Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 năm 2022 – 2023 bao gồm 11 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Tài liệu bao gồm đề kiểm tra học kì 1 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Lịch sử – Địa lí lớp 7 học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 11 Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7, mời các bạn cùng tải tại đây.
TOP 11 Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 (Sách mới)
- Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
Phân môn Lịch sử
A.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia là
A.Đôn ki-hô-tê
B. Thần khúc
C. Nàng Mô-na Li-sa
D. Rô-mê-ô và Giu-li- et.
Câu 2. Ý nào sau đây không biểu hiện ở Trung Quốc dưới thời Đường?
A. Lãnh thổ rộng gần gấp đôi thời nhà Hán
B. Miễn giảm sưu thuế, áp dụng chế độ quân điền
C. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện
D. Gốm sứ và tơ lụa của Trung Quốc đã đến tận phương Tây.
Câu 3. Người lập ra vương quốc Campuchia là
A. Vua Giay-a-vac-man V.
B. Vua Giay-a-vac-man VI.
C. Vua Giay-a-vac-man VII.
D. Vua Giay-a-vac-man VIII.
Câu 4. Ngoài chữ Phạn, người Campuchia còn sử dụng
A. chữ La tinh.
B. chữ Khơ-me.
C. chữ Hán.
D. chữ Nôm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Cam-pu-chia thời Ăng-co
A.Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh
B.Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định
C.Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ độc đáo được xây dựng
D.Lãnh thổ được mở rộng
Câu 6. Thạt Luổng là công trình thể hiện nét rất riêng của nước
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Campuchia
Câu 7. Chủ nhân của nền văn hóa Cánh đồng Chum là
A. người Lào Lùm
B. người Lào Thơng
C. người Thái
D. người Khơ-me
Câu 8. Sự hình thành và phát triển của vương quốc Lào gắn liền với dòng sông
A. Hồng.
B. Cửu Long.
C. Mê Nam.
D. Mê Công.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. a. Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến? (1 điểm)
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của Đông Nam Á ( còn tồn tại cho đến ngày nay) chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ (0,5 điểm)
Câu 2. Hãy hoàn thành bảng tóm tắt sau đây. (1,5 điểm)
Triều đại |
Vua đầu tiên |
Nơi đóng đô |
Tên nước |
Ngô |
|||
Đinh |
|||
Tiền Lê |
Phân môn Địa Lý
B.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ?
A. Cổ đại.
B. Trung đại.
C.Cận đại.
D. Hiện đại
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
Câu 3. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. ít bán đảo và đảo.
B. ít vịnh biển.
C. ít bị chia cắt .
D. có nhiều bán đảo .
Câu 5. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Trung Ấn.
B. Xô-ma-li.
C. Xca-đi-na-vi.
D. Ban-căng.
Câu 6. Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và
A. Địa Trung Hải.
B. kênh đào Pa-na-ma.
C. kênh đào Xuy-ê.
D. biển Đen
Câu 8. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê.
C. Man-sơ.
D. Xô-ma-li.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Câu 2. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc.
Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản.
Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử – Địa lý 7
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
B |
D |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
Câu 1 1,5đ |
a. Nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến – Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến đạt được nhiều thành tựu rực rỡ, trên nhiều lĩnh vực khác nhau. Văn hóa Ấn Độ có sức ảnh hưởng rất lớn đến các quốc gia trong khu vực và trên thế giới (trong đó Đông Nam Á là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất). |
0,5đ 0,5đ |
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ – Các công trình kiến trúc như Ăng-co Vat, Ăng co Thom, chùa Pa-gan… – Đạo Hin đu, đạo Phật – Chữ Phạn. Hs chỉ cần nêu được 2 trong các ý trên: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) |
0,5 đ |
Câu 2: (1,5đ)
Triều đại |
Vua đầu tiên |
Nơi đóng đô |
Tên nước |
Ngô |
Ngô Quyền |
Cổ Loa |
|
Đinh |
Đinh Tiên Hoàng |
Hoa Lư |
Đại Cồ Việt |
Tiền Lê |
Lê Hoàn (Lê Đại Hành) |
Hoa Lư |
Đại Cồ Việt |
Phần Địa Lý
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
B |
II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
1 |
– Khu vực núi, sơn nguyên và cao nguyên: chiếm ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản. – Khu vực đồng bằng: chiếm ¼ diện tích châu Á là nơi thuận lợi cho sản xuất và định cư. |
0,75 điểm 0,75 điểm |
2 |
Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích và đang có xu hướng mở rộng. Một số quốc gia đã ứng dụng công nghệ mới có thể thích ứng với điều kiện khắc nghiệt như: khai thác, chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên, xây dựng các nhà máy điện mặt trời… |
1 điểm |
3 |
Một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản như: + Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, máy tính điện tử, điện tử công nghiệp. + Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển. + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung: đồng hồ, máy ảnh, xe máy… |
0,25 đ 0,25 đ |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lý 7
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
1 |
Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI (5%) |
1. Cải cách tôn giáo |
1TN* |
0,25đ |
|||||||
2. Phong trào Văn hóa Phục hưng |
|||||||||||
Trung Quốc từ TK VII – Đến giữaTK XIX (5%) |
Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa |
1TN |
0,25đ |
||||||||
2 |
Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX (3 tiết) |
1. Vương triều Gupta 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul |
1TL (a) |
1 đ |
|||||||
3 |
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI (6 tiết) |
1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 2. Vương quốc Campuchia 3. Vương quốc Lào |
6TN |
1TL (b) |
2,0đ |
||||||
4 |
Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (3 tiết) |
Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1TL |
1,5đ |
|||||||
Tỉ lệ |
8TNKQ |
1TL |
1TL(a) |
1TL(b) |
|||||||
Phần Địa lý |
|||||||||||
1 |
Châu Âu |
Đặc điểm tự nhiên |
2TN* |
0.5đ |
|||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội. |
2TN* |
||||||||||
2 |
Châu Á |
Đặc điểm tự nhiên. |
1TL |
1,5đ |
|||||||
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở Châu Á. |
1TL |
0.5đ |
|||||||||
3 |
CHÂU PHI |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. |
6TN |
1,5đ |
|||||||
–Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
1TL |
1.0đ |
|||||||||
Số câu | 8TNKQ | 1TL | 1TL | 1TL | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
16TNKQ | 2TL | 2TL | 2TL | ||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
…………..
Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
A.Trắc nghiệm khách quan:
Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
A.Tần.
B. Đường.
C. Minh.
D. Thanh.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là
A. Kim tự tháp
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Vạn lý trường thành
D. Đền Ăng-co-vát.
Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
B. công nghiệp – thủ công nghiệp.
C. nông nghiệp – thủ công nghiệp.
D. trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.
Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào
A. thế kỉ XIII.
B. thế kỉ XII.
C. thế kỉ XI.
D. thế kỉ X.
Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?
A. Thạt Luổng.
B. Ăng-co-vát.
C. Chùa Vàng.
D. Chùa Một cột.
Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các
A. Quận.
B.Huyện .
C. Châu.
D.Mường.
Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là
A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.
Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Đông Phi.
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi
Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên
Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Tây Nam.
Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
A. 40 triệu km2
B. 41 triệu km2
C. 41,5 triệu km2
D. 42 triệu km2
Câu 14.Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
D. gió mùa và lục địa.
Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?
A. Phan- xi- păng.
B. Phú Sĩ.
C. E- vơ- ret.
D. Ngọc Linh
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội) ? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?
Câu 2 ( 0,5 điểm)
Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu) , giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.
Câu 4 (1,0 điểm) Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?
Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
I. Trắc nghiệm khách quan(4đ) .(mỗi ý 0,25đ)
Câu | Đáp án |
1 | B |
2 | C |
3 | A |
4 | A |
5 | A |
6 | A |
7 | D |
8 | B |
9 | B |
10 | B |
11 | B |
12 | A |
13 | C |
14 | D |
15 | D |
16 | C |
II. Tự luận (6đ)
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
||||||||||||
Câu 1 Câu 2 |
Lập bảng tóm tắt các vương triều
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm) – Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm) – Tôn giáo: Đạo Phật… – Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu – Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng. – Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình… |
2đ 1,5đ (mỗi vương triều 0,5đ) 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
||||||||||||
Câu 3 |
a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. – Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. – Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường. b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á *Thuận lợi: – Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc … + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt…) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. * Khó khăn: – Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt… thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. |
0,5đ 0,25 0,25 1,5đ 0,75 0,75 |
||||||||||||
Câu 4 |
Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. + Nhiệt độ TB năm trên 200C + Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến -> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển…. – Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến . + Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển. |
1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
Chương/ chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ kiểm tra, đánh giá |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI |
Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
2TN |
5 |
||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. |
1/2TL |
1/2TL |
25 |
||||||||
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI |
3TN |
7,5 |
||||||||
Vương quốc Lào |
3TN |
7,5 |
|||||||||
Vương quốc Cam- pu -chia |
1TL |
5 |
|||||||||
Số câu |
8TN |
1TL |
1/2TL |
1/2TL |
|||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
Phân môn Địa lí
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Châu Âu |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. |
2TN |
5 |
|||||||
Châu Á |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư xã hội châu Á |
4TN |
1/2TL |
1/2 TL |
30 |
|||||
Châu Phi |
– Đặc điểm tự nhiên châu Phi. |
2N |
1TL |
15 |
||||||
Tổng |
20 |
15 |
5 |
|||||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
5% |
10% |
50% |
|||||
Tỉ lệ chung |
40% |
30% |
15% |
15% |
100% |
………………..
Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
I.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ?
A. khoảng 44,4 triêu km2
C. khoảng 42 triệu km2
B. khoảng 10 triệu km2
D. khoảng 41,5 triệu km2
Câu 3. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy Át-lát.
