Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 5 Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 6 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán, Giáo dục công dân. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT…… TRƯỜNG THCS………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải cotton
d. Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyeste.
b. 100% xatanh.
c. 100% cotton.
d. 100% nilon.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải tơ tằm.
d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh.
b. sáng, thoáng.
c. trang nghiêm.
d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi
c. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn:
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
c. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà
c. tiện đâu em để đó.
d. không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.(2 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày cách sử dụng đồ điện trong gia đình?
Câu 11.(2 điểm) Em cần làm gì để sắp xếp đồ điện hợp lí?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
b |
a |
c |
d |
a |
d |
a |
a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 2 điểm |
– Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… – Kiểu may đơn giản, rộng – Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. – Chọn giày ba ta, dép thấp |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10 2 điểm |
Bước 1 : Sử dụng đồ điện phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình. Bước 2: Sắp xếp đồ điện gọn gàng. Bước 3: Sử dụng tiết kiệm. Bước 4 : Đặt đồ điện phù hợp vị trí không gian nhà ở. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2 điểm |
– Chọn đồ dùng phù hợp không gian nhà ở. – Thường xuyên vệ sinh đồ điện sạch sẽ. – Sử dụng tiết kiệm an toàn |
0,5 0,75 0,75 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 3: Trang phuc và thời trang |
– Biết được tính chất của các loại vải. – Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc. |
– Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. – Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. |
– Phân biệt được các loại vải. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 2 |
Số câu:3 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 5 4 điểm = 40% |
||||||
Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình |
– Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ điện nhà ở. – Biết được nguyên tắc cơ bản trong sử dụng đồ điện. – Phân biệt các loại đèn điện. |
– Biết được cách sử dụng đồ điện. – Biết cách giữ gìn đồ điện an toàn. |
– Sắp xếp đồ điện khoa học. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm: 2 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 3 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 2 |
Số câu: 6 6 điểm 60% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 7 Số điểm:5 50% |
Số câu: 11 Số điểm: 10 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò
B. Mỡ lợn
C. Gạo
D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt gà
B. Rau bắp cải
C. Mỡ lợn
D. Gạo
Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng
Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người?
Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình
Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 – 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | D | B | C | B | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | B | D | B | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0điểm)
Câu |
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải |
Điểm |
Câu 17 |
1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: – Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây – Bảo quản kín: thóc, gạo 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: – Bảo quản lạnh: rau, quả – Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối – Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu – Bảo quản bằng muối: cá, rau |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 18 |
– Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tăng sức đề kháng – Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể |
0,5 0,5 |
Câu 19 |
Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua… Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau |
1 |
Câu 20 |
a. Ví dụ: con nặng 40kg b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 40 x 40 = 1600 ml |
1 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dungkiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chương 1Nhà ở |
1.2 Nhà ở đối với con người |
2 |
2,25 |
2 |
2,25 |
4 |
4,5 |
10% |
|||||
1.2 Xây dựng nhà ở |
2 |
2,25 |
2 |
2,25 |
4 |
4,5 |
10% |
|||||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng |
1 |
9 |
2 |
2,25 |
1 |
6,75 |
2 |
2 |
18 |
40% |
||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm |
4 |
4,5 |
1 |
6,75 |
2 |
2,25 |
1 |
4,5 |
6 |
1 |
18 |
40% |
||
Tổng |
9 |
18 |
9 |
13,5 |
1 |
9 |
1 |
4,5 |
16 |
3 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chương 1 Nhà ở |
1.1.Nhà ở đối với con người |
Nhận biết – Đặc điểm chung của nhà ở – Nhận biết một số kiến trúc nhà ở Việt Nam |
2 2 |
|||
1.2 Xây dựng nhà ở |
Nhận biết – Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở – Các bước xây dựng nhà ở Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp -Phân biệt nhà ở với công trình khác |
