Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 mang đến 5 đề kiểm tra,có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công nghệ được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều và sách Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 đề thi học kì 1 Công nghệ 7 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa.
B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. Cung cấp rau xanh cho con người
Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh?
A. Cây lạc (đậu phụng).
B. Mùng tơi.
C. Cây điều.
D. Cây hoa hồng
Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau?
A. Cà phê, lúa, ngô.
B. X u hào,cải bắp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía.
D. Bông, cao su,cà phê.
Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồngcây?
A. Bừa hoặc đập nhỏ đất →Cày đất→Lên luống.
B. Cày đất →Lên luống→Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Cày đất →Bừa hoặc đập nhỏ đất→Lên luống.
D. Lên luống→ Cày đất→ Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 5. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót?
A. Trồng cây
B. Gieo hạt.
C. Tưới nước.
D. Cày đất.
Câu 6. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là
A. Bón phân cho cây.
B. Làm cỏ dại.
C. Tưới nước đầy đủ.
D. Đào hố trồng cây.
Câu 7. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là:
A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảovệ thực vật hóa học.
B. Phòng là chính.
C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng.
Câu 8. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ?
A. Hái.
B. Nhổ. .
C. Bổ.
D. Cắt
Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành,chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành bánh tẻ
B. Cành càng non càng tốt. .
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 10. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc.
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 11. Bảo vệ di tích lịch sử,danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng đầu nguồn.
Câu 12. Để bảo vệ rừng chúng ta không nên làm việc nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Tích cực trồng rừng.
C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt.
D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
Câu 13. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Cung cấpchất dinh dưỡng cho cây rừng.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu,bệnh hại.
C. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 14. Một trong các công việc chăm sóc rừng là :
A. Đố tnương làm rẫy
B. Phát quang
C. Chăn thả gia súc.
D. Phòng chống cháy rừng.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Em hãy đề xuất quy trình bón phân thúc cho một loại cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa
(mục đích) của từng bước trong quy trình.
Câu 2: (1 điểm): Theo em, quy trình trồng cải xanh đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ như thế nào?
Đáp án đề thi Công nghệ 7 cuối kì 1
I. TRẮC NGHIỆM 7 điểm mỗi câu 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | B | C | D | C | B | C | A | D | B | D | A | B |
II. TỰ LUẬN 3 điểm
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Quy trình bón phân thúc Bước 1: làm cỏ dại bằng dụng cụ phù hợp để cỏ dại không cạnh tranh phân bón với cây. Bước 2: sử dụng phân hóa học hoặc phân hữu cơ hoai mục để bón cho cây vì cây có thể sử dụng được ngay Bước 3: vun xới , vùi phân vào đất hoặc gốc cây để tạo độ tơi xốp, thoáng khí, phân bón không bị rửa trôi. Bước 4: tưới nước cho cây nhằm cung cấp nước và hoa tan phân bón cho cây, để cây dễ dàng hút chất dinh dưỡng. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
2 |
Quy trình trồng cải xanh vừa học đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ: – Không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ độc hại. – Không sử dụng phân bón hóa học. – Không sử dụng chất kích thích phát triển. => Mang tới nguồn rau sạch, an toàn chất lượng cho người tiêu dùng. |
(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Giới thiệu chung về rừng |
Phân biệt được các loại rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Trồng cây rừng |
Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất |
Nắm được quy trình trồng rừng |
Vận dụng trồng rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng |
Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng |
Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 sách Cánh diều năm 2022
Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Rừng đặc dụng được dùng để:
A. Bảo tồn thiên nhiên
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng
C. Nghiên cứu khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Rừng sản xuất sử dụng để:
A. Sản xuất gỗ
B. Kinh doanh gỗ
C. Kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Rừng phòng hộ đầu nguồn thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Khí hậu Việt Nam chia làm mấy vùng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Trung là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Thông thường có mấy loại hố trồng rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 9. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 1 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 11. Bước 3 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 12. Đối với trồng rừng bằng cây con có bầu, hố được đào sâu hơn chiều cao bầu bao nhiêu?
A. 1 cm
B. 2 – 4 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
Câu 13. Trồng rừng bằng cây con rễ trần phù hợp với loại cây nào?
A. Bạch đàn
B. Tràm
C. Đước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 16. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Vận chuyển dễ dàng
B. Chi phí thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:
A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại
B. Làm đất tơi xốp
C. Giúp cây sinh trưởng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng:
A. Dưới 1 tháng
B. Trên 3 tháng
C. Từ 1 – 3 tháng
D. 5 tháng
Câu 19. Năm thứ nhất sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2 đến 3 lần
Câu 20. Năm thứ ba sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 1 đến 2 lần
D. 2 đến 3 lần
Câu 21. Có mấy công việc chính trong chăm sóc cây rừng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 22. Công việc thứ hai trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 23. Công việc thứ tư trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:
A. Tre
B. Nứa
C. Trồng cây dứa dại
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?
Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?
Đáp án đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | D | D | B | C | B | B | C | B | A | C | B |
Câu 13 | Câu14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | B | D | C | D | C | D | C | A | B | D | D |
II. Tự luận
Câu 1.
Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
– Bước 1: Tạo lỗ trong hố đất
– Bước 2: Rạch túi bầu
– Bước 3: Đặt bầu cây vào giữa hố đất
– Bước 4: Lấp đất và nén đất lần 1
– Bước 5: Lấp đất và nén đất lần 2
– Bước 6: Vun gốc
Câu 2.
Mục đích chăm sóc cây rừng là:
– Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu, bệnh.
– Làm đất tơi xốp, tăng thêm dinh dưỡng.
– Giúp cây trồng sinh và phát triển tốt.
– Nâng cao năng suất, chất lượng rừng.
Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Giới thiệu chung về rừng |
Phân biệt được các loại rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Trồng cây rừng |
Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất |
Nắm được quy trình trồng rừng |
Vận dụng trồng rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng |
Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng |
Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
……………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 7 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.