Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Tin học 11 năm 2023 bao gồm sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 3 Đề thi học kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Toán 11.
1. Đề thi học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi học kì 1 môn Tin học 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu gồm
A. CPU, bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi.
B Quản lí tệp và thư mục.
C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
D. Cung cấp tài khoản mạng xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm thương mại?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm tự do.
B. Phần mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
C. Phần mềm thương mại là loại nguồn đóng.
D. Inkscape là phần mềm thương mại.
Câu 3. Chức năng của chuột máy tính là
A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.
B. Hiển thị dữ liệu.
C. In thông tin.
D. Nhập dữ liệu.
Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tệp cho những người dùng khác là
A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.
Câu 5. Sau khi nhập từ kTin tìm kiếm, em cần nhấn phím
A. Enter
B. Shift
C.Windows
D. Delete
Câu 6. Giả sử X – bạn học của em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyển tiền vào số tài khoản 124…. Em nên
A. Chuyển khoản ngay tiền cho bạn.
B. Liên hệ với bạn X để xác minh trực tiếp.
C. Đi vay để chuyển tiền cho bạn.
D. Nhờ người quen chuyển tiền cho bạn.
Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất dữ liệu?
A. Lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí cụ thể từ dữ liệu đã có.
B. Xóa bớt dữ liệu.
C. Chỉnh sửa dữ liệu đã có.
D. Thêm dữ liệu.
Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu là
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt.
C. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu.
D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại.
Câu 9. Mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng là
A. Để khảo sát thị trường tiêu dùng.
B. Để đảm báo tính nhất quán của dữ liệu.
C. Để xác định các khách hàng tiềm năng.
D. Để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
Câu 10. Bản ghi là
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng.
B. Cơ sở dữ liệu phân tích các yếu tố liên quan đến người sử dụng.
C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 11. Muốn khai báo kTin chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây
A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. PRIMARY KEY.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 1111010
B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11010 + 10101 = 1011001
D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các số nhị phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45
B. 30
C. 72
D. 36
Câu 14. Hệ điều hành DOS sử dụng giao diện nào?
A. Giao diện đồ họa.
B. Giao diện dòng lệnh.
C. Giao diện Windows.
D. Giao diện macOS.
Câu 15. Phần mềm tự do là
A. Phần mềm để bán.
B. Phần mềm thương mại.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 16. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ, em nên
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ liệu khi mất điện đột ngột.
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
Câu 17. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 18. Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng
A. Đánh dấu quan trọng (important).
B. Nhãn (label).
C. iCloud.
D. Lệnh Import.
Câu 19. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là
A. Hãy chậm lại!
B. Kiểm tra ngay!
C. Dừng lại, không gửi!
D. Gửi ngay!
Câu 20. Cập nhật dữ liệu là
A. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive.
C. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
Câu 21. Việc phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới hậu quả gì?
A. Nếu thay đổi dữ liệu, chương trình sẽ bị hỏng.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
C, Nếu thay đổi dữ liệu, phần mềm sẽ bị xóa khỏi máy tính.
D. Dữ liệu sẽ tự động thay đổi khi chương trình bị xóa.
Câu 22. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.
Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là
A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 24. Bảng A có thể có trường k làm kTin chính ở một bảng B. Khi đó hai bảng A và B được gọi là ____________ qua _____________ của bảng A.
A. Có quan hệ với nhau; kTin ngoài k.
B. Có quan hệ với nhau; kTin chính k.
C. Không có quan hệ với nhau; kTin ngoài k.
D. Không có quan hệ với nhau; kTin chính k.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình.
Câu 2 (2,0 điểm)
Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng với tỷ lệ 16:9 và 21:9.
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
D |
C |
|||
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||||
Đáp án |
D |
C |
A |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm)
Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:
– Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
– Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.
Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.
– Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.
– Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
– Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.
Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.