1 1 |
1 1 |
||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng |
Nhận biết -Nhận biết được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột |
1 |
1 |
||
Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. |
1 |
||||||
Vận dụng Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh |
1 |
||||||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Nhận biết – Vai trò của việc bảo quản thực phẩm -Các phương pháp chế biến thực phẩm -Các phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 1 1 |
1 1 |
1 |
|||
Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng |
1 |
||||||
Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm |
1 |
||||||
Tổng |
10 |
7 |
2 |
1 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 6
Kì kiểm tra: CUỐI KÌ 1; Năm học: 2023-2024
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)
Tên chủ đề | Dạng bài | Cấp độ | Cộng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
Chương 1: Nhà ở Bài 2: xây dựng nhà ở Bài 3: ngôi nhà thông minh Bài 4: sử dụng năng lượng trong gia đình |
Lý thuyết |
Nhận biết được nguyên vật liệu để xây nhà |
Hiểu được ngôi nhà thông minh là gì |
Hình thành ý thức bảo vệ môi trường khi xây dựng nhà, tiết kiệm diện |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1,2. Tỉ lệ 13% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1 Số điểm:0,3 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 4 1,2 điểm=13% |
|
Chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 5: Thực phẩm và dinh dưỡng Bài 6: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình Bài 7: Chế biến thực phẩm |
Lý thuyết |
Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính |
Hiểu được từng loại chất dinh dưỡng Ý nghĩa của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người |
Hình thành thói quen ăn uống khoa học |
||
Số câu: 23 Số điểm: 6,9.Tỉ lệ 77% |
Số câu: 13 Số điểm: 3,9 |
Số câu: 7 Số điểm: 2,1 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,9 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 23 6,9 điểm=77% |
|
Chương 3: trang phục và thời trang. Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc |
Lý thuyết |
Nhận biết được vai trò, ý nghĩa của việc bảo quản và chế biến thực phẩm |
Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến |
Biết được quy trình chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt |
||
Số câu: 3 Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu:0 Số điểm: 0 |
Số câu: 3 0,9 điểm=10% |
|
Tổng số câu: 30 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100% |
Số câu: 15 Số điểm: 5 50% |
Số câu: 9 Số điểm: 3 30% |
Số câu: 6 Số điểm: 2 20% |
Số câu: 30 Số điểm: 10 100% |
3.2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG THCS ………… |
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 |
Câu 1. Một số loại vật liệu chính để xây dựng nhà ở:
A. Cát, đá, gạch, ngói, thép, than đá, gỗ, sơn, kính,…
B. Cát, dầu, gạch, ngói, thép, gỗ, sơn, kính,…
C. Cát, đá, đất, gạch, ngói, thép, vật liệu từ gỗ,…
D. Cát, đá, gạch, ngói, thép, xi măng, gỗ, tre, nứa, sơn, kính,…
Câu 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
“Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các…………………..thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa, đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.” Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
A. Thiết bị tiện nghi.
B. Thiết bị thông minh.
C. Thiết bị an toàn.
D. Thiết bị tự động
Câu 3. Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo một số yêu cầu sau:
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động, cho người và môi trường xung quanh.
B. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
C. Đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh.
D. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh.
Câu 4: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả.
B. Dầu, mỡ, bơ.
C. Thịt, cá.
D. Muối, nước mắm.
Câu 5: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 6: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng
D. Thiếu chất béo
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần ăn các loại thực phẩm phong phú
B. Người lao động nặng cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn nhẹ (sữa, hoa quả)
C. 2 bữa ăn chính.
D. 4 bữa ăn chính.
Câu 9: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 2 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành, cá.
Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, ngô, khoai, ngũ cốc, đường, kẹo…
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa, đậu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa, đậu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 14: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 15: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 16: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 17: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 18: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 20: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách.
B. Luộc rau xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 21: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Trình bày món ăn → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn.
Câu 22. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng.