D. Dãy An-đet.
Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 5. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là
A.Calahari.
B. Xahara.
C. Gô-bi.
D. Namip.
Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển:
A. Địa Trung Hải.
B. biển Đen.
C. biển Ca-xpi
D. biển Đông
Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo
B. hoang mạc Xa- ha- ra
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
D. hoang mạc Ca- la-ha-ri
Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào?
A. thế kỉ V.
B. thế kỉ VII.
C. thế kỷ VIII
D. thế kỷ IX
Câu 10. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành từ:
A. thế kỉ III.
B. thế kỉ II.
C. thế kỷ III trước công nguyên
D. thế kỷ II trước công nguyên
Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào?
A. nhà Hán.
B. nhà Thanh.
C. nhà Đường
D. nhà Minh
Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ?
A. Mô gôn.
B. Hồi giáo Đê li.
C. Gúp ta
D. Ăng -co
Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của:
A. Lào.
B. Cam pu chia.
C. Thái Lan
D. Mi-an-ma.
Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?
A. sự trường tồn
B. triệu voi
C. niềm vui lớn
D. triệu mùa xuân
Câu 15. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm:
A. 1402.
C. 1070
B. 1054.
D. 1075
Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành:
A. năm 938 dưới thời Ngô.
B. năm 970 dưới thời Đinh.
C. năm 1010 dưới thời Lý Thái Tổ.
D. năm 1075 dưới thời Lý Thánh Tông.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
*Phần Địa Lý
Câu 1 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi?
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của châu lục?
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á?
b. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt
tại Việt Nam?
Phần Lịch sử
Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao?
Câu 4 (1.0 điểm) Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
Đáp án đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
C |
C |
A |
B |
B |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (1,5 điểm) |
a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. |
0.75 |
– Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. |
0,25 |
|
– Nhiệt độ trung bình năm luôn trên 200C. |
0,25 |
|
– Lượng mưa tương đối ít và giảm dần từ xích đạo về phía hai chí tuyến. |
0,25 |
|
b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của châu lục. |
0.75 |
|
– Làm chậm quá trình phát triển kinh tế. |
0,25 |
|
– Chất lượng cuộc sống của người dân ở một số quốc gia còn thấp, gây áp lực lên nguồn cung lương thực. |
0,25 |
|
– Làm suy giảm một số tài nguyên… |
0.25 |
|
2 (1,5 điểm) |
a. Đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á |
1.0 |
+ Phần lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu, các đồng bằng châu thổ phân bố ở hạ lưu các con sông. + Phần hải đảo có nhiều núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. |
0.5 0.5 |
|
b. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam: |
0.5 |
|
– Các sản phẩm điện tử dân dụng LG: ti vi, máy giặt, tủ lạnh… – Các sản phẩm điện tử Samsung: điện thoại, ti vi, tủ lạnh… (Học sinh kể được đúng 4 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) |
0.5 |
|
3 ( 2.0 điểm) |
Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất? Vì sao? – Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí: + Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẫy hàng hải quốc tế phát triển. + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu; thúc đẫy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. + Làm nãy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… -Hệ quả: Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẫy hàng hải quốc tế phát triển. là quan trọng nhất vì: Các cuộc phát kiến địa lí với mục đích tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, những dân tộc mới, những kiến thức mới, tăng cường giao lưu giữa các châu lục… |
2.0 0.5 0.5 0.5 0.5 |
4 ( 1.0 điểm) |
Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta? – Cũng cố nền độc lập tự chủ và tăng cường tiềm lực của đất nước. – Khẳng định chủ quyền Quốc gia dân tộc. |
1.0 0.5 0.5 |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
A . KHUNG MA TRẬN
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
||||||||
Nhận biết ( TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng ( TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
Châu Á (9 tiết) |
Vị trí địa lí , phạm vi châu Á -Đặc điểm tự nhiên: Địa hình |
1TN |
||||||||
Đặc điểm tự nhiên |
|||||||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội. |
1TN |
||||||||||
Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu Á. |
1TL |
||||||||||
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á |
1TL |
||||||||||
3 |
Châu Phi (5 tiết) |
Vị trí địa lí và phạm vi châu Phi |
1TN |
||||||||
Đặc điểm tự nhiên |
1TL |
||||||||||
Đặc điểm dân cư xã hội |
1TN |
1TL |
|||||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu |
1 TN |
|||||||
Các cuộc phát kiến địa lí |
2/3 TL |
1/3 TL |
||||||||
2 |
TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX |
Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
1TN |
|||||||
3 |
ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX |
Đế quốc Mogul, văn hoá Ấn Độ |
1TN |
|||||||
4 |
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI |
Vương quốc Campuchia |
||||||||
Vương quốc Lào |
1TN |
|||||||||
5 |
1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1 TL |
|||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||||||
Tổng hợp chung |
40 |
30 |
20 |
10 |
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 11 Đề kiểm tra cuối kì 1 LS – ĐL 7 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.