Câu 2 (2,0 điểm)
Tỷ lệ 16:9 |
Tỷ lệ 21:9 |
|||
Kích thước (inch) |
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
Chiều dài (cm) |
Chiều rộng (cm) |
24 |
53,1 |
29,9 |
56,0 |
24,0 |
27 |
59,8 |
33,6 |
63,0 |
27,0 |
32 |
71 |
39,9 |
74,7 |
32,0 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 11
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Hệ điều hành |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Bên trong máy tính |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
Kết nối máy tính với các thiết bị số |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,25 |
||||||
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Cơ sở dữ liệu |
2 |
0,5 |
|||||||||
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Cơ sở dữ liệu quan hệ |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,25 |
||||||
Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
10 |
7 |
1 |
5 |
1 |
2 |
24 |
2 |
10 |
||
Điểm số |
2,5 |
1,75 |
2,0 |
1,25 |
2,0 |
0,5 |
6,0 |
4,0 |
10 |
||
Tổng số điểm |
2,5 điểm 25 % |
3,75 điểm 37,5 % |
3,25 điểm 32,5 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
1 |
7 |
||||
1. Hệ điều hành |
Nhận biết |
– Nêu được các thành phần có trong chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu của hệ điều hành. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
– Xác định giao diện của hệ điều hành DOS. |
1 |
C14 |
|||
2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm của phần mềm tự do. |
1 |
C15 |
||
Thông hiểu |
– Chỉ ra được phát biểu đúng về phần mềm thương mại. |
1 |
C2 |
|||
3. Bên trong máy tính |
Vận dụng cao |
– Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. – Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân. |
2 |
C12 C13 |
||
4. Kết nối máy tính với các thiết bị số |
Nhận biết |
– Chỉ ra chức năng của chuột máy tính. |
1 |
C3 |
||
Vận dụng |
– Tính kích thước màn hình. |
1 |
C2 |
|||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
4 |
|||||
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet |
Nhận biết |
– Nhận biết được tính năng dựa vào đặc điểm của tính năng đó. |
1 |
C4 |
||
Thông hiểu |
– Chỉ ra nhà cung cấp Google Drive. |
1 |
C17 |
|||
6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
Nhận biết |
– Nêu được lệnh cần sử dụng sau khi nhập từ kTin tìm kiếm. |
1 |
C5 |
||
Vận dụng |
– Chỉ ra được cách để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail. |
1 |
C18 |
|||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN Tin TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
2 |
|||||
7. Giao tiếp an toàn trên Internet |
Nhận biết |
– Nêu được nội dung nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền. |
1 |
C19 |
||
Vận dụng |
– Chỉ ra được việc cần làm khi nhận được tin nhắn nghi ngờ là lừa đảo. |
1 |
C6 |
|||
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
1 |
11 |
||||
8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm cập nhật dữ liệu. |
1 |
C20 |
||
Thông hiểu |
– Chỉ ra hành động của việc truy xuất dữ liệu. |
1 |
C7 |
|||
9. Cơ sở dữ liệu |
Thông hiểu |
– Xác định yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu. – Chỉ ra hậu quả của sự phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu. |
2 |
C8 C21 |
||
10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu |
Nhận biết |
– Chỉ ra được chức năng truy xuất dữ liệu thuộc nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. |
1 |
C22 |
||
Vận dụng |
– Chỉ ra mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng. |
1 |
C9 |
|||
11. Cơ sở dữ liệu quan hệ |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm bản ghi. |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
– Chọn được đáp án đúng để hoàn thành câu. |
1 |
C24 |
|||
12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
Thông hiểu |
– Xác định được câu truy vấn DDL để khai báo kTin chính. – Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu. |
1 |
1 |
C1 |
C11 |
13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm đảm bảo an toàn dữ liệu. |
1 |
C23 |
||
Vận dụng |
– Xác định được giải pháp khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ. |
1 |
C16 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 Cánh diều
2.1 Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THPT …………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: TIN HỌCLớp: 11 Năm học: 2023-2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Khi có một tài khoản facebook của một người bạn nhắn tin mượn tiền với một lý do nào đó, em thấy thông tin về tài khoản nhận tiền không phải là tên của bạn mình thì em cần làm gì?
A. Xác minh xem có phải đúng bạn mình nhắn mượn không bằng các cách khác nhau như: gọi điện thoại. Nếu có dấu hiệu lừa đảo thì báo cho người bạn có tài khoản facebook đó và cảnh báo cho người thân và bạn bè.
B. Chuyển tiền cho số tài khoản được gửi đến, vì đây là tài khoản của bạn mình.
C. Không cần xác minh thông tin và chia sẻ ngay nội dung mượn tiền lên mạng xã hội.
D. Không quan tâm đến tin nhắn.
Câu 2. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?
A. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng.
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, …
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng
Câu 3. Quy tắc nền tảng trong văn Tin ứng xử trên mạng là:
A. Thế giới ảo, cuộc sống thực.
B. Thế giới ảo, cuộc sống ảo.
C. Thế giới mạng là ảo nên không cần tuân thủ pháp luật và văn Tin ứng xử.
D. Thế giới mạng là thực nên chia sẻ và đăng tải hết thông tin cá nhân của mình lên mạng.
Câu 4. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.
Câu 5. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ.
B. Thống kê và lập báo cáo.
C. Thêm hai hồ sơ.
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 6. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ.
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 7. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính.
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá.
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu.
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất.
Câu 8. Thao tác nào sau đây sẽ làm thay đổi cấu trúc của bảng?
A. Thêm một bản ghi vào bảng.
B. Sửa một bản ghi trong bảng.
C. Xóa một hay nhiều bản ghi trong bảng.
D. Thêm một trường cho bảng.
Câu 9. Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc kTin:
A. Trong cùng một bảng, mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác.
B. Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác.
C. Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị.
D. Việc cập nhật dữ liệu cho một bảng phải đảm bảo yêu cầu không làm xuất hiện hai bản ghi có giá trị kTin giống nhau.
Câu 10. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu.
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa.
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số.
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu.
Câu 11. KTin ngoài của một bảng là gì?
A. Một trường của bảng này và đồng thời là kTin của một bảng khác.
B. Một trường bất kỳ.
C. Phải là trường kTin chính của bảng đó.
D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác.
Câu 12. Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây:
A. Database Tools Relationships.
B. Create Relationships.
C. Home Relationships.
D. Table Reationships.
Câu 13. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán.
