Đề thi giữa kì 2 Vật lí 12 năm 2023 – 2024 là tài liệu tham khảo vô cùng hữu ích, tổng hợp 6 đề có đáp án chi tiết kèm theo.
TOP 6 đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí 12 năm 2023 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra giữa kì 2 sắp tới. Các đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 12, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 12.
1. Đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 12 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 12
(Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J ; khối lượng của Electron là me=9,1.1031kg.)
Câu 1: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng huỷ diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 2: Tia X:
A. Là sóng điện từ có bước sóng 10-8 m đến 10-11 m.
B. Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường và từ trường .
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh, nên dùng để chụp điện, hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 3: Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm
A. là tia Rơn –ghen
B. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
C. là tia hồng ngọai
D. là tia tử ngọai
Câu 4: Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có :
A. 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím
B. 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím
C. Một dải màu cầu vồng
D. 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình truyền sóng.
C. Hai nguồn sáng kết hợp là
hai nguồn phát các ánh sáng có cùng tần số, cùng biên độ.
D. Giao thoa là kết quả của sự chòng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?
A. Ống chuẩn trực
B. Phần ứng
C. Phần cảm
D. Mạch khuếch đại
Câu 7: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra
A. tia tử ngọai
B. tia Rơn –ghen
C. tia hồng ngọai
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 8: Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng?
A. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
Câu 9: Phát biểu nào dưới dây sai ,khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc :
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau .
B. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím .
C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính .
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất , đối với ánh sáng tím là lớn nhất .
Câu 10: Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau , thì chúng phải có điều kiện nào sao đây ?
A. Cùng biên độ và cùng pha .
B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Cùng biên độ và ngược pha
Câu 11: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 12: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng Vật lí.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 13: Chọn câu sai
A. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến .
B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săc ánh sáng .
C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
Câu 14: Chọn câu Đúng . Một chùm ánh sáng đơn sắc , sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì :
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu .
B. vừa bị lệch , vừa đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch
D. không bị lệch và không đổi màu
Câu 15: Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ :
A. Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau
B. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phát ra
C. Có nguyên tắc họat động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính
Câu 16: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
…………..
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Vật lí 12
1 | A | 6 | A | 11 | C | 16 | C | 21 | A | 26 | A |
2 | D | 7 | B | 12 | B | 17 | C | 22 | D | 27 | B |
3 | D | 8 | B | 13 | D | 18 | C | 23 | A | 28 | B |
4 | B | 9 | A | 14 | A | 19 | C | 24 | A | ||
5 | C | 10 | B | 15 | D | 20 | A | 25 | D |
2. Đề thi giữa kì 2 Vật lí 12 – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 12
Câu 1. Tia X được ứng dụng.
A. để sấy khô, sưởi ấm.
B. trong khoan cắt kim loại.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 2. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
Câu 3. Thực hiện thí nghiệm Y- âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Biết hai khe sáng cách nhau a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân thu được là i. Hệ thức nào dưới đây đúng?
Câu 4. Một sóng điện từ có chu kỳ T, bước sóng và tốc độ truyền sóng trong chân không là c. Hệ thức nào dưới đây đúng?
Câu 5. Trong chân không, bức xạ nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A. 480nm.
B. 630nm.
C. 280nm.
D. 930nm.
Câu 6. Khi một điện tích điểm q dao động điều hòa thì xung quanh q sẽ tồn tại
A. điện trường.
B. trường tĩnh điện
C. từ trường.
D. điện trường biến thiên.
Câu 7. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc.
B. Mạch tách sóng.
C. Phần cảm.
D. Phần ứng.
Câu 8. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất lỏng.
Câu 9. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có dộ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
Câu 10. Một ánh sáng đơn sắc không có tính chất nào sau đây ?
A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.
D. Có một tần số xác định.
Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. đưa sóng cao tần ra loa.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
D.đưa sóng siêu âm ra loa.
Câu 12. Sóng điện từ
A. là sóng ngang.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc
D. chỉ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng.
Câu 13. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng ngắn.
Câu 14. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 3 (cùng bên so với vân trung tâm) là
A.1,0 mm.
B. 2,25mm.
C. 2,0 mm.
D. 1,5 mm.
Câu 15. Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91MHz lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của sóng này
A. 2,7m.
B. 3,3m.
C. 3,0m.
D. 9,1m.
Câu 16. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát tia nào mạnh trong các tia sau?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X (tia Ronnghen).
C. Tia hồng ngoại
D. Tia γ (tia gama).
Câu 17. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. xuất hiện dần các màu từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. hoàn toàn không thay đổi.
C. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
D. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
Câu 18. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ
A. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ lò vi sóng.
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 19. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số 1,5f.
B. màu cam và tần số f.
C. màu cam và tần số 1,5f.
D. màu tím và tần số f.
Câu 20. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω=5.10-5 Hz.
B. ω=5.104 rad/s.
C. ω=200 rad/s.
D. ω=200 Hz.
Câu 23. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 3
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 24. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6m. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kề nhau là
A. 1,5mm
B. 0,015mm
C. 0,15mm
D. 15mm
Câu 25. Mạch LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4 sin2π.104t (µC). Tần số dao động của mạch là
A. f =10 kHz.
B. f = 2kHz.
C. f = 2.
D. f =10 Hz.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là
A. 1 mm.
B. 2mm.
C. 2,5 mm.
D. 0,2mm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Ánh sáng chiều vào hai khe có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đế vân sáng bậc 4 là.
A. 2 mm.
B. 3,6mm.
C. 2,8mm.
D. 4mm.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đơn sắc củ ánh sáng 2 ?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1=0,5m và 2 = 0,6m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này.
A. 4,0mm.
B. 0,5mm.
C. 0,4mm.
D. 5,0mm.
Câu 30. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, có i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là
A. q=2.10-5sin(2000t-p/2)(C).
B.q=2.10-5sin(2000t-p/4)(C).
C. q=2,5.10-5sin(2000t-p/2)(C).
D. q=2,5.10-5sin(2000t-p/4)(C).
………….Hết……………
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Lý 12
1- C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. C; |
06. D; 07. A; 08. C; 09. B ; 10. A |
11. B 12. A; 13. A; 14. B; 15. B; |
16. A; 17. C; 18. D; 19. B; 20. B; |
21. B; 22. B; 23. A; 24. A; 25. A; |
26. B; 2 27. D; 28. B; 29. C; 30. C; |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Lý 12
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2023 – 2024 6 Đề thi giữa kì 2 Lý 12 (Có đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.