Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 Tin 8 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề kiểm tra học kì 1 Tin học 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8.
Đề thi học kì 1 Tin học 8
TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. Thông qua các từ khóa
B. Thông qua các tên
C. Thông qua các lệnh
D. Thông qua một hằng
Câu 2. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là:
A. Ngôn ngữ tự nhiên
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ viết
D. Ngôn ngữ nói.
Câu 3. Chương trình dịch dùng để:
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 4. Chương trình máy tính được thực hiện theo các bước:
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ lập trình.
B. Dịch chương trìn thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính.
Câu 5. Theo em hiểu viết chương trình là:
A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó.
B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình.
C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học.
D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot
Câu 6: Từ khóa dùng để khai báo là:
A. Program, Uses, Var
B. Program, Begin, End
C. Programe, Uses, Var
D. Begin, End, Var
Câu 7. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có hai thành phần cơ bản:
A. Bảng chữ cái, từ khóa
B. Bảng chữ cái, câu lệnh.
C. Bảng chữ cái, các quy tắc để viết chương trình.
D. Bảng chữ cái, các quy tắc để viết các câu lệnh.
Câu 8. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần?
A. một phần
B. hai phần
C. ba phần
D. bốn phần
Câu 9. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X
B. Alt + F9
C. Alt + X
D. Ctrl + F9
Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. tamgiac;
B. 2Chuvi;
C. Begin
D. diệntich.
Câu 11. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
A. Char
B. LongInt
C. Integer
D. Word
Câu 12. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 7;
B. 5;
C. 3;
D. 2.
Câu 13. Ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Byte
B. Char
C. Integer
D. Real
Câu 14. Câu lệnh Writeln(’15*4-30+12=’,15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì?
A. 15*4-30+12
B. 42
C. 15*4-30+12=42
D. =42
Câu 15: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng:
A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}
B. a*x*x – b*x + 7a : 5
C. (10*a + 2*b) / (a*b)
D. – b: (2*a*c)
Câu 16. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là:
A. Tên
B. Từ khóa
C. Biến
D. Hằng
Câu 17. Từ khóa khai báo biến là:
A. end.
B. Program
C. Uses
D. Var
Câu 18. Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là:
A. Const
B. Begin
C. Var
D. Uses
Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo hằng có dạng:
A. const tên_hằng = giá_trị;
B. const tên_hằng := giá_trị;
C. const : tên_hằng = giá_trị;
D. Const tên_hằng : giá_trị;
Câu 20. Câu lệnh gán trong chương trình Pascal là
A. tên biến = Biểu thức;
B. tên biến : Biểu thức;
C. tên biến =: Biểu thức;
D. tên biến:=Biểu thức;
Câu 21. Khai báo sau Var b: Integer; c: Char; có ý nghĩa gì?
A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự
B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự
C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
D. Biến b thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến c thuộc kiểu dữ liệu kí tự
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh khai báo nào sau đây là hợp lệ?
A. Var x= real;
B. Var x: = integer;
C. Const x = 3;
D. Const x:= 3
Câu 23. Chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không? Vì sao?
program dien_tich_hinh_tron;
uses crt;
Var S:real;
begin
clrscr;
const pi:=3. 14, bankinh:=2;
S:=bankinh*bankinh*pi;
write(‘Dien tich hinh tron la:’, S:4:2);
readln
end.
A. Không. (Vì phần khai báo hằng (const pi:=3. 14, bankinh:=2;) phải được viết trên phần thân chương trình. ), và sai cú pháp khai báo hằng.
B. Không. (Vì phần khai báo hằng (const pi:=3. 14, bankinh:=2;) phải được viết trên phần thân chương trình. ).
C. Có. (Vì phần khai báo hằng (const pi:=3. 14, bankinh:=2;) phải được viết dưới phần thân chương trình. ), là sai cú pháp khai báo hằng.
D. Không. (Vì thiếu lệnh Readln;)
Câu 24. Thuật toán là:
A. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
B. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
C. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
D. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những kết quả đã cho.
Câu 25. Hãy chọn phát biểu Đúng:
A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.
B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính
C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó
Câu 26. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 27. Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ”
A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
Câu 28. Câu nào sau đây đúng với mô tả thuật toán là:
A. Liệt kê kết quả nhận được.
B. Liệt kê một bước thực hiện công việc.
C. Liệt kê điều kiện cho trước và kết quả nhận được.
D. Liệt kê các bước thực hiện công việc
Câu 29. Mô tả thuật toán luộc rau muống.
+ B1: Nhặt rau, rửa rau
+ B2: Cho ít muối, bỏ rau vào để sôi 2-3 lần
+ B3: Nấu nước sôi
+ B4: Vớt rau vào đĩa.