B. Sửa cấu trúc bảng.
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu.
D. Lập báo cáo.
Câu 14. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create form in Design View.
B. Create form by using Wizard.
C. Create form with using Wizard .
D. Create form by Design View.
Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Mỗi biểu mẫu đều được dùng chung cho tất cả mọi người sử dụng.
B. Mỗi biểu mẫu là một cửa sổ cho phép người dùng xem toàn bộ thông tin trong một bảng của cơ sở dữ liệu.
C. Thông tin được cập nhật trên biểu mẫu sẽ được lưu trên biểu mẫu.
D. Biểu mẫu giúp kiểm soát các truy cập của người dùng vào cơ sở dữ liệu và hạn chế các sai sót khi nhập dữ liệu.
Câu 16. Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây:
“Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên dòng nào?”
A. Sort.
B. Criteria.
C. or.
D. Show.
Câu 17. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu.
B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.
C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị.
D. Xóa dữ liệu trong bảng.
Câu 18. Trong Access, muốn mở bảng QBE để tạo các yêu cầu truy vấn Cơ sở dữ liệu thì cần mở mẫu hỏi trong chế độ nào.
A. Chế độ Datasheet View.
B. Chế độ Design View.
C. Chế độ Form View.
D. Chế độ SQL view.
Câu 19. Cho câu truy vấn sau:
SELECT [Họ và tên], [Giới tính]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nữ”
Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:
A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ.
B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam.
C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh.
D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ.
Câu 20. Chọn nhận định chính xác nhất:
A. CSDL phân tán có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ.
B. CSDL tập trung có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ.
C. CSDL phân tán có kiến trúc 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng.
D. CSDL tập trung và phân tán đều có mô hình ngang hàng.
Câu 21. Phát biểu nào đây là sai khi nói về cơ sở dữ liệu tập trung:
A. Một cơ sở dữ liệu tập trung được lưu trữ trên một máy tính.
B. Khó thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu.
C. Quá trình khai thác dữ liệu bị dừng nếu CSDL tập trung gặp sự cố.
D. Máy tính lưu trữ cơ sở dữ liệu tập trung đòi hỏi phải có cấu hình lớn.
Câu 22. Hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây là cơ sở dữ liệu phân tán?
A. Cơ sở dữ liệu quản lý học sinh trên cơ sở dữ liệu ngành.
B. Cơ sở dữ liệu của hệ thống tìm kiếm Google.
C. Cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng tại một cửa hàng.
D. Hệ thống đăng ký và bán vé máy bay.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nén dữ liệu?
A. Làm giảm dung lượng bộ nhớ lưu trữ dữ liệu đó.
B. Góp phần tăng cường tính bảo mật.
C. Phát hiện những lần truy cập không bình thường vào dữ liệu.
D. Biết quy tắc giải nén có thể biết được dữ liệu gốc.
Câu 24. Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là:
A. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL.
B. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân.
C. Đảm bảo tính bí mật của thông tin.
D. Bảo vệ hệ quản trị CSDL.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD, số thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Diem (Số thẻ học sinh, tên môn, năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.
a. Hãy xác định kTin chính và kTin ngoài cho mỗi bảng?
b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của loại điểm ĐĐG cuối kỳ.
Bài 2. (1 điểm) Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL?
2.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin học 11
I. TRẮC NGHIỆM
1. A |
2. D |
3. A |
4. D |
5. B |
6. C |
7. A |
8. D |
9. D |
10. A |
11. A |
12. A |
13. C |
14. A |
15. D |
16. B |
17. B |
18. B |
19. D |
20. A |
21. B |
22. B |
23. C |
24. B |
25. D |
26. C |
27. B |
28. A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
|
a. – Bảng HocSinh: KTin chính của bảng HocSinh: Số thẻ học sinh. Không có kTin ngoài. – Bảng Diem: KTin chính cho bảng Diem là: Số thẻ học sinh và tên môn, năm học, học kỳ. KTin ngoài là trường số thẻ học sinh b. Trường Số thẻ học sinh là kTin chính bảng HocSinh – trường Số thẻ học sinh ở bảng Diem c. SELECT DISTINCT [Họ và tên],[Học sinh].[Số thẻ học sinh], [ngày sinh], [lớp], [tên môn], [điểm] FROM [Hocsinh] INNER JOIN [Diem] ON [HocSinh].[Số thẻ học sinh] = [Diem].[Số thẻ học sinh] WHERE [Loại điểm]= “DDG cuối kỳ” |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2. (1 điểm) |
|
Biện pháp
– Đặc điểm của mã Tin dữ liệu là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác gọi là bản mã. Chỉ những người được ủy quyền có kTin giải mã mới truy cập được thông tin đó. => Mục đích của mã Tin dữ liệu là để bảo vệ tính bí mật của dữ liệu số khi nó được lưu trữ trên hệ thống máy tính và được truyền qua internet hoặc các mạng máy tính khác |
0.5 0.25 0.25 |
……………
Tải file tài liệu để xem thêm đầy đủ đề thi học kì 1 Tin học 11
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 11 sách KNTT, CD (Có đáp án, ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.