TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới.
Với 3 đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6, còn giúp các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Ngữ văn, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT …….. TRƯỜNG THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022– 2023 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm
Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt…
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em?
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | D | A | B | C | C | C | B |
B.PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) |
a. Có 5 nhóm thực phẩm chính: + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại Vitamin. + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh. + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu… b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn: + Rau, củ quả: còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc mầm + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hồi, không chảy nước, không mùi lạ. + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn sử dụng |
0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) |
– Các bước xây dựng thực đơn: + Bước 1. Lựa chọn các món ăn + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình. + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. – HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) |
a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát. b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
CẤP ĐỘ Tên chủ đề |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Bài 4 Thực phẩm và dinh dưỡng Số câu : 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
– Nhận biết được một bữa ăn hợp lí |
Biết được thực phẩm cung cấp nhiều Vitamin C |
Biết được các nhóm thực phẩm chính và chức năng |
Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh |
||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|||||
Bài 5 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Số câu : 2,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt |
Nhận biết thực phẩm đảm bảo an toàn |
Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến |
|||||
Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
||||||
Bài 6 Dự án bữa ăn kết nối yêu thương Số câu : 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
– Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày |
Biết được các bước xây dựng thực đơn bữa ăn |
Xây dựng thực đơn bữa cơm gia đình em |
|||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Bài 7 Trang phục trong đời sống Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết các nhóm vải chính của một số thông dụng loại vải để may trang phục |
Nắm được vai trò của trang phục |
– Lí giải vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè – Giải thích vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay |
|||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tỉ lệ: |
4,5 câu 3,0 điểm 30% |
4 câu 4,5 điểm 45% |
1,5 câu 1,5 điểm 15% |
1 câu 1 điểm 10% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Thực phẩm và dinh dưỡng |
Ăn uống khoa học sc: 2 sđ: 0,5 |
Một số nhóm thực phẩm chính sc: 1 sđ: 0,25 |
Sc:3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ 7,5% |
||||
2. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Một số phương pháp chế biến thực phẩm sc: 2 sđ: 0,5 |
So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế. Sc:1 Sđ: 3,0 |
Sc:3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
||||
3. Trang phục trong đời sống |
Một số loại trang phục sc: 1 sđ: 0,25 |
Một số loại vải thông dụng sc: 1 sđ: 0,25 |
Trang phục phù hợp với vóc dáng sc: 1 sđ: 2 |
Sc: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% |
|||
4. Sử dụng và bảo quản trang phục |
Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục sc: 1 sđ: 3,0 |
Cách sử dụng trang phục sc: 1 sđ: 0,25 |
Sc: 2 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5% |
||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 5 Số điểm: 4,25đ 4,25% |
Số câu: 4 Số điểm: 3,75đ 37,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ 20% |
Số câu: 10 Số điểm: 10 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Trường THCS………………….. |
Kiểm tra học kì I năm 2022 – 2023 |
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
a. Chất béo.
b. Chất đường bột.
c. Chất đạm.
d. Chất khoáng.
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
a. Đắt tiền.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
a. 3 đến 5 giờ.
b. 4 đến 5 giờ.
c. 4 đến 6 giờ.
d. 5 đến 6 giờ.
Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua
b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng
c. Nộm rau muống, thịt kho
d. Xôi gấc, salat hoa quả, thịt kho
Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:
a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao
Câu 6: Trang phục gồm các loại:
a. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa
b. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng
c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.
Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:
a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông
c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông
d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp
Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có:
a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa.
d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế?
Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình?
Câu 3: (3 điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý | B | D | B | C | A | B | C | A |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nhóm phương pháp |
Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt |
Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
Điểm |
Bản chất |
Sử dụng nhiệt độ cao để làm chín thực phẩm |
Sử dụng gần như trực tiếp các loại thực phẩm ngay sau khi sơ chế |
1 điểm |
Ưu điểm |
Món ăn hấp dẫn, nhiều màu sắc, hương vị phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng |
Gần như giữ nguyên được các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. Món ăn thường được chế biến đơn giản, có vị thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe |
1 điểm |
Nhược điểm |
Chế biến cầu kì, một số chất dinh dưỡng trong món ăn bị mất hoặc biến đổi chất, trong quá trình chế biến có thể gây mất an toàn, có một số món ăn không tốt cho sức khỏe nếu sử dụng nhiều |
Món ăn ít có mùi vị, màu sắc hấp dẫn người sử dụng, không tạo ra sự đa dạng như các món ăn được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến các vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 điểm |
Câu 2:(2 điểm)
Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau:
Đặc điểm |
Tạo cảm giác gầy đi cao lên |
Tạo cảm giác béo ra thấp xuống |
|
Chất liệu |
Vải mềm mỏng, mịn |
Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải |
0,5 điểm |
Kiểu dáng |
Vừa sát cơ thể, có đường nếp dọc, thân rủ… |
Kiểu thụng, có đường nếp ngang, tay bồng, có bèo… |
0,5 điểm |
Màu sắc |
Màu tối, sẫm |
Màu sáng |
0,5 điểm |
Đường nét, họa tiết |
Kẻ dọc, hoa nhỏ |
Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to |
0,5 điểm |
Câu 3:(3 điểm)
Phối hợp về họa tiết:vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa |
1 điểm |
Phối hợp về màu sắc:phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc – Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu – Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh nhau…trên vòng màu cơ bản. – Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Cấp độ thấp | cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1: Khái quát về nhà ở |
– Thành phần chính của nhà ở – Khu vực trong nhà ở |
– Vai trò của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở |
|||||
Số câu: |
2 |
1 |
1/2 |
|||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
1 10% |
1 10% |
0,5 5% |
|||||
Bài 2: Xây dựng nhà ở |
Vật liệu xây dựng |
|||||||
Số câu: |
1/2 |
|||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
0,5 5% |
|||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
Nhận diện ngôi nhà thông minh |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? |
||||||
Số câu: |
4 |
1/2 |
||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
2 20% |
1 10% |
||||||
Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm |
|||||||
Số câu: |
1/2 |
1/2 |
||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
2,5 25% |
1 10% |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 |
2 |
1/2 |
1/2 |
||||
Tổng số điểm |
3 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
||||
Tỉ lệ (%) |
30% |
60% |
5% |
Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung Kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận biết |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Khái quát về nhà ở |
Bài 1 |
Nêu được vai trò của nhà ở |
2 |
1 |
||
2 |
Xây dựng nhà ở |
Bài 2 |
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào – Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ |
1/2 |
|||
3 |
Ngôi nhà thông minh |
Bài 3 |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm |
4 |
1/2 |
||
4 |
Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
Bài 5 |
-Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào -Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể |
1/2 |
1/2 |
||
Tổng |
6 |
2 |
1 |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
II. Tự luận
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
* Vai trò của nhà ở – Là công trình được xây dựng với mục đích để ở – Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm: – Tiện ích, an ninh, an toàn – Tiết kiệm năng lượng |
0.5 0.5 0.5 0,5 |
Câu 2 |
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào – Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ |
0,5 0,5 |
Câu 3 |
– Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. – Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. – Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa – Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể |
1 1 1 1 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.