TOP 79 Đề thi cuối kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 lớp 11 tổng hợp các môn: Toán, tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử, Vật lý, Công nghệ.
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa hiện hành. Thông qua đề thi học kì 2 lớp 11 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Vậy sau đây là trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023, mời các bạn tải tại đây.
TOP 79 đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2023 – 2023 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 11
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11
- Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 môn Anh
- Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 11
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 11
Phần I: Đọc hiểu (4 điểm). Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi từ 1 đến 3
“Nhà em có một giàn giầu,
Nhà anh có một hàng cau liên phòng
Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông,
Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”
(Tương tư – Nguyễn Bính)
Câu 1: Đoạn thơ trên thể hiện nội dung gì? (1 điểm)
Câu 2: Những biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ ? Nêu tác dụng của các biện pháp nghệ thuật đó .(1 điểm)
Câu 3: Từ nội dung đoạn thơ trên anh (chị) hãy viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của mình về tình bạn, tình yêu tuổi học đường? (2 điểm)
Phần II. Làm văn (6 điểm)
Cảm nhận của em về hai khổ thơ đầu của bài thơ “Tràng Giang” (Huy Cận) ?
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài ,trời rộng, bến cô liêu”.
(Trích – Tràng giang – Huy Cận)
——————–HẾT——————–
Đáp án đề thi học kì 2 Văn 11
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|
Đọc hiểu |
1 |
– Nội dung: nỗi khát khao tình yêu hạnh phúc của lứa đôi. Một tình yêu đằm thắm, chân quê. |
1.0 |
2 |
– Nghệ thuật: điệp từ, điệp ngữ, ẩn dụ, hoán dụ, câu hỏi tu từ… – Tác dụng : + Cách biểu đạt tình cảm kín đáo, ý nhị . + Tạo ra 2 nỗi nhớ song hành, chuyển hóa: người nhớ người, thôn nhớ thôn ; biểu đạt được qui luật tâm lí: khi tương tư thì cả không gian sinh tồn xung quanh chủ thể cũng nhuốm nỗi tương tư. |
0.5 0.5 |
|
3 |
Từ nội dung đoạn thơ trên anh ( chị) hãy viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của mình về tình bạn, tình yêu tuổi học đường? – Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau song cần đáp ứng được các ý sau: *. Tình bạn tuổi học đường không thể thiếu – Ý nghĩa và sức mạnh của tình bạn – Vấn đề chọn bạn và phát triển tình bạn – Bác bỏ việc chọn bạn tràn lan * Tình yêu tuổi học đường – Con đường từ tình bạn tới tình yêu không phải là tất yếu, cần phải nuôi dưỡng tình bạn trong sáng… – Hệ quả của tình yêu: + Chưa phát triển về cả tinh thần lẫn thể chất, bi kịch nhẹ là sa sút học tập; nặng thì trả giá khôn lường. Vì thế phải vượt lên chính mình. + Rút ra bài học cho chính bản thân mình. |
2 .0 |
|
Làm văn |
Cảm nhận của em về hai khổ thơ đầu của bài thơ “Tràng Giang” (Huy Cận) ? |
6.0 |
|
MB |
Trong phần mở đề, cần khẳng định Huy Cận (1919-2005) là một trong những nhà thơ xuất sắc nhất của phong trào “Thơ Mới” (1932-1945), bài thơ Tràng giang trong tập Lửa thiêng là một trong những bài thơ nổi tiếng nhất của Huy Cận. Bài thơ mang vẻ đẹp vừa cổ điển vừa hiện đại. |
