TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, giúp các em luyện giải đề, so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Mỗi đề thi học kì 1 môn Tin học 6 đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo, để ra đề thi cuối học kì 1 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí, Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tin học sách mới
- Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ.
D. Cột đèn giao thông.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit.
B. Byte.
C. Kilobyte.
D. Megabyte.
Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte
Câu 6. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.
Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
000 | 001 | 010 | 011 | 100 | 101 | 110 | 111 |
Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?
A. 010 000 101 110.
B. 010 000 110 101.
C. 000 010 110 101.
D. 011 000 110 110.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.
Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet.
C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www\tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. https\:www.tienphong.vn
Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.
Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, …
C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác.
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
Câu 26. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B. Thời tiết Nha Trang.
C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm)
Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh |
III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình d ch Covid trong nước ngày hôm qua.
Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP…’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2
Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected]
Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
+ Địa chỉ email
+ Tiêu đề thư
+ Nội dung thư
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | A | D | C | A | B | B | B | D | A | D | B |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐÁP ÁN | C | A | D | B | C | D | A | C | A | A | D | C | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm)
Thang điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh | 32.000 | 63.000 | 120.000 | 230.000 |
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 30 |
– Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua. – Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng |
0,5 điểm 0, 5 điểm |
Câu 31 |
– Truy cập trang web mail.google.com – Đăng nhập vào hộp thư – Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư – Gửi thư |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | ||||
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
7,5% (0,75đ) |
||||
Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong máy tính |
3 |
2,25 |
2 |
3,0 |
12,5% (1,25đ) |
||||||
2 |
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
3 |
2,25 |
2 |
3,0 |
1 |
5,0 |
22,5% (2,25 đ) |
||
3 |
Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
8 |
6,0 |
7 |
10,5 |
1 |
5,0 |
1 |
5,0 |
57,5% (5,75đ) |
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
2 |
10 |
1 |
5 |
10 đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. |
2 (TN) |
1 (TN) |
||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… |
3 (TN) |
2 (TN) |
1 (TL) |
|||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. |
3 (TN) |
2 (TN) |
||
3 |
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, … để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. |
8 (TN) |
7 (TN) |
1 (TL) |
1 (TL) |
Tổng |
16 (TN) |
12 (TN) |
2(TL) |
1(TL) |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
Trường THCS………… |
ĐỀKIỂMTRACUỐIKÌI,NĂMHỌC 2022 – 2023 |
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Câu 2. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào?
A. Thiết bị đầu cuối
B. Thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng
D. Môi trường mạng.
Câu 3. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của?
A. Mạng máy tính.
B. Internet.
C. Mạng xã hội Facebook.
D. Mạng wifi.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa:
A. xem lại trang hiện tại.
B. quay về trang liền trước.
C. đi đến trang liền sau.
D. quay về trang chủ.
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer.
B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome.
D. Windows Explorer.
Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.
B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử.
D. Loại máy tính đang dùng
Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 9. (TH) Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư khác.
D. Chi phí thấp.
Câu 10: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 12. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?
A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.
Câu 13. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở video đó và xem.
Câu 14. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15. Hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí?
Câu 16. Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?
Câu 17. Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đápán |
D |
A |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
C |
A |
A |
C |
C |
II. TỰ LUẬN
Câuhỏi |
Nộidung |
Điểm |
Câu15 (1 điểm) |
– Ở nhà em vẫn có thể trao đổi với bạn bè, thầy cô trong học tập qua phần mềm Zalo, Facebook,… trên Internet. – Em có thể sử dụng internet để tra cứu kiến thức liên quan đến môn học mà em chưa biết. – Ở nhà em vẫn có thể nhắn tin trò chuyện, gọi điện video chia sẻ thông tin với bạn bè, người thân ở xa. – Ở nhà em có thể nghe nhạc, xem phim hay mà em thích qua trang Youtube… |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu16 (1 điểm) |
Một số biện pháp để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân là: – Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. – Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu. – Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. – Tránh dùng mạng công cộng. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu17 (1 điểm) |
– Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> – Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. |
0.5 0.5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vi kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng% điểm | |||||||
Nhâṇ biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
1 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
1 |
5% (0,5 đ) |
|||||||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
2 |
1 |
1 |
25% (2,5 đ) |
|||||
3 |
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử, và công cụ tìm kiếm thông tin. |
3 |
2 |
1 |
35% (3,5 đ) |
|||||
4 |
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet |
2 |
2 |
1 |
30% (3 đ) |
|||||
Tổng |
8 |
6 |
2 |
1 |
17 |
||||||
Tỉ lê ̣% |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉlê ̣chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vi ̣ kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
Nhâṇ biết Trong các tình huống cụ thể: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thônghiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vậndụng: Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. |
1 (TN) |
|||
Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhâṇbiết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thônghiểu: Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (câu 12) Vậndụng: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… |
1 (TN) |
|||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính, internet. – Kể được tên các thành phần chính của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… (Câu 2) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 3) Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 4) Vận dụng: Lấy được một số ví dụ cho thấy lợi ích của internet trong học tập và giải trí. (Câu 15) |
3 (TN) |
1 (TN) |
1 (TL) |
|
3 |
Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin trong máy tính |
World Wide Web, thư điện tử, và công cụ tìm kiếm thông tin. |
Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 6) – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước (Câu 5). – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm (Câu 8) – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác (Câu 7) – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.(Câu 9). Vận dụng – Tìm kiếm được thông tin trên một số Web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,… theo yêu cầu để phục vụ cho học tập và trong cuộc sống. Vận dụng cao – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập vào tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư (Câu 17). |
3 (TN) |
2 (TN) |
1 (TL) |
|
4 |
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet |
Nhận biết: Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (Câu 10) – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. (Câu 11) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,…) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (Câu 13, câu 14) Vận dụng – Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. (Câu 16) – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. |
3(TN) |
2(TN) |
1(TL) |
...
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 môn Tin học (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.