 |
22,5 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
|||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
Ghi chú:
– Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
– Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng dạy học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
– Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan; với mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
– Các câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu cần được phân bổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
– Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
– Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
– Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3
Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 – Đề 2
Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
A. Trấu
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 5 – 10 cm
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
A. Rất yếu
B. Sức đề kháng tốt
C. Khó mắc bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Do nhiễm khuẩn
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:
A. Bỏ ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Uống nhiều nước
B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 – 4 lần
D. 5 lần
Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:
A. Ăn 1 lần/ ngày
B. Ăn tự do
C. Ăn 2 lần/ ngày
D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?
Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1 .
– Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh.
– Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh.
Câu 2.
Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị bẩn vì:
– Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá.
– Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá.
Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ |
Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh |
Phân biệt một số bệnh |
Xác định nguyên nhân, triệu chứng của gà bệnh |
||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình |
Nắm được cách nuôi dưỡng và chăm sóc chó cảnh |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Giới thiệu về thủy sản |
Biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao |
||||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Nuôi cá ao |
Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống |
Giải thích việc chăm sóc cá |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.