Bộ đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngnăm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Khoa học tự nhiên 7 học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 5 Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 – Đề 1
Đề thi cuối kì 1 KHTN 7
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu H, K, C lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Potassium, Hydrogen, Carbon
B. Carbon, Potassium, Hydrogen.
C. Hydrogen, Potassium, Carbon.
D. Hydrogen, Carbon, Potassium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của một nguyên tử flourine xấp xỉ bằng
A. 9 amu.
B. 10 amu.
C. 19 amu.
D. 28amu.
Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Cr, Mg, Ba, C, N, S, Ar?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ?
A. N.
B. Kg.
C. m.
D. m/s.
Câu 6. Đơn vị của tần số là
A. dB.
B. N.
C. Km.
D. Hz.
Câu 7. Sóng là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 8. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì?
A. Chân không không có trọng lượng.
B. Chân không không có vật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt.
D. Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 9. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng tới quang hợp là?
A. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. Nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. Nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ?
A. Ban đêm.
B. Buổi sáng.
C. Cả ngày và đêm.
D. Ban ngày.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbondioxide.
B. ánh sáng, diệp lục.
C. nước, glucose.
D. glucose, oxygen.
Câu 13. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO2 và O2 khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 14. Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ lệ 40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước một sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong 1 ngày?
A. 2000 ml.
B. 1500 ml.
C. 1800 ml.
D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. Củ đậu.
B. Lạc.
C. Cà rốt.
D. Rau muống.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Hãy nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Câu 18. (0,5 điểm) Viết ký hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau:iron; Oxygen; zinc; sulfur và Copper.
Câu 19. (1 điểm) Ở những nơi công cộng ( như trường học, bệnh viện, …) làm thế nào để chống ô nhiễm tiếng ồn?
Câu 20. (0,5 điểm) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 8 km với tốc độ 12km/h. Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 phút. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường?
Câu 21. (0,75 điểm) Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật?
Câu 22. (1,0 điểm) Viết phương trình hô hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật ?
Câu 23. (0,75 điểm) Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước?
Câu 24. (0,5 điểm) Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?
Đáp án đề thi học kì 1 KHTN 7
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đ/A | C | A | C | C | D | D | C | B |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đ/A | D | C | D | D | D | C | B | D |
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 17 (1,0 điểm) |
– Các NTHH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. – Các NT trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong nguyên tử. – Các NT trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 18 (0,5 điểm) |
Viết đúng KHHH mỗi nguyên tố được 0,1 điểm Fe O Zn S Cu |
0,5 điểm |
Câu 19 (1 điểm) |
*Người ta thường sử dụng các biện pháp sau để làm giảm ô nhiễm tiếng ồn: – Trồng nhiều cây xanh ở ven đường cạnh bệnh viện, trường học để âm truyền đến gặp lá cây sẽ phản xạ theo các hướng khác nhau. – Xây dựng tường bê tông ngăn cách bệnh viện, trường học với đường quốc lộ. – Treo biển “ cấm bóp còi” với các phương tiện giao thông. – Lắp cửa kính hai lớp để ngăn âm thanh ngoài đường. |
0,25 điểm 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Ma trận đề thi cuối kì 1 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (16 tiết) |
1 (1,0) |
2 |
1 (0,5) |
2 |
2 |
4 |
2,5 |
||||
2. Tốc độ + Sóng âm (14 tiết) |
3 |
1 |
1 (1,0) |
1 (0,5) |
2 |
4 |
1 1,5 |
||||
3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (30 tiết) |
1 (0,75) |
4 |
1 (1,0) |
3 |
1 (0,75) |
1 |
1 (0,5) |
4 (3,0) |
8 |
2 3,0 |
|
Số câu |
2 |
9 |
2 |
6 |
2 |
1 |
2 |
0 |
08 |
16 |
24 |
Điểm số |
1,75 |
2,25 |
1,5 |
1,5 |
1,75 |
0,25 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
10 điểm (100%) |
……………
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 – Đề 2
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Khoa học tự nhiên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau:
Câu 1. Để học tập tốt môn Khoa học tự nhiên, chúng ta cần rèn luyện các kĩ năng nào?
A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo đạc, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình.
B. Quan sát, phân loại, liên hệ.
C. Quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
D. Đo, dự đoán, phân loại, liên hệ, thuyết trình.
Câu 2. Đồng hồ đo thời gian dùng cổng quang điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 3. Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là
A. gam
B. kilogam
C. đvC
D. tấn
Câu 4. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
D. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
Câu 5. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 6. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = để tính tốc độ của vật
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường S
3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật
4 – Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đây là đúng?
