Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 7. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 2 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo, đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo.
TOP 3 Đề thi Công nghệ 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 7 – Đề 1
- Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 7 – Đề 1
Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu bò
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
Câu 2: Yếu tố nào không đúng với ưu điểm của phương thức chăn nuôi nhốt?
A. Dễ kiểm soát dịch bệnh nhanh
B. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên
C. Chậm lớn
D. Cho năng suất cao và ổn định
Câu 3: Hãy chọn tên gia súc ăn cỏ được phổ biến ở Việt Nam
A. Lợn Ỉ
B. Vịt xiêm
C. Gà Ri
D. Bò vàng Việt Nam
Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 5: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì?
A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Sức khỏe tốt nhất.
C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
D. Càng to béo càng tốt.
Câu 7: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 8: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là?
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 9: Nuôi thủy sản là nuôi các động vật dưới nước như?
A. Tôm, cá, vịt.
B. Cua, baba, rùa.
C. Lươn, ếch, ngỗng.
D. Tôm, cá , sò, ốc, lươn.
Câu 10: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau.
B. Tỉnh Quảng Ninh.
C. Tỉnh Đồng Nai.
D. Tỉnh An Giang.
Câu 11: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12: Việc nuôi thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào?
A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia.
B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sông ngòi.
C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường.
D.Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn nuôi.
Câu 13: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản?
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ.
C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.
D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.
Câu 14: Đặc điểm sinh trưởng của cả tra như thế nào?
A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ pH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32 °C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.
B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.
C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 18 °C nên cả tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.
D. Cá tra là cả nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.
Câu 15: Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Máu nâu đe
n B. Màu cam
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 16: Việc vệ sinh, xử lý ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm độ chua (pH) của nước trong ao nuôi.
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 17: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 18: Khi quản lý ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn hoạt động của tôm, cá để xử lý những hiện tượng bất thường.
D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 19: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?
A. Cải tạo xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.
B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng cường sức đề kháng.
C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá
D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 20: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
Câu 21: Vì sao nói thức ăn ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng thủy sản?
A. Thức ăn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng
B. Thức ăn có chất lượng cao
C. Rút ngăn thời gian chăn nuôi, làm tăng năng suất, sản lượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Có mấy biện pháp phòng bệnh cho tôm cá?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23: Xác định được nhiệt độ của nước nuôi thủy sản bằng dụng cụ đơn giản nào?
A. Nhiệt kế
B. Quan sát
C. Giấy đo pH
D. Đĩa Secchi
Câu 24: Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật.
B. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, tạo thực phẩm sạch.
C. Bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
D. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, bảo tồn nguồn lợi thủy sản.
Câu 25: Có mấy phương pháp chính xử lí nguồn nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 27: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe cộng đồng.
Câu 28: Một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản là?
A. Tận dụng hết nguồn nước, môi trường nuôi.
B. Xử lí nguồn nước kết hợp với chăm sóc môi trường nuôi.
C. Xử lí nguồn nước kết hợp với quản lí môi trường nuôi.
D. Xử lí nguồn nước kết hợp với bảo vệ môi trường nuôi.
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Ở gia đình em hay địa phương em đã thực hiện được các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như thế nào?
Câu 2 (2 điểm): Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào?
————- HẾT ————-
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | C | D | B | C | D | A | A | D | A | B | A | A | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | D | B | C | C | A | B | D | C | A | D | A | A | A | C |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Ở địa phương em đã thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như sau: – Tắm cho vật nuôi – Quét dọn chuồng trại hàng ngày – Xử lý nguồn chất thải: Xử lý chất thải chăn nuôi bằng hầm Biogas; Xử lý chất thải bằng ủ phân hữu cơ |
0.25 0.25 0.5 |
2 |
Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước (bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) như sau: – Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản. – Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi. – Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản – Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp. – Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. – Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa, đài phát thanh địa phương. |
0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 |
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
CHĂN NUÔI |
Bài 9:Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
1 |
0.75 |
2 |
3 |
3 |
3.75 |
7.5 |
|||||
Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
3 |
2.25 |
2 |
3 |
1 |
5 |
5 |
1 |
10.25 |
22.5 |
||||
Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam |
3 |
2.25 |
3 |
4.5 |
6 |
6.75 |
15 |
|||||||
Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
6 |
4.5 |
3 |
4.5 |
9 |
9 |
22.5 |
|||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thủy sản |
3 |
2.25 |
2 |
3 |
1 |
10 |
5 |
1 |
15.25 |
32.5 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 – Đề 2
Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Thủy sản nước mặn:
A. Cá biển
B. Tôm hùm
C. Đồi mồi11/5/2022
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Thủy sản nước ngọt:
A. Cá tra
B. Cá basa
C. Cá chép
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nghêu thuộc loài thủy sản nào?
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tôm càng xanh nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Tôm hùm nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH:
A. 5
B. < 5,5
C. > 5,5
D. 7
Câu 9. Thủy sản có mấy loại thức ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Thức ăn tự nhiên:
A. Có sẵn trong ao
B. Có sẵn trong hồ
C. Có sẵn trong ao, hồ
D. Do con người tạo ra
Câu 11. Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Thức ăn tự nhiên:
A. Giun
B. Bột cá
C. Bã mía
D. Lòng ruột gà
Câu 13. Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 – 8 giờ
Câu 15. Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 4 – 6 giờ
Câu 16. Khi nuôi cá, quản lí bằng cách:
A. Kiểm tra ao nuôi
B. Kiểm tra sự tăng trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản?
A. Nhiệt độ
B. Độ trong
C. Độ pH
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là:
A. 200C
B. 300C
C. 25 – 350C
D. 100C
Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?
A. Do chất hữu cơ
B. Do phù sa lơ lửng
C. Do vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào?
A. Lắng
B. Dùng hóa chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước?
A. Clorin
B. Clorua vôi
C. Fonnol
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:
A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Quy trình đo nhiệt độ của nước?
Câu 2 (2 điểm). Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | D | D | B | D | A | C | C | B | C | C | A |
Câu 13 | Câu14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
B | D | D | C | B | D | B | D | C | C | D | D |
II. Tự luận
Câu 1 .
Quy trình đo nhiệt độ của nước:
– Bước 1: Nhúng nhiệt kế xuống thùng chứa mẫu nước, để khoảng 5 – 10 phút.
– Bước 2: Nâng nhiệt kế lên, để nghiêng nhiệt kế và đọc kết quả.
Câu 2 .
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
– Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.
– Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.
– Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
– Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.
Ma trận đề thi Công nghệ 7 học kì 2
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Ngành thủy sản ở Việt Nam |
Biết vai trò, nguồn lợi thủy sản Việt Nam |
Nắm được một số thủy sản có giá trị cao |
|||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản |
Biết một số thức ăn cho thủy sản |
Trình bày quy trình nuôi thủy sản |
Thực hành đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
Nắm được biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản |
Vận dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.