0.5 |
|
TB |
– Khổ 1 + Ba câu đầu mang đậm màu sắc cổ điển, vẽ lên hình ảnh con thuyền nhỏ nhoi, lênh đênh, trôi dạt trên dòng sông rộng lớn, mênh mông gợi cảm giác buồn, cô đơn, xa vắng, chia lìa. + Câu thứ 4 mang nét hiện đại với hình ảnh rất đời thường: cành củi khô trôi nổi gợi lên cảm nhận về thân phận của những kiếp người nhỏ bé, bơ vơ giữa dòng đời. – Khổ 2: Bức tranh tràng giang được hoàn chỉnh thêm với những chi tiết mới: cồn nhỏ, gió đìu hiu, cây cối lơ thơ, chợ chiều đã vãn, làng xa, trời sâu chót vót, bến cô liêu… nhưng không làm cho cảnh vật sống động hơn mà càng chìm sâu vào tĩnh lặng, cô đơn, hiu quạnh. – Nghệ thuật: + Sự kết hợp hài hòa giữa sắc thái cổ điển và hiện đại (Sự xuất hiện của những cái tưởng như tầm thường, vô nghĩa và cảm xúc buồn mang dấu ấn cái tôi cá nhân,…). +Nghệ thuật đối, bút pháp tả cảnh giàu tính tạo hình, hệ thống từ láy giàu giá trị biểu cảm. Ai về Giuồng Dứa qua truông Xuân Diệu Vô biên lạc mộc tiêu tiêu hạ (Đỗ Phủ). Non kì qoạnh quẽ trăng treo (CPN Đặng Trần Côn) Trần Tử Ngang |
1.5 1.0 1.5 1.0 |
|
KB |
Tràng giang của Huy Cận đẹp vì những hình ảnh, những từ ngữ đẹp như thơ cổ, cho người đọc thưởng thức những bức tranh quen thuộc của phong cảnh sông nước quê hương. – Tràng giang của Huy Cận thực sự là một bài thơ của thơ hiện đại, mang cảm nhận về nỗi buồn và nỗi cô đơn của con người hiện đại, nhất là con người trong khoảng những năm ba mươi của thế kỉ trước. |
0.5 |
Lưu ý:Giáo viên vận dụng linh hoạt đáp án khi chấm bài. Đề cao tính sáng tạo của học sinh.
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Sinh trưởng là quá trình
A. biến đổi hình thái .
B. biến đổi chức năng sinh lí.
C. tăng kích thước và khối lượng.
D. tăng khối lượng cơ thể.
Câu 2. Phát triển là quá trình
A. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
B. sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái.
C. sinh trưởng và phân hóa tạo nên các cơ quan
D. sinh trưởng, tạo hóa và phát sinh hình thái.
Câu 3. Bón thúc lúa trong giai đoạn lúa làm đòng, đẻ nhánh là ứng dụng đặc điểm nào sau đây?
A. Sinh trưởng nhanh, chậm theo từng thời kì.
B. Sinh trưởng đến giới hạn nhất định rồi chết.
C. Càng gần tới mức tối đa thì tốc độ sinh trưởng chậm lại.
D. Kích thích sự phân hóa và kích thích sự ra hoa.
Câu 4. Ở cây ngô khoảng nhiệt độ nào cây sinh trưởng tốt nhất?
A. Khoảng 10O C đến 37O C.
B. Khoảng 44^ C đến 50O C.
C. Khoảng 5O C đến 10O C.
D. Khoảng 37O C đến 44O C.
Câu 5. Hoocmôn nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín và rụng lá?
A. Gibêrelin
B. Xitôkinin.
C. Êtilen.
D. Florigen.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về auxin?
A. Là chất ức chế sinh trưởng và ra hoa của cây.
B. Kích thích phân bào và sự dãn dài tế bào.
C. Kích thích ra rễ phụ, kích thích nảy mầm của hạt.
D. Thể hiện tính ưu thế đỉnh của cây.
Câu 7. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo
A. chiều cao của thân.
B. đường kính của gốc.
C. số lượng lá trên thân.
D. số lượng cành trên thân.
Câu 8. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục b.