A. 1-2-3-4
B. 3-2-1-4
C. 2-4-1-3
D. 3-2-4-1
Câu 8: Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là
A. m/s và km/h
B. m/min và km/h
C. cm/s và m/s
D. mm/s và m/s
Câu 9: Công thức tính tốc độ là
A. v = s/t
B. v = t/s
C. V = F.d
D. V= F/d
Câu 10. Khi 1 người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của
A. đôi môi của người thổi
B. thành ống sáo
C. các ngón tay của người thổi.
D. cột không khí trong ống sáo.
Câu 11. Đơn vị của tần số là
A. dB
B. Hz
C. N
D. kg
Câu 12. Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 13. Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ?
A. Miếng xốp
B. Rèm nhung
C. Mặt Gương
D. Đệm cao su
Câu 14. Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì?
A. Trong hang động có mối nguy hiểm.
B. Có người ở trong hang cũng đang nói to.
C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại.
D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.
Câu 15. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.
Câu 16: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật
B. ảnh ảo, bé hơn vật
C. ảnh ảo, bằng vật
D. ảnh thật, bằng vật
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol?
Câu 18. (NB: 1,0 điểm). Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 19. (VD: 1,0 điểm). Quan sát Hình 1 và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Giải thích ý nghĩa của biển báo trong hình 1.
b) Khi gặp biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao?
Câu 20 (TH: 1,0 điểm). Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại nhẹ nhàng và giữ im lặng?
Câu 21. (TH: 1,0 điểm). Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ?
Câu 22. ( VDC: 1,0 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là 1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau:
Thứ 3 |
Quãng đường di chuyển |
Thời gian |
Lúc đi |
Từ nhà đến trường |
4,6 phút |
Lúc về |
Từ trường về nhà |
5 phút |
Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn KHTN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
B |
C |
D |
A |
A |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
C |
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
17 |
Khối lượng của Cu và O có trong 1 mol A là: mCu = 40%.160 = 64 (g) mS= 20%.160 = 32 (g) mO = 160 – 64 -32 = 64 (g) Số mol nguyên tử Cu và O và S có trong 1mol A là: nCu = 64: 64 = 1 (mol) ; nS = 32:32 = 1(mol) ; nO = 64: 16 = 4(mol) – Vậy trong 1mol hợp chất A có 1mol Cu; 1mol S; 4mol O. Nên A có CTHH là: CuSO4. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
18 |
Nội dung định luật phản xạ ánh sáng: – Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. – Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i. |
0,5 0,5 |
19 |
a) Biển báo trong hình 1 là biển báo trẻ em b) Khi gặp biển báo trong hình 1: người tham gia giao thông phải đi chậm và thận trọng đề phòng khả năng xuất hiện và di chuyển bất ngờ của trẻ em trên mặt đường. |
0,5 0,5 |
20 |
Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua: đất, không khí và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi đi chỗ khác. |
Mỗi ý tô đậm: 0,25 |
21 |
Một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo ở nhà em. – Lắp kính các cửa sổ và cửa ra vào và thường xuyên khép kín cửa để ngăn tiếng ồn. – Trồng nhiều cây xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ theo nhiều hướng khác nhau. – Xây bờ tường nhà cao |
0,5 0,25 0,25 |
22 |
–Độ dàiquãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ nhà đến trường là: S1 = 1,2km t1 = 4,6ph = 4,6/60 h –Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ trường về nhà là: S2 = 1,2km t2 = 5ph = 5/60 h – Tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h là: vtb = (s1 + s2) : ( t1 + t2) = 2,4: (9,6/60) = 15 km/h |
0,25 0,25 0,5 |
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa |
Ma trận đề thi học kì 1 KHTN 7
1/ Khung ma trận
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung 5. Ánh Sáng
– Thời gian làm bài: 60 phút
– Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
– Cấu trúc:
– Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
– Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm
– Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
– Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 1, 2, 3: 33 tiết)
– Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 4, 5, 6: 30 tiết)
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Mở đầu: (5 tiết) |
2 |
2 |
0,5 |
||||||||
2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) |
2 |
2 |
4 |
1,0 |
|||||||
3. Phân tử: (13 tiết) |
1 |
1 |
1,0 |
||||||||
4.Tốc độ: (11 tiết) |
3 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2,75 |
|||||
5. Âm thanh: (10 tiết) |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
5 |
3,25 |
||||
6. Ánh sáng: (9 tiết) |
1 |
2 |
1 |
2 |
1,5 |
||||||
Số câu TN/ Số ý TL |
1 |
12 |
2 |
4 |
2 |
1 |
6 |
16 |
10,0 |
||
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
|||
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,0 điểm 30% |
2,0 điểm 20% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 KHTN 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 7 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.