Câu 23. Em có thể bảo quản 1 tấn bắp ngô vừa thu hoạch bằng các bước nào?
A. Phơi khô, tách hạt, làm sạch vật chứa (thùng, vại..), cho hạt phơi khô vào vật chứa đậy nắp kín (đóng bao kín)
B. Phơi khô, cho vào vật chứa đậy nắp kín (đóng bao kín)
C. Phơi khô, tách hạt, cho vào ngăn mát tủ lạnh.
D. Treo bắp lên cao
Câu 24. Phương pháp “Luộc” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A.Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 25. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 26. Phương pháp “ Nướng” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Không sử dụng nhiệt.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 27. Vải sợi hóa học được sản xuất từ:
A. Sợi thực vật (sợi lanh, sợi bông..)
B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…
C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)
D. Sợi tơ sen, lông cừu.
Câu 28: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?
A. Vải sợi len
B. Vải sợi bông (cotton)
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi nhân tạo
Câu 29: Cách phân biệt một số loại vải là:
A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải.
C. Đốt sợi vải.
D. Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải.
Câu 30. Đánh dấu “X” vào ô trống cho đúng
Thói quen |
Tiết kiệm năng lượng |
Lãng phí năng lượng |
Mở cửa sổ đón gió tạo mát cho ngôi nhà. |
||
Bật điện trong nhà khi vẫn còn sáng. |
||
Đun nước trên bếp và để nước sôi rất lâu. |
||
Lựa chọn thiết bị tiết kiệm năng lượng |
||
Mở tivi nằm ngủ. |
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 4
4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Cấp độ |
Nhận biết (Trắc nghiệm) |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Nhà ở đối với con người. |
– Nắm được các phần chính của nhà ở. |
Liên hệ thực tế về các khu vực chính trong của học sinh |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 1,5 điểm 15% |
||
Xây dựng nhà ở. |
– Nắm được các yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
– Hiểu được an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 0,5 điểm 5% |
2 câu 1,0 điểm 10% |
||
Ngôi nhà thông minh. |
– Nhận biết được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. – Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
– Mô tả được ngôi nhà thông minh mơ ước của em. |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
2 câu 1,0 điểm 10% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
3 câu 2,0 điểm 20% |
||
Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. |
Tính được nhu cầu nước cần uống của bản thân trong 1 ngày |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 1,5điểm 15% |
||
Bảo quản thực phẩm |
Hiểu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 3,0 điểm 30% |
2 câu 3,5điểm 35% |
||
Chế biến thực phẩm |
Hiểu một số phương pháp chế biến thực phẩm |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 0,5điểm 5% |
|||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ % |
8 câu 4,0 điểm 40% |
2 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
12 câu 10 điểm 100% |
4.2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG THCS&THPT………. |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Cá
Câu 2: Các phần chính của nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Nước cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc
B. Bảo quản Thịt
C. Bảo quản Cà chua
D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
A. Tính an toàn cao.
B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy
B. Đóng hộp
C. Lên men
D. Luộc, hấp
Câu 8: Dấu hiệu thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh là:
A. Tự điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng theo yêu cầu của người sử dụng.
B. Kiểm soát an ninh và cảnh báo rủi ro.
C. Thiết bị hoạt động tự động hoặc điều khiển từ xa.
D. Thiết bị trong gia đình tiết kiệm điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Câu 11. (1,0 điểm) Nhà em đang ở có những khu vực chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 – 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
4.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
C |
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 10 (3 đ) |
1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: – Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây… – Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo… 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: – Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả… – Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá… 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối: – Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu… – Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá… |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 (1,0 đ) |
Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em Gợi ý: – Ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. – Phải thể hiện rõ được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tính tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. (Tùy theo cách mô tả của HS mà GV linh động cho điểm phù hợp) |
0,5 0,5 |
Câu 12 (1,0 đ) |
Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh,… (0,25 điểm cho mỗi khu vực) |
1,0 |
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.