Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 năm 2023 bao gồm sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 đề thi học kì 1 Địa lí 11 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11, đề thi học kì 1 Toán 11.
1. Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều
1.1 Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?
A. Trung Quốc
B. Ca-na-đa
C. Ô-xtrây-li-a
D. Anh
Câu 2. Các nước phát triển có
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. tuổi thọ trung bình dân cư cao.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi đang già đi.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ rất sớm.
Câu 3. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập vào năm nào sau đây?
A. 1995.
B. 1994.
C. 1989.
D. 1945.
Câu 4. Liên hợp quốc mục đích thành lập là
A. đảm bảo ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. duy trì nền hòa bình và trật tự thế giới bền vững.
C. hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững và thịnh vượng ở khu vực.
D. hướng tới nền thương mại toàn cầu tự do, minh bạch, thuận lợi.
Câu 5. Số lương thành viên của tổ chức EU hiện nay là
A. 24
B. 25
C. 23
D. 27
Câu 6. Đồng tiền chung của EU ra đời năm
A. 1999
B. 2000
C. 2002
D. 1992
Câu 7. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa
A. Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 8. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới ẩm.
B. cận nhiệt đới khô.
C. ôn đới hải dương.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Kênh Xuy-ê nối liền
A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương.
B. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.
C. Biển Đen với Ấn Độ Dương
Câu 10. Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo
A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hồi giáo
D. Do thái giáo.
Câu 11. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 12. Ở Hoa Kỳ, bang nằm giữa Thái Bình Dương là
A. Ha – oai.
B. A-la-xca.
C. Caliphoocnia.
D. Niu-Mê hi cô
Câu 13. Vùng lãnh thổ Hoa Kỳ có khí hậu cận cực là
A. Ha-oai
B. A-la-xca
C. Các bang phía Bắc.
D. Phía Tây bắc
Câu 14. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do
A. tăng số người nhập cư.
B. tỉ suất sinh cao.
C. gia tăng tự nhiên cao.
D. tỉ suất tử thấp.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Giá trị GDP chiếm hơn 70% GDP của toàn thế giới .
B. Có tốc độ tăng GDP cao nhất so với các nước trên thế giới.
C. Giá trị GDP chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới.
D. Nông nghiệp có vai trò quan trọng nhất nền kinh tế.
Câu 16. Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ của Hoa Kỳ phát triển mạnh ở các bang
A. vùng đông Bắc
B. ven Thái bình Dương
C. vùng nội địa .
D. Alaxca và Ha-oai.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Chứng minh được vai trò của Việt Nam trong ASEAN.
b) Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí Hoa Kì đối với phát triển kinh tế-xã hội.
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét vai trò của ngành dầu mỏ ở Tây Nam Á so với thế giới.
Trữ lượng dầu mỏ và tình hình sản xuất dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á và thế giới năm 2020
Khu vực |
Tổng trữ lượng (tỉ tấn) |
Lượng dầu thô khai thác (triệu tấn) |
Lượng dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) |
Tây Nam Á |
113 |
1297 |
874 |
Thế giới |
244 |
4165 |
2108 |
b) Hãy giải thích tại sao Hoa Kỳ có nền kinh tế hàng đầu trên thế giới.
1.2 Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 11
Mời các bạn xem thêm đáp án trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
– Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước – Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế và an ninh toàn cầu Khu vực Mỹ Latinh |
– Các nhóm nước – Sự khác biệt về kinh tế – xã hội – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế – Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết |
4 |
||||||||
1,0 điểm |
|||||||||||
2 |
Liên minh châu Âu (EU) |
– Một liên kết kinh tế khu vực lớn – Vị thế của khu vực trong nền kinh tế thế giới – Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp |
6 |
1.a* |
2.a* |
2.b* |
|||||
3,0 điểm |
|||||||||||
3 |
Khu vực Đông Nam Á |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) – Hoạt động kinh tế đối ngoại |
|||||||||
4 |
Khu vực Tây Nam Á |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế – Vấn đề dầu mỏ |
6 |
1.b |
2.a* |
2.b* |
3,0 điểm |
||||
5 |
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế |
|||||||||
Tổng hợp chung |
40% – 4 điểm |
30% – 3 điểm |
20% -2 điểm |
10% – 1 điểm |
……………
2. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 11
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1 (NB). Một trong những biểu biểu của toàn cầu hóa kinh tế là
A. các dòng hàng hóa – dịch vụ, vốn ngày càng được tự do di chuyển.
B. các giao dịch quốc tế về thương mại, đầu tư, tài chính bị thu hẹp.
C. thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.
D. gia tăng số lượng và quy mô các tổ chức khu vực trên thế giới.
Câu 2 (NB). Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. Thành phần chủng tộc
B. Mục tiêu và lợi ích phát triển
C. Địa lí dựng nước, giữ nước
D. Trình độ văn hóa, giáo dục
Câu 3 (NB). Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương được viết tắt là
A. APEC.
B. IMF.
C. WTO.
D. ASEAN.
Câu 4 (NB). Phía Tây khu vực Mỹ La Tinh tiếp giáp với đại dương nào?
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương.
C. Nam Đại Dương
D. Ấn Độ Dương.
Câu 5 (NB). Số lương thành viên của tổ chức EU hiện nay là
A. 24
B. 25
C. 23
D. 27
Câu 6 (NB). Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là
A. Hội đồng Châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Ủy ban liên minh Châu Âu.
D. Nghị viện Châu Âu.
Câu 7 (NB). Mục tiêu của EU khi thành lập được thể hiện qua hiệp ước nào?
A. Ma – xtrích.
B. Li – xbon.
C. Pa – ri.
D. Am – xtéc – đam.
Câu 8 (NB). Tháng 1/2020, quốc gia đã rời khỏi EU là
A. Pháp.
B. Thụy Sỹ.
C. Hà Lan.
D. Anh.
Câu 9 (TH). Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 10 (TH). Việc Địa lý dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có tác động
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ và luân chuyển vốn.
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 11 (NB). Đặc trưng nền nông nghiệp của các nước Đông Nam Á là
A. nhiệt đới
B. cận nhiệt.
C. lúa nước.
D. ôn đới.
Câu 12 (NB). Cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. liên kết, liên doanh với nước ngoài.
C. xây dựng kinh tế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế tri thức.
Câu 13 (TH). Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là
A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề tôn giáo.
B. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên.
C. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới hiện nay.
D. sự tương đồng về văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên.
Câu 14 (TH). Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho hầu hết các nước Đông Nam Á có lợi thế để phát triển ngành
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. kinh tế biển.
D. du lịch – dịch vụ.
Câu 15 (TH). Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình, khí hậu.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 16 (TH). Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
D. hội nhập kinh tế.
Câu 17 (NB). Quốc gia có quy mô GDP lớn nhất khu vực Tây Nam Á hiện nay là
A. A- rập Xê – út.
B. Ca – ta.
C. Cô – oét.
D. Ô – man.
Câu 18 (NB). Trong thế kỉ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. sản xuất nông nghiệp và hàng thủ công.
B. phát triển công nghiệp dầu khí.
C. phát triển nền kinh tế tri thức.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 19 (NB). Các nước có nền kinh tế phát triển ở Tây Nam Á, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng
A. chuyên môn hóa
B. đa canh.
C. công nghệ cao.
D. liên kết.
Câu 20 (NB). Ngành công nghiệp và dịch vụ hiện nay ở khu vực Tây Nam Á đóng góp vào cơ cấu GDP hơn
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 21 (TH). Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. Thiếu hụt nguồn lao động
B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo
C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên
D. Thiên tai xảy tai thường xuyên
Câu 22 (TH). Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
C. Có đường chí tuyến chạy qua.
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới.
Câu 23 (NB). Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 24 (NB). Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc.
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 25 (TH). Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
A. vùng ven biển phía Tây
B. vùng Đông Bắc
C. vùng ven vịnh Mêhicô
D. vùng phía Nam
Câu 26 (TH). Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. Nguồn lao động có trình độ cao
B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa
D. Làm đa dạng về chủng tộc
Câu 27 (TH). Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
Câu 28 (TH). Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP cao và tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu trong nền kinh tế.
D. Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở ven Thái Bình Dương.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2019 |
Số lượt khách du lịch đến (Triệu lượt người) |
49.3 |
70.4 |
104.2 |
138.5 |
Doanh thu du lịch (Tỉ USD) |
33.8 |
68.5 |
108.5 |
147.6 |
(Nguồn: Tổ chức du lịch thế giới, 2022)
a) Nhận xét về tình hình du lịch của khu vực Đông Nam Á từ bảng số liệu trên?
b) Giải thích về sự phát triển hoạt động du lịch ở khu vực Đông Nam Á?
