TOP 7 Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 7 đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi của các môn như: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 – Đề 1
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 – Đề 2
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 7
UBND ….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điền chỗ thích hợp vào chố trống: Bài trình chiếu thường được sử dụng để …
A. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.
B. trang tiêu đề.
C. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, …
D. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn của phần mền trình chiếu.
Câu 2. Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để làm gì?
A. Chèn trang tính.
B. Thay đổi thứ tự trang tính.
C. Sao chép trang tính.
D. Xóa trang tính.
Câu 3. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → c → b
B. b → c→ a
C. b → a → c
D. a → b → c
Câu 4. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày đồ hoạ.
D. Trang trình bày bảng.
Câu 5. Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa cột?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
B. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
Câu 6. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?
A. Sử dụng một màu duy nhất
B. Tương đương với màu nền
C. Tương phản với màu nền
D. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp
Câu 7. Để in trang tính, em thực hiện lệnh:
A. File/Save
B. File/Save As
C. File/Close
D. File/Print
Câu 8. Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 25/12/2022 thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng phải ở dạng nào?
A. dd/mm/yy
B. d/mm/yyyy
C. dd/m/yyyy
D. dd/mm/yyyy
Câu 9. Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:
A. Chọn máy in
B. Chọn số bản in
C. Chọn số trang in
D. In
Câu 10. Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?
A. Hình ảnh phải đẹp
B. Có tính thẩm mĩ
C. Phù hợp với nội dung
D. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
Câu 11. Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ để xử lí đồ hoạ.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ tạo bài trình chiếu.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ.
B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu.
C. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề.
D. Hình ảnh minh họa làm cho bài trình chiếu ấn tượng hơn.
Câu 13. Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:
A. Sao chép trang tính.
B. Tạo trang tính mới.
C. Chèn thêm trang tính.
D. Xóa một trang tính.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
B. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
C. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 15. Phương án nào sau đây là tên của phần mềm trình chiếu
A. Microsoft PowerPoint
B. Microsoft Word
C. Microsoft Excel
D. Microsoft Edge
Câu 16. Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng:
a) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert.
b) Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh.
c) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture.
d) Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý.
A. a) → d) → b) → c).
B. c) → d) → a) → b).
C. a) → c) → b) → d).
D. b) → c) → a) → d).
Câu 17: Dựa vào bảng dữ liệu sau, em hãy chọn các đáp án đúng trong các ý sau:
1.Hàm = COUNT(C4:I8) sẽ cho kết quả là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
2. Hàm = MIN(C4:I8) sẽ cho kết quả là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 20
3. Hàm = MAX(C4:I8) sẽ cho kết quả là:
A. 3 B. 15 C. 20 D. 190
4. Hàm = AVERAGE(C7:I7) sẽ cho kết quả là:
A. 3
B. 15
C. 20
D. 190
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM).
Câu 1 (2 điểm). Theo em việc định dạng dữ liệu và trình bày bảng tính có khác nhau không?
– Các lệnh trình bày bảng tính hay định dạng dữ liệu có làm thay đổi dữ liệu trên bảng tính không?
Câu 2 (1 điểm): Nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm). Để tạo một bài trình chiếu hiệu quả, chuyên nghiệp em cần lưu ý điều gì?
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
B |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17.1 |
17.2 |
17.3 |
17.4 |
Đáp án |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
D |
A |
C |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2,0đ) |
· Định dạng dữ liệu và trình bày bảng tính có khác nhau – Định dạng dữ liệu là thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong ô dữ liệu giúp dễ đọc, dễ so sánh – Trình bày bảng tính là thay đổi cách hiển thị của bảng tính giúp nội dung trên trang tính rõ ràng. · Các lệnh trình bày bảng tính hay định dạng dữ liệu không làm thay đổi dữ liệu trên bảng tính. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 (1,0đ) |
· Ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu: – Giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu – Giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. |
0,5 0,5 |
3 (2,0đ) |
· Để tạo một bài trình chiếu hiệu quả, chuyên nghiệp em cần lưu ý: – Chọn phông chữ: đơn giản, dễ đọc, không có quá nhiều phông chữ trên một trang – Chọn cỡ chữ: tiêu đề từ 40 đến 50; văn bản từ 18 trở lên – Chọn kiểu chữ: tiêu đề chữ đậm, văn bản chữ thường. – Chọn màu chữ: tương phản với màu nền, không sử dụng quá nhiều màu chữ. – Số lượng chữ trên 1 trang: không quá nhiều, mỗi trang từ 5 đến 7 dòng. – Nội dung trên 1 trang: tập trung vào 1 ý chính. |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7
TT |
Nội dung kiến thức, kĩ năng |
Đơn vị kiến thức, kĩ năng |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||||||||||||
Số câu |
Điểm |
% điểm |
|||||||||||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||||||||||
1 |
Ứng dụng Tin học |
1. Trình bày bảng tính |
2 0,5đ |
1 2đ |
4 1đ |
6 |
1 |
3.5 |
35% |
||||||||||||||
2 |
2. Hoàn thiện bảng tính |
5 1,25đ |
5 |
1.25 |
12,5% |
||||||||||||||||||
3 |
3. Tạo bài trình chiếu |
5 1,25đ |
1 1đ |
5 |
1 |
2.25 |
22,5% |
||||||||||||||||
4 |
4. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
4 1đ |
1 2đ |
4 |
1 |
3 |
30% |
||||||||||||||||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||||||||||||||
Tổng hợp |
16 câu |
2 câu |
1 câu |
4 câu |
20 |
3 |
10 |
||||||||||||||||
Tổng điểm |
TNKQ: 5đ; TL: 5đ |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
TT |
Nội dung kiến thức, kĩ năng |
Đơn vị kiến thức, kĩ năng |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
1 |
Ứng dụng Tin học |
1. Trình bày bảng tính |
Nhận biết: – Kiểu dữ liệu ngày tháng trong bảng tính – Thao tác xóa cột (hàng) Thông hiểu: – Nêu được sự khác nhau giữa định dạng dữ liệu và trình bày bảng tính Vận dụng cao: – Tính được kết quả của các hàm trong bảng tính dựa vào tính chất các hàm trên bảng tính. |
2 |
1 |
0 |
4 |
||||
2 |
2. Hoàn thiện bảng tính |
Nhận biết: – Nhận biết được thao tác chèn thêm, xóa trang tính, kẻ khung đường viền và in trang tính. |
5 |
0 |
0 |
0 |
|||||
3 |
3. Tạo bài trình chiếu |
Nhận biết: – Nhận biết tên, chức năng, đặc điểm của phần mềm trình chiếu. – Đặc điểm của trang tiêu đề của bài trình chiếu Thông hiểu: – Hiểu được ưu điểm của cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. |
5 |
1 |
0 |
0 |
|||||
4 |
4. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
Nhận biết: – Cách chèn hình ảnh vào trang chiếu, – Nhận biết được các định dạng cho văn bản và hình ảnh một cách hợp lí Vận dụng: – Vận dụng cách định dạng đối tượng trên trang chiếu để có một bài trình chiếu hiệu quả, chuyên nghiệp |
4 |
0 |
1 |
0 |
|||||
TỔNG |
16 (16TN) |
2 (2 TL) |
1 (1TL) |
4 (4TN) |
|||||||
TