Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 8 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 CTST, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường Tiểu học:………………. |
KTĐK CUỐI HKI – NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5.
1. Các sản phẩm công nghệ là:
A. ti vi, tủ lạnh, máy tính
B. con cá, đồng hồ, điện thoại
C. viên sỏi, đèn học, cái bàn
2. Tác dụng chính của đèn học:
A. cung cấp ánh sáng, giúp bảo vệ mắt
B. đèn học dùng để trang trí góc học tập
C. làm mát trong quá trình học tập
3. Khi nghe quạt phát ra âm thanh bất thường, em sẽ làm gì?
A. cho quạt tiếp tục hoạt động
B. tự kiểm tra, sửa chữa, giảm tốc độ
C. tắt quạt và nhờ người lớn kiểm tra
4. Làm như thế nào để bảo vệ mắt khi xem ti vi?
A. ngồi gần sát ti vi, xem liên tục trong nhiều giờ
B. ngồi vừa với khoảng cách và vừa với tầm mắt
C. xem ti vi trong phòng tối, ngồi rất xa ti vi
5. Điền chữ Đ vào ý đúng, chữ S vào ý sai:
Hình bên là:
A. Máy thu thanh ☐
B. Máy thu hình ☐
6. Nối ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
7. Chọn từ ngữ thích hợp trong khung để hoàn chỉnh câu sau:
vừa đủ to ảnh hưởng
Âm lượng của ti vi nên chỉnh ……………………………. nghe khi xem chương trình truyền hình để không làm ……………………………. đến mọi người xung quanh.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. Em hãy kể 2 đối tượng tự nhiên và 2 sản phẩm công nghệ mà em biết?
2. Em hãy nêu các bước sử dụng đèn học.
3. Khi ở nhà, em đã sử dụng quạt điện như thế nào cho đúng cách và an toàn?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.
1. A
2. A
3. C
4. B
5. Điền chữ Đ vào trước ý đúng, chữ S vào trước ý sai:
A. Máy thu thanh – Đ
B. Máy thu hình – S
6. Nối ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
7. Chọn từ ngữ thích hợp trong khung để hoàn chỉnh câu sau:
Âm lượng của ti vi nên chỉnh vừa đủ nghe khi xem chương trình truyền hình để không làm ảnh hưởng đến mọi người xung quanh.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. HS kể đúng 2 đối tượng tự nhiên và 2 sản phẩm công nghệ được 2 điểm.
Đối tượng tự nhiên: núi, cây, …
Sản phẩm công nghệ: máy lạnh, điện thoại, …
2. HS nêu đúng các bước sử dụng đèn học được 2 điểm.
– Sử dụng đèn học theo các bước sau:
+ Đặt đèn ở vị trí phù hợp.
+ Bật đèn
+ Điều chỉnh độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn học.
+ Tắt đèn khi không sử dụng.
3. HS nêu được cách sử dụng quạt đúng cách và an toàn khi ở nhà được 1 điểm.
– Tắt quạt sau khi sử dụng.
– Không để gió quạt trực tiếp vào người.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu | Số câu & điểm |
TRẮC NGHIỆM | TỰ LUẬN | |||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||
Sử dụng đèn học | Phần I | Số câu | 1 | ||||||
Câu 2 | Số điểm | 0.5 | |||||||
Phần I | Số câu | 1 | |||||||
Phần II | Số câu | 1 | |||||||
Câu 2 | Số điểm | 2.0 | |||||||
Sử dụng quạt điện | Phần I | Số câu | 1 | ||||||
Câu 3 | Số điểm | 0.5 | |||||||
Phần II | Số câu | 1 | |||||||
Câu 3 | Số điểm | 1.0 | |||||||
Sử dụng máy thu hình | Phần I | Số câu | 1 | ||||||
Câu 4 | Số điểm | 0.5 | |||||||
Phần I | Số câu | 1 | |||||||
Câu 7 | Số điểm | 1.0 | |||||||
Tự nhiên và công nghệ | Phần I | Số câu | 1 | ||||||
Câu 1 | Số điểm | 0.5 | |||||||
Phần I | Số câu | 1 | |||||||
Câu 6 | Số điểm | 1.0 | |||||||
Phần II | Số câu | 1 | |||||||
Câu 1 | Số điểm | 2.0 | |||||||
Sử dụng máy thu thanh | Phần 1 | Số câu | 1 | ||||||
Câu 5 | Số điểm | 1.0 | |||||||
Tổng cộng | 10 điểm | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Số điểm | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 1.0 |
Mức 1 (50%): 6 câu – 5.0 điểm
Mức 2 (30%): 2 câu – 3.0 điểm
Mức 3 (20%): 2 câu – 2.0 điểm
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường Tiểu học……………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS chọn và viết vào giấy kiểm tra kết quả đúng:
Câu 1: Sản phẩm công nghệ là:
a) Những đối tượng có sẵn trong tự nhiên không do con người tạo ra.
b) Những sản phẩm con người làm ra để phục vụ đời sống.
c) Cả 2 ý trên đúng.
Câu 2: Khi cắm quá nhiều đồ dùng điện vào cùng một ổ cắm thì sẽ:
a) Làm cho ổ cắm bị quá tải về điện.
b) Làm cho ổ cắm bị quá tải về điện dẫn đến cháy nổ.
c) Cả a và b đúng.
Câu 3: Chúng ta phải sử dụng sản phẩm công nghệ như thế nào?
a) Phù hợp, tiết kiệm.
b) An toàn, hiệu quả.
c) Cả a và b đúng.
Câu 4: Khi phát hiện trong nhà có mùi khí ga nồng nặc, em cần:
a) Đóng kín cửa; mở điện lên.
b) Mở cửa chạy ra ngoài và nhờ sự giúp đỡ của người lớn.
c) Gọi điện thoại cho người lớn.
Câu 5: Với đồ dùng điện trong gia đình khi ra khỏi nhà, em cần:
a) Để nguyên không cần tắt
b) Tắt luôn cầu dao
c) Tắt những đồ dùng điện khi không cần sử dụng.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Đối tượng tự nhiên là gì? Cho ví dụ? (2 điểm)
Câu 2: Khi phát hiện trong nhà có mùi khí ga nồng nặc, em cần làm gì ? (3 điểm)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm
Câu 1: b)Những sản phẩm con người làm ra để phục vụ đời sống.
Câu 2: b) Làm cho ổ cắm bị quá tải về điện dẫn đến cháy nổ.
Câu 3: c) Cả a và b đúng.
Câu 4: b) Mở cửa chạy ra ngoài và nhờ sự giúp đỡ của người lớn.
Câu 5: c) Tắt những đồ dùng điện khi không cần sử dụng.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Đối tượng tự nhiên là gì? Cho ví dụ? (2 điểm)
Đối tượng tự nhiên là những đối tượng có sẵn trong tự nhiên không do con người làm ra. Ví dụ: mặt trời.
Câu 2: Khi phát hiện trong nhà có mùi khí ga nồng nặc, em cần làm gì? (3 điểm)
Khi phát hiện trong nhà có mùi khí ga nồng nặc, em cần mở tất cả các cửa để khí ga thoát ra ngoài; không bật các công tắc, thiết bị điện trong nhà để tránh gây nổ.
2.3. Ma trận mức độ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mức 3 (10%) |
– Thực hành sử dụng một số sản phẩm công nghệ. |
– Cách phòng tránh tình huống mất an toàn trong môi trường công nghệ gia đình. |
Mức 2 (40%) |
Cách sử dụng một số sản phẩm công nghệ. |
– Xử lý tình huống khi có sự cố mất an toàn xảy ra |
Mức 1 (50%) |
– Đối tượng tự nhiên – Sản phẩm công nghệ – Nêu bộ phận chính của một số sản phẩm công nghệ |
– Nêu một số tình huống mất an toàn cho con người từ môi trường công nghệ gia đình. |
Lớp 3 |
CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG 50% |
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH 50% |
2.4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG (70%) |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
4 |
2 |
|||
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
2,0 |
4,0 |
3,0 |
||||
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH (30%) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||
Tổng |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
5 |
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
2.5. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Cộng |
1 |
CÔNG NGHỆ và ĐỜI SỐNG |
Số câu |
4 |
2 |
6 |
Câu số |
Câu 1 Câu 2 Bài 1 Bài 2 |
Câu 3 Câu 4 |
|||
2 |
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
Câu số |
Bài 3 |
Câu 5 |
|||
TC |
4 |
3 |
1 |
8 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 3
3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. LỚP: 3/… |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
PHẦN 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm của công nghệ ?