Câu 2(1,0 điểm).
Chứng minh nhận định sau: Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế có ảnh hưởng lớn đến kinh tế, xã hội, chính trị ở khu vực Tây Nam Á?
==== HẾT====
2.2 Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 11
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | A | B | D | A | A | D |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | A | A | A | B | C | C | A |
Câu | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | A | B | C | C | B | B | A | D |
Câu | 25 | 26 | 27 | 28 | ||||
Đáp án | B | A | D | C |
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1 (2,0 điểm) |
a |
Nhận xét về tình hình du lịch của khu vực Đông Nam Á từ bảng số liệu trên? |
1,0 |
– Số lượt khách du lịch đến tăng nhanh và liên tục (DC) – Doanh thu du lịch tăng nhanh và liên tục (DC) (Thí sinh không dẫn chứng số liệu chỉ cho ½ tổng điểm) |
|||
b |
Giải thích về sự phát triển hoạt động du lịch ở khu vực Đông Nam Á? |
1,0 |
|
– Giàu tài nguyên du lịch, có nhiều điểm du lịch đẹp. – Cơ cở vật chất kĩ thuật, dịch vụ du lịch ngày càng hoàn thiện. – Nhu cầu du lịch tăng do kinh tế phát triển, chất lượng cs…. – Tình hình chính trị, an ninh khu vực tương đối ổn định. |
|||
2 (1,0 điểm) |
Chứng minh nhận định sau: Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế có ảnh hưởng lớn đến kinh tế, xã hội, chính trị ở khu vực Tây Nam Á? |
1,0 |
|
– Ảnh hưởng kinh tế: Đóng góp vào quy mô GDP của một số nước, tạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh (DC) – Ảnh hưởng đến xã hội, chính trị: Là nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng, gây sức ép lên vấn đề dầu mỏ => tình hình chính trị bất ổn định, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn… (DC) (- Thí sinh không dẫn chứng số liệu chỉ cho ½ tổng điểm – HS có thể trình bày thêm các vấn đề thời sự khác khuyến khích cho điểm nếu chưa đạt điểm tối đa) |
2.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 11
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Một số vấn đề KT – XH thế giới |
– Các nhóm nước. – Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước. – Toàn cầu hoá, khu vực hoá. – Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu. |
03 |
7,5 |
|||||||
2 |
Khu vực Mỹ La Tinh. |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên, Dân cư, xã hội – Kinh tế – Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết |
01 |
2,5 |
|||||||
3 |
Liên minh châu Âu (EU) |
– Một liên kết kinh tế khu vực lớn – Vị thế của khu vực trong nền kinh tế thế giới – Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp |
04 |
02 |
15 |
||||||
4 |
Khu vực Đông Nam Á |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) – Hoạt động kinh tế đối ngoại |
02 |
04 |
1(a,b) |
35 |
|||||
5 |
Khu vực Tây Nam Á |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế – Vấn đề dầu mỏ |
04 |
02 |
1 |
25 |
|||||
6 |
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ |
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội |
02 |
04 |
15 |
||||||
Tổng hợp chung |
40% – 4 điểm |
30% – 3 điểm |
20% – 2 điểm |
10% – 1 điểm |
3. Đề thi học kì 1 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi học kì 1 Địa lý 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng khi đề cập đến EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021?
A. Có quy mô kinh tế đứng thứ hai thế giới.
B. Chiếm 31,0% trị giá xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 17,8% GDP của thế giới.
D. Chiếm 15,0% giá trị thương mại hàng hóa thế giới.
Câu 2 (0,25 điểm). Ba quốc gia có nền kinh tế lớn nhất EU và thuộc nhóm nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7) là:
A. Đức, Pháp, Hà Lan.
B. Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp.
C. Pháp, I – ta – li – a, Tây Ban Nha.
D. Đức, Pháp, I – ta – li – a.
Câu 3 (0,25 điểm). Hoạt động nào không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU?
A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E – bớt.
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng – xơ.
C. Dùng đồng tiền chung của EU.
D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 4 (0,25 điểm). Phát biểu nào sau đây của không đúng với EU từ khi thành lập đến nay?
