Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 15 đề thi môn Toán, Tiếng Anh, Tiếng Việt, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh rèn kỹ năng giải đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 thật nhuần nhuyễn. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 15 đề thi học kì 2 lớp 2 sách KNTT trong bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC……. |
ĐỀ KTĐK CUỐI HKII |
A. Bài đọc:
Cây xanh và con người
1. Con người không thể sống thiếu cây xanh. Lúa, ngô, khoai, sắn,…nuôi sống ta. Các loại rau là thức ăn hằng ngày của ta. Chuối, cam, bưởi, khế,… cho ta trái ngọt.
Cây xanh là bộ máy lọc không khí, làm lợi cho sức khỏe con người. Ở đâu có nhiều cây xanh, ở đó có không khí trong lành.
Rễ cây hút nước rất tốt. Vào mùa mưa bão, cây xanh có thể giúp đất giữ nước, làm hạn chế lũ lụt, chống lở đất do nước chảy mạnh.
Cây xanh cho bóng mát, cung cấp gỗ để làm nhà cửa, giường tủ, bàn ghế,… Những hàng cây xanh và vườn hoa còn làm đẹp đường phố, xóm làng.
2. Cây xanh có nhiều lợi ích như vậy nên chúng ta phải thường xuyên bảo vệ, chăm sóc cây và trồng cây. Người Việt Nam có phong tục Tết trồng cây. phong tục tốt đẹp này bắt nguồn từ lời kêu gọi ngày 28-11-1959 của Bác Hồ:
“Mùa xuân là Tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”
Trung Đức
Học sinh đọc thầm bài: “Cây xanh và con người” rồi làm các bài tập sau:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và trả lời câu hỏi từ câu 5 đến câu 9 dưới đây:
Câu 1: Con người không thể sống khi thiếu:
a. cây xanh.
b. cha mẹ.
c. chị em.
Câu 2: Ở đâu có nhiều cây xanh, ở đó có:
a. nhiều nhà cửa mọc lên.
b. không khí trong lành.
c. nhiều sông nhiều suối.
Câu 3: Phong tục Tết trồng cây ở nước ta có từ ngày:
a. 20-11-1959
b. 28-11-1959
c. 11-8-1959
Câu 4: Lời kêu gọi Tết trồng cây là của:
a. Kim Đồng.
b. Võ Thị Sáu.
c. Bác Hồ.
Câu 5: Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi vào ô trống:
a. Những hàng cây thế nào ☐
b. Những hàng cây xanh làm đẹp đường phố☐
Câu 6: Nối câu theo kiểu câu phù hợp:
Ai làm gì?
Ai thế nào?
· Mẹ em là công nhân.
· Sân trường em rất rộng.
· Em và các bạn trồng cây.
Câu 7: Qua bài đọc, em học tập được điều gì?
Câu 8: Em hãy viết 4 từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc
“Cây xanh và con người”
………………………………………………………………………………..……………………………..
Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm có trong câu sau:
Người tatrồng cây xanh để cho bóng mát.
………………………………………………………………………………..……………………………..
………………………………………………………………………………..……………………………..
B. VIẾT
I. NGHE VIẾT (15 phút)
Bài viết: “Đất nước chúng mình” theo Trung Sơn.
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết tựa bài, đoạn:“ Việt Nam là đất nước… đến lịch sử nước nhà.” và tên tác giả
II. VIẾT SÁNG TẠO (25 phút)
Đề bài: Ngày nghỉ (ở nhà) em thường phụ giúp ông bà (bố mẹ) công việc nhà. Em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng từ 4 đến 5 câu thuật lại một việc mà em đã làm giúp ông bà (bố mẹ).
Gợi ý:
a. Em đã làm việc gì giúp ông bà (bố mẹ)?
b. Em tham gia công việc đó vào khi nào?
c. Em đã làm công việc đó như thế nào?
d. Em cảm thấy thế nào khi làm xong công việc đó?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
A. ĐỌC
Câu 1:a. cây xanh.(0.5đ)
Câu 2:b.không khí trong lành. (0.5đ)
Câu 3:b. 28-11-1959 (0.5đ)
Câu 4: c.Bác Hồ. (0.5đ)
Câu 5:Điền dấu chấm, dấu chấm hỏivào ô trống: (0.5đ)
a.Những hàng cây thế nào?
b. Những hàng cây xanh làm đẹp đường phố.