A. Nồi cơm điện, đèn học, quạt điện
B. Rừng thông, tảng đá, cá heo
C. Mặt trời, con hổ, quả dừa
Câu 2: Quan sát hình ảnh dưới đây, mô tả tác dụng của sản phẩm công nghệ?
A. Tủ lạnh có tác dụng làm lạnh, giữ đồ ăn được lâu hơn.
B. Chứa được nhiều đồ ăn.
C. Tạo ra nước uống.
Câu 3: Những loại quạt điện thông dụng là:
A. Quạt bàn, quạt trần.
B. Quạt bàn, quạt trần, quạt hơi nước.
C. Quạt bàn, quạt đứng, quạt trần, quạt hơi nước.
Câu 4: Tác dụng của máy thu thanh là:
A. Thu tín hiệu từ đài phát thanh, chuyển tín hiệu phát thanh thành âm thanh, phát âm thanh ra loa phục vụ nghe các chương trình tin tức, học tập và giải trí.
B. Thu tín hiệu từ đài phát thanh, chuyển tín hiệu phát thanh thành âm thanh.
C. Chuyển tín hiệu phát thanh thành âm thanh, phát âm thanh ra loa phục vụ nghe các chương trình tin tức, học tập và giải trí.
Câu 5: Ti vi có tác dụng gì?
A. Chuyển thành hình ảnh và âm thanh, phục vụ xem tin tức, giáo dục và giải trí.
B. Thu tín hiệu truyền hình qua ăng ten hoặc cáp truyền hình, chuyển tín hiệu thành hình ảnh và âm thanh, phát hình ảnh ra màn hình và âm thanh ra loa để phục vụ xem các chương trình tin tức, giáo dục và giải trí.
C. Thu tín hiệu truyền hình, chuyển hình ảnh và âm thanh.
PHẦN 2: Tự luận
Câu 6: Ghi tên các bộ phận của đèn học:
Câu 7: Hành động nào gây mất an toàn khi sử dụng đèn học?
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tình huống nào có thể gây mất an toàn khi sử dụng quạt điện?
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Kể tên 1 chương trình phát thanh thiếu nhi của đài phát thanh.
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Chúng ta cần lựa chọn vị trí ngồi xem ti vi và góc nhìn như thế nào cho thích hợp?
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
3.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
Mỗi câu trả lời đúng đạt 1đ.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | A | C | A | B |
Câu 6: Ghi đúng tên 1 bộ phận đúng đạt 0,5đ.
Câu 7: Mỗi đáp án đúng đạt 1đ, có thể viết 1 trong 4 đáp án sau:
- Để ánh sáng đèn chiếu vào mắt.
- Chạm vào bóng đèn khi đang sử dụng.
- Rút phích cắm điện bằng cách kéo dây nguồn.
- Tháo bóng đèn khi không có sự hướng dẫn của người lớn.
Câu 8: Mỗi đáp án đúng đạt 1đ, có thể viết 1 trong 4 đáp án sau:
- Đưa ngón tay hoặc đồ vật vào trong lồng quạt khi quạt đang hoạt động.
- Tháo cánh quạt khi không có sự hướng dẫn của người lớn.
- Rút phích cắm điện bằng cách kéo dây nguồn.
- Tháo bóng đèn khi không có sự hướng dẫn của người lớn.
Câu 9: Mỗi đáp án đúng đạt 1đ
Ví dụ: Ca nhạc thiếu nhi, văn nghệ thiếu nhi, phát thanh thiếu nhi
Câu 10: Mỗi đáp án đúng đạt 1đ
Ví dụ: Chúng ta cần ngồi đối diện với ti vi, ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
Lưu ý: Tùy vào câu trả lời của học sinh hợp lý và phù hợp với câu hỏi thì giáo viên vẫn cho điểm tương ứng.
…..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 8 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.