A. Là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
B. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
C. Là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
D. Có tất cả các nước châu Âu tham gia.
Câu 5 (0,25 điểm). Trung tâm công nghiệp nằm ở miền Bắc của CHLB Đức là:
A. Muy – nich.
B.Hăm – buốc.
C. Phrăng – phuốc.
D. Cô – lô – nhơ.
Câu 6 (0,25 điểm). Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là:
A. đất feralit và đất nâu, xám.
B. đất feralit và đất phù sa.
C. đất phù sa và đất xám hoang mạc.
D. đất nâu, xám và đất pốtdôn.
Câu 7 (0,25 điểm). Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu:
A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
B. cận xích đạo, xích đạo.
C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
Câu 8 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm về khí hậu khu vực Đông Nam Á?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
B. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C.Phần lớn Đông Nam Á hải đảo nằm trong đới khí hậu cận nhiệt.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao của địa hình.
Câu 9 (0,25 điểm). Một trong những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở một số nước Đông Nam Á.
A. một số dân tộc ít người phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
B.có nhiều tôn giáo khác nhau trong nước cùng tồn tại lâu đời với nhau.
C. có nhiều giá trị văn hóa khác nhau cùng tồn tại và phát triển cùng nhau.
D. phong tục, tập quán, sinh hoạt của người dân có nhiều nét tương đồng.
Câu 10 (0,25 điểm). Ở Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Hồi giáo là:
A. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Phi – lip – pin.
B. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Xin – ga – po.
C. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, In – đô – nê – xi – a.
D. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Mi – an – ma.
Câu 11 (0,25 điểm). Trong cơ chế hoạt động của ASEAN, nhiệm vụ của Cấp cao ASEAN là:
A. hoạch địch chính sách cao nhất của ASEAN.
B. chuẩn bị các cuộc họp Cấp cao ASEAN.
C. đảm bảo thực hiện các quyết định liên quan của Hội nghị Cấp cao ASEAN.
D. điều phối thực hiện các thỏa thuận của Hội nghị Cấp cao ASEAN.
Câu 12 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không phải là thành tựu về xã hội của ASEAN?
A. Các nước thành viên đang chung tay ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Vấn đề việc làm cho người lao động ở ASEAN từng bước được giải quyết.
C. Các vấn đề giáo dục y tế không ngừng được cải thiện.
D. Chất lượng cuộc sông của người dân được nâng cao.
Câu 13 (0,25 điểm). Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Sổ hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Qúa trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
Câu 14 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình?
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ôn đỉnh.
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
Câu 15 (0,25 điểm). Điều kiện quan trọng nhất để ngành du lịch khu vực Đông Nam Á phá triển là:
A. giá thành du lịch rẻ.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất phát triển.
C. có tài nguyên du lịch phong phú, đặc sắc.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.
Câu 16 (0,25 điểm). Khu vực nào của Tây Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp?
A. Đồng bằng ven biển phía Tây.
B. Khu vực phía Bắc.
C. Đồng bằng Lưỡng Hà.
D. Phía tây và nam bán đảo A – ráp.
Câu 17 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm các ngành kinh tế ở khu vực Tây Nam Á?
A. Nhiều nước trong khu vực đã phát triển ngành công nghiệp hóa dầu.
B. Đu – bai được xem là trung tâm thương mại, du lịch hàng đầu khu vực.
C. Các cây trồng phổ biến của khu vực Tây Nam Á là bông, chà là.
D. Giao thông đường ống trong khu vực không được chú trọng phát triển.
Câu 18 (0,25 điểm). Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là:
A. giải quyết vấn đề nước tưới.
B. tạo giống mới năng suất cao.
C. cải tạo đất trồng tăng độ phì.
D. chống xòi mòn bạc màu đất.
Câu 19 (0,25 điểm). Biện pháp chủ yếu để các nước Tây Nam Á để tránh phụ thuộc nước ngoài là:
A. chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế.
B. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa,
C. tập trung xuất khẩu các khoáng sản.
D. đầu tư phát triển các công nghệ cao.
Câu 20 (0,25 điểm). Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. Cô – oét.
B. A – rập Xê – út.
C. Các Tiểu vương quốc A – rập Thống nhất.
D. I – rắc
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy nêu nội dung và lấy ví dụ của bốn mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi Năm |
Từ 0 đến 14 tuổi |
Từ 15 đến 64 tuổi |
Từ 65 tuổi trở lên |
2000 |
31,8 |
63,3 |
4,9 |
2020 |
25,2 |
67,7 |
7,1 |
(Nguồn: WB, 2022)
– Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và năm 2020.
– Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Việt Nam là một trong những quốc gia tích cực nhất trong ASEAN”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Tại sao?
3.2 Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 11
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) |
|||||||||||
Bài 10. Liên minh Châu Âu |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 11. Thực hành: Tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức |
1 |
1 |
0 |
0,25 |
|||||||
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á |
|||||||||||
Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á |
2 |
1 |
1 |
2 |
5 |
1 |
3,25 |
||||
Bài 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
1 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
2,0 |
||||
Bài 14. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á |
1 |
1 |
0 |
0,25 |
|||||||
KHU VỰC TÂY NAM Á |
|||||||||||
Bài 15. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Tây Nam Á |
1 |
1 |
2 |
4 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 16. Thực hành: Tìm hiểu về tài nguyên dầu mỏ và việc khai thác dầu mở ở Tây Nam Á |
1 |
1 |
0 |
0,25 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
8 |
0 |
0 |
1 |
20 |
3 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
0 |
0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,0 điểm 30% |
2,0 điểm 20% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10,0 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) |
||||||
1. Liên minh châu Âu |
Nhận biết |
– Nêu và lấy ví dụ được bốn mặt tự do lưu thông của EU. – Nhận biết ba quốc gia có nền kinh tế lớn nhất EU và thuộc nhóm các nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7). |
1 |
1 |
C2 |
C1 (TL) |
Thông hiểu |
Tìm ý không đúng khi đề cập đến EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021. |
1 |
C1 |
|||
Vận dụng |
– Tìm hiểu hoạt động không thể hiện sự hợp tác tròng sản xuất và dịch vụ trong EU. – Tìm phát biểu không đúng với EU từ khi thành lập đến nay. |
1 1 |
C3 C4 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
2. Thực hành: Tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức |
Nhận biết |
Nhận biết trung tâm công nghiệp nằm ở miền Bắc của CHLB Đức. |
1 |
C5 |
||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
||||||
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á |
||||||
3. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á |
Nhận biết |
– Nhận biết hai nhóm đất chính của khu vực Đông Nam Á. – Nhận biết kiểu khí hậu của Đông Nam Á biển đảo. |
1 1 |
C6 C7 |
||
Thông hiểu |
– Đọc bảng số liệu và thực hiện yêu cầu. – Tìm ý không thể hiện đặc điểm về khí hậu của khu vực Đông Nam Á. |
1 |
1 |
C8 |
C2 (TL) |
|
Vận dụng |
– Tìm hiểu những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí, ổn định chính trị xã hội ở một số nước Đông Nam Á. – Tìm hiểu những nước nào ở khu vực Đông Nam Á có trên 80% dân số theo Hồi giáo. |
1 1 |
C9 C10 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
4. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
Nhận biết |
Nhận biết nhiệm vụ của Cấp cao ASEAN trong cơ chế hoạt động của ASEAN. |
1 |
C11 |
||
Thông hiểu |
Tìm ý không phải là thành tựu về xã hội của ASEAN. |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng |
– Tìm hiểu biểu hiện chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN vẫn còn chênh lệch rất nhiều. – Tìm nhận định không phải lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình. |
1 1 |
C13 C14 |
|||
Vận dụng cao |
Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. |
1 |
C3 (TL) |
|||
5. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á |
Nhận biết |
Nhận biết điều kiện quan trọng phát triển ngành du lịch khu vực Đông Nam Á. |
1 |
C15 |
||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
||||||
KHU VỰC TÂY NAM Á |
||||||
6. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Tây Nam Á |
Nhận biết |
Nhận biết khu vực nào của Tây Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp. |
1 |
C16 |
||
Thông hiểu |
Tìm ý không đúng về đặc điểm các ngành kinh tế ở khu vực Tây Nam Á. |
1 |
C17 |
|||
Vận dụng |
– Tìm hiểu vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á. – Tìm hiểu biện pháp để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc nước ngoài. |
1 1 |
C18 C19 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
7. Thực hành: Tìm hiểu về tài nguyên dầu mỏ và việc khai thác dầu mỏ ở Tây Nam Á |
Nhận biết |
Nhận biết nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á. |
1 |
C20 |
||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
……………
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề thi cuối kì 1 Địa lí 11
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 5 Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.