B. diệp lục a.
C. carôtenôit.
D. phitôcrôm
Câu 9. Con người có thể thúc đẩy sự ra hoa của thực vật bằng cách
A. tưới nước.
B. bón phân đạm.
C. làm đất tơi, xốp.
D. ngắt ngọn.
Câu 10. Ý nghĩa của sự biến thái trong vòng đời sinh vật là
A. biến đổi sâu sắc về hình dạng và cấu tạo cơ thể của sinh vật.
B. sự biến đổi cấu tạo cơ thể cho phù hợp với điều kiện môi trường.
C. sự thích nghi cao độ với môi trường sống trong từng giai đoạn thích hợp.
D. tác động của môi trường làm biến đổi sâu sắc cấu tạo cơ thể một số loài sinh vật.
Câu 11. Cắt một đoạn thân hoặc cành, cắm xuống đất cho mọc rễ thành cây mới là hình thức
A. chiết cành.
B. giâm cành.
C.cấy mô.
D. ghép cành.
Câu 12. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng
A. lóng.
B. đỉnh sinh trưởng.
C. rễ phụ.
D. thân rễ.
Câu 13. Mối tương quan nào sau đây kích thích sự ra chồi của mô calluc ?
A. Khi auxin nhiều hơn xitôkinin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi.
B. Khi auxin ít hơn xitôkinin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi.
C. Khi xitôkinin bằng nhau auxin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi.
D. Khi xitôkinin ít hơn auxin thì thúc đẩy mô calluc ra chồi.
Câu 14. Động vật biến nhiệt sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ môi trường tăng trong giới hạn?
A. Sinh trưởng phát triển chậm tuổi thọ giảm.
B. Sinh trưởng phát triển nhanh tuổi thọ giảm.
C. Sinh trưởng phát triển nhanh tuổi thọ tăng.
D. Sinh trưởng phát triển chậm tuổi thọ tăng.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây thừa hoocmôn sinh trưởng ở người sau khi trưởng thành ?
A. To đầu xương ngón, biến dạng xương mặt.
B. To lớn trở thành người khổng lồ.
C. To các khớp xương, các đốt ngón tay, ngón chân.
D. Bị bệnh bướu cổ và đôi mắt bị lồi.
Câu 16. Hoocmôn ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển bình thường của người là
A. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin và hoocmôn sinh dục.
B. hoocmôn ơstrôgen, testostêrôn và tirôxin.
C. hoocmôn sinh trưởng testostêrôn và tirôxin.
D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin và ơstrôgen.
Câu 17. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để
A. cành ghép không bị lung lai và không bị rơi khi bị tác động của gió.
B. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
C. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
D. dòng mạch rây dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
Câu 18. Hình thức sinh của rêu và dương xỉ là
A. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và thể giao tử.
B. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và bào tử thể.
C. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và thể bào tử.
D. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và túi bào tử.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1.Trình bày các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống. (2.0 điểm)
Câu 2. Cho biết vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con người? (1.0 điểm)
Câu 3. Nêu những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng mọc từ hạt. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép? (1.0 điểm)
Đáp án đề thi Sinh 11 học kì 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1C, 2B, 3A, 4D, 5C, 6A, 7C, 8D, 9D, |
10C, 11B, 12D, 13B, 14B, 15A, 16A, 17C, 18B. |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
– Hoocmôn sinh trưởng: Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. Kích thích phát triển xương (xương dài ra và to lên). (0.5 điểm)
– Tirôxin: Kích thích chuyển hóa của tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. (0.5 điểm)
– Ơstrôgen: Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ:
+ Tăng phát triển xương.
+ Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục thứ cấp. (0.5 điểm)
– Testostêrôn: Làm tăng mạnh tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp. (0.5 điểm)
Câu 2.
Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thưc vật: Sinh sản vô tính giúp cho sự tồn tại và phát trienr của loài.(0.25 điểm)
Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời con người:Cho phép duy trì được các tính trạng tốt có lợi cho con người, nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn, tạo được các giống cây trồng sạch bệnh, phục chế được các giống cây trồng quý đang bị thoái hóa nhờ nuôi cấy mô và tế bào thực vật, giá thành thấp hiệu quả kinh tế cao, thu hoạch sớm tốn thời gian ít.(0.75 điểm)
Câu 3. Ưu điểm của cành chiết và cành giâm:
– Ưu điểm của cành chiết và cành giâmso với cây trồng từ hạt là: Giữ nguyên được tính trạng tốt mà con người mong muốn. Thời gian cho thu hoạch sản phẩm ngắn vì cây mọc từ cành chiết và cành giâm sớm ra hoa kết quả chỉ 2-5 năm tùy loài cây, tùy tuổi sinh lí của cành chiết và cành giâm. (0.5 điểm)
– Phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì: Để giảm mất nước qua con đường thoát hơi nước nhằm tập trung nước nuôi các tế bào của cành ghép, nhất là các tế bào của mô phân sinh được đảm bảo đầy đủ nước. (0.5 điểm)
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 môn Anh
Đề thi học kì 2 tiếng Anh 11
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. shield |
B. cement |
C. executive |
D. spill |
2. A. teach |
B. cheer |
C. characterize |
D. watch |
3. A. adopt |
B. involve |
C. stroll |
D. follow |
Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest
4. A. education |
B. industrial |
C. intelligent |
D. traditional |
5. A. important |
B. performance |
C. silently |
D. permission |
6. A. content |
B. advice |
C. promise |
D. admire |
Put the verbs in brackets into the correct forms
4. If I (study) _________________ hard, I would have passed the exam.
5. She must apologize to me or I (never speak) _________________ to her again
6. What would happen if you (not go) __________________ to work tomorrow.
Choose the correct answer A, B, C or D
7. New York has invested substantially in improving the ____ of its waterways in recent years.
A. quality
B. quantity
C. level
D. feature
11. As we move toward 2050, we are facing the consequences of ____ urbanization and population growth.
A. promoting
B. improving
C. moving
D. accelerating
12. We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully ____ sources.
A. replaced
B. controlled
C. renewable
D. endurable
13. I won’t lend you this money ____ you promise to pay it back.
A. in case
B. if
C. otherwise
D. unless
14. Vancouver is often considered to be one of the most ____cities in the world.
A. fit
B. liveable
C. endurable
D. suitable
15. ____ structure in Hanoi will be changed with the development of satellite areas.
A. City
B. Downtown
C. Urban
D. Town
Identify the underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.
16. If (A) I had known (B) English better (C), I would apply (D) for that job.
17. If(A) you were (B) a fish, what kind of (C) fish will (D) you be?
18. A galaxy, where(A) may include billions of (B) stars, is (C) held together (D) by gravitational attraction.
Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Successful students often do the followings while studying. First, they have an overview before reading. Next, they look for important information and pay greater attention to it (which often needs jumping forward or backward to process information). They also relate important points to one another. Also, they activate and use their prior knowledge. When they realize that their understanding is not good, they do not wait to change strategies. Last, they can monitor understanding and take action to correct or “fix up” mistakes in comprehension.
Conversely, students with low academic achievement often demonstrate ineffective study skills. They tend to assume a passive role in learning and rely on others (e.g., teachers, parents) to monitor their studying, for example, low-achieving students often do not monitor their understanding of content; they may not be aware of the purpose of studying; and they show little evidence of looking back, or employing “fix up strategies to fix understanding problems. Students who struggle with learning new information seem to be unaware that they must extent effort beyond simply reading the content to understand and remember it. Children with learning disabilities do not plan and judge the quality of their studying. Their studying may be disorganized. Students with learning problems face challenges with personal organization as well. They often have difficulty keeping track of materials and assignments, following directions, and completing work on time. Unlike good studiers who employ a variety of study skills in a flexible yet purposeful manner, low-achieving students use a restricted range of study skills. They cannot explain why good study strategies are important for learning; and they tend to use the same, often ineffective study approach for all learning tasks, ignoring task content, structure or difficulty.
19.What is the topic of the passage?