A. B1- B3-B4- B2
B. B1- B3- B2-B4
C. B2-B4-B1-B3
D. B3-B4-B1-B2
Câu 30. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng đủ có dạng:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
B. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
C. if <điều kiện>; then <câu lệnh>;
D. if <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Câu 31. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng:
A. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
B. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
C. if <điều kiện>; then <câu lệnh>;
D. if <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Câu 32. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. if x:= 5 then a := a + 1;
B. if a > b then b > c;
C. if (a + b) < 1 then writeln(‘So khong hop le’);
D. if x = y; then writeln(y);
Câu 33. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh điều kiện if. . . then lồng nhau có dạng:
A. if <điều kiện 1>then <câu lệnh 1> else if <điều kiện 2>then <câu lệnh 2> else<câu lệnh 3>
B. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
C. if <điều kiện>; then <câu lệnh>;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 34. Cho câu lệnh: if a>b then writeln(a);
Hỏi nếu a=7; b=6; thì lệnh trên đưa ra màn hình gì?
A. Không đưa ra gì;
B. Đưa ra số 7;
C. Đưa ra số 6;
D. Đưa ra số 67;
Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 8
1. C |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
6. A |
7. D |
8. B |
9. D |
10. A |
11. C |
12. D |
13. D |
14. C |
15. C |
16. D |
17. D |
18. A |
19. A |
20. D |
21. D |
22. C |
23. A |
24. C |
25. A |
26. B |
27. A |
28. D |
29. B |
30. B |
31. A |
32. C |
33. A |
34. B |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Thấp | Cao | ||||
TN | TN | TN | TN | ||
1. Máy tính và chương trình máy tính. |
Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. – Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là ngôn ngữ lập Chương trình dịch dùng để dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy |
-Chương trình máy tính được thực hiện gồm 2 bước: Viết chương trình và dịch chương trình. Hiểu viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán. |
. |
||
Số câu |
3 (C1, 2, 3) |
2(C4,5) |
5 |
||
Số điểm |
0. 75 |
0. 5 |
1. 25 |
||
Tỷ lệ % |
7. 5% |
5% |
12. 5% |
||
2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập |
Biết từ khóa dùng để khai báo trong chương trình. – Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. – Biết được cấu trúc chung của chương trình Pascal gồm những phần nào. |
– Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím Cách đặt tên nào sau đây không đúng trong chương trình. |
|||
Số câu |
3 (C6, 7,8) |
2(C9, 10) |
5 |
||
Số điểm |
0. 75 |
0. 5 |
1. 25 |
||
Tỷ lệ % |
7. 5% |
5% |
12. 5% |
||
3. Chương trình máy tính và dữ liệu |
– Biết phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu thường dùng. – Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số: +, – *, / , div, mod – Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. |
– Nhận biết thông báo kết quả tính toán. – Biết tạm ngừng chương trình. |
Chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal và ngược lại. |
. |
|
Số câu |
3(C11, 12, 13) |
2(C14, 15) |
1(C16) |
6 |
|
Số điểm |
0. 75 |
0. 5 |
0. 5 |
1. 75 |
|
Tỷ lệ % |
7. 5% |
5% |
5% |
17. 5% |
|
4. Sử dụng biến và hằng trong chương trình |
– Biết được biến, hằng là công cụ trong lập trình. – Cách khai báo hằng trong chương trình Pascal – Biết từ khóa khai báo biến. |
Hiểu được câu lệnh gán. – Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. |
– Thực hiện được khai báo và sử dụng hằng. |
– Vận dụng kiệt kê các lỗi trong chương trình |
|
Số câu |
3(C17, 18, 19) |
2(C20, 21) |
1(C22) |
1(C23) |
7 |
Số điểm |
0. 75 |
0. 5 |
0. 5 |
0. 5 |
2. 25 |
Tỷ lệ % |
7. 5% |
5% |
5% |
5% |
22. 5% |
5. Từ bài toán đến chương trình |
– Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. – Biết được quá trình giải bài toán trên máy tính – Biết thuật toán và mô tả thuật toán. |
– Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. – Biết được quá trình giải bài toán trên máy tính – Biết thuật toán và mô tả thuật toán. |
– Xác định được bài toán |
– Mô tả được thuật toán đơn giản bằng liệt kê các bước |
|
Số câu |
3(C24, 25,26) |
2(C27, 28) |
1(C29) |
1(C 30) |
7 |
Số điểm |
0. 75 |
0. 5 |
0. 5 |
0. 5 |
2. 25 |
Tỷ lệ % |
7. 5% |
5% |
5% |
5% |
22. 5% |
6. Câu lệnh điều kiện |
– Biết cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, đủ. |
– Hiểu được câu lệnh rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ). -Hiểu được câu lệnh ghép. |
Tính được giá trị của biến trong câu điều kiện. |
||
Số câu |
1(C31) |
2(C32, 33) |
1(C34) |
4 |
|
Số điểm |
0. 25 |
0. 5 |
0. 5 |
1. 25 |
|
Tỷ lệ % |
2. 5% |
5% |
5% |
12. 5% |
|
Tổng Số câu |
16 |
12 |
4 |
2 |
34 |
Tổng Số điểm |
4đ |
3đ |
2đ |
1 đ |
10đ |
Tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
. . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 8
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra học kì 1 Tin 8 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.