Câu 6: Nối câu theo kiểu câu phù hợp: (0.5đ)
Ai làm gì? – Em và các bạn trồng cây.
Ai thế nào? – Sân trường em rất rộng.
Câu 7: (1 điểm)
Gợi ý:
Qua bài đọc, em học tập là nên bảo vệ cây xanh (chăm sóc cây xanh, trồng cây xanh…)
Câu 8: (1 điểm)
– con người, cây xanh, lúa, ngô, khoai, chuối, cam bưởi…
Câu 9: (1 điểm) Người ta trồng cây xanh để làm gì?
B. VIẾT
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết.
Chính tả (nghe viết)
Đất nước chúng mình
Việt Nam là đất nước tươi đẹp của chúng mình. Thủ đô là Hà Nội. Lá cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Việt Nam có những vị anh hùng có công lớn với đất nước làm rạng danh lịch sử nước nhà.
Theo Trung Sơn
Nghe viết: 4 điểm
- Tốc độ viết đạt yêu cầu (50 – 55 chữ/ 15 phút): 1 điểm; 40 – 45 chữ/15 phút: 0,5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, nhầm lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5đ. Trừ tối đa 3 điểm.
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 0,5 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 0,5điểm
- Không trừ điểm nếu HS viết sai tên tác giả.
* HS hòa nhập: Hs nhìn viết
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
Nội dung đánh giá | Yêu cầu cần đạt | Số câu | Mức 1 50% |
Mức 2 30% |
Mức 3 20% |
Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản 4 điểm |
Đọc hiểu văn bản |
1,2,3,4 |
2 |
2 |
||||||
Xác định từ chỉ sự vật |
8 |
1 |
1 |
|||||||
Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
7 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
4 |
2 |
||||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
|||||
Kiến thức tiếng Việt 2 điểm |
Nối câu theo mẫu câu cho phù hợp |
6 |
0.5 |
0.5 |
||||||
Đặt đúng dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm vào chỗ trống. |
5 |
0.5 |
0.5 |
|||||||
Biết đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu câu: để làm gì? |
9 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
1 |
1,0 |
1,0 |
||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
1 |
6 |
3 |
||||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Số học |
– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 – Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 – Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||
Câu số |
1,3 |
7 |
8 |
1,3 |
7,8 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
– Nhận biết được đơn vị đo độ dài. – Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. – Tính được độ dài đường gấp khúc |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Câu số |
2 |
4 |
6 |
2,6 |
4 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
3 |
Yếu tố hình học |
– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
5 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
4 |
Yếu tố xác suất, thống kê |
– Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
9 |
10 |
9 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số câu |
3 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
|||||
Tổng số |
4 |
4 |
2 |
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
PHÒNG GD&ĐT……. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6
B. 7
C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
A. 1000m
B. 980m
C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = ………….cm
400 cm = …………..m
5dm2cm = ……………cm
2km = …………………..m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu ☐
b. Có 2 khối trụ ☐
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
– Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
– Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
– Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2
Câu |
Điểm |
Đáp án |
1 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B |
2 |
1 |
C |
3 |
0.5 |
B |
4 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m |
5 |
1 |
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ |
6 |
1 |
B |
7 |
15 |
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 |
8 |
1.5 |
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ) |
9 |
1 |
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. |
10 |
1 |
Mỗi phép tính đúng ghi – Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ. – Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ. – Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ. |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ |
2. g _ _ _ e s |
3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s |
5. g r _ n _ m _ t h _ _ |
6. _ _ x |
II. Match
1. |
A. rainbow |
2. |
B. shoes |
3. |
C. cake |
4. |
D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
Câu 1
1. yogurt |
2. grapes |
3. tent |
4. shorts |
5. grandmother |
6. fox |
Câu 2
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 15 Đề kiểm tra Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 2 theo Thông tư 27 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.