A. Successful and low-academic achieving students
B. Successful learners and their learning strategies
C. Study skills for high school students
D. Effective and ineffective ways of learning
20. The word “prior” in the first paragraph is closest meaning to ____.
A. important
B. earlier
C. forward
D. good
21. Which of the following could best replace the word “Conversely”in paragraph 2?
A. On the contrary
B. In contrast
C. On the other hand
D. all are correct
22. According to the passage, what can be learnt about passive students?
A. They depend on other people to organize their learning
B. They are slow in their studying
C. They monitor their understanding
D. They know the purpose of studying
23. Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying?
A. Being aware of the purpose of studying
B. Monitoring their understanding of content
C. Fixing up mistakes in understanding
D. Looking at their backs
24. According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT ____.
A. just understand it
B. relate it to what they have known
C. simply remember it
D. read it
25. In compared with low-achieving students, successful students use ____.
A. aimless study techniques
B. various study skills
C. restricted strategies
D. inflexible study ways
26. The underlined pronoun “They” in the last sentence refers ____.
A. study strategies
B. study skills
C. low-achieving students
D. good studiers
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
27.The police think the burglar got in through the bathroom window.
_________________________________________________________
28.I’m sorry I didn’t go to your birthday party last night.
_________________________________________________________
29.Although it was raining heavily, none of the guests came late.
_________________________________________________________
30.Thanks to the improvement in export sales, the company has had a successful year.
_________________________________________________________
Đáp án đề thi học kì 2 tiếng Anh 11
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A |
2. C |
3. C |
Choose the words whose main stressed syllable is different from the rest
4. A |
5. C |
6. C |
Put the verbs in brackets into the correct forms
7. If I (study) _____had studied______ hard, I would have passed the exam.
8. She must apologize to me or I (never speak) _____will never speak____ to her again
9. What would happen if you (not go) _____didn’t go______ to work tomorrow.
Choose the correct answer A, B, C or D
10. A |
11. D |
12. C |
13. D |
14. B |
15. C |
Identify the underlined word or phrase that must be changed to make the sentence correct.
16. B (had known => knew)
17. D (will => would)
18. A (where => which)
Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
19. D |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. B |
25. B |
26. C |
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
27. The burglar is thought to have got in through the bathroom window (by the police).
28. I wish I had gone to your birthday party last night.
29. In spite of the heavy rain, none of the guests came late.
30. Without the improvement in export sales, the company wouldn’t have had a successful year.
…………….
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO .. TRƯỜNG THPT………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: ĐỊA LÍ 11 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô – cai – đô
B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can – tô
D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố
B. 4 thành phố
C. 5 thành phố
D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma – lay – xi – a
B. Xin – ga – po
C. Thái Lan
D. In – đô – nê – xi – a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
B. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.
C. Kiu – xiu, Hôn – su, Hô – cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn – su, Hô – cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu – xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn – su
B. Hô – cai – đô
C. Xi – cô – cư
D. Kiu – xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần
B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao
D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á
D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru – nây
B. In – đô – nê – xi – a
C. Đông Ti – mo
D. Phi – lip – pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán
B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng
D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. In – đô – nê – xi – a
D. Ma – lay – xi – a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo
B. xăng dầu
C. than
D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải
B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 1997 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tăng GDP | 5,1 | 1,9 | 0,8 | 2,7 | 2,5 |
a, Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
B |
B |
C |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
D |
C |
D |
B |
C |
C |
A |
C |
A |
B |
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2 điểm) |
Đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc – Địa hình: thấp, có nhiều đồng bằng, bồn địa rộng, đất đai màu mỡ. + Các đồng bằng: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,… – Khí hậu: gió mùa cận nhiệt, ôn đới thay đổi từ Nam lên Bắc cơ cấu nền nông nghiệp đa dạng – Sông ngòi: nhiều sông, là trung và hạ lưu của các sông lớn có giá trị về nhiều mặt, nhưng hay gây lũ lụt + Các sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà,… – Khoáng sản: phong phú với đa dạng, có nhiều chủng loại như: mangan, dầu mỏ, than, sắt, kẽm |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 lớp 11
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2022 – 2023 79 đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 11 (11 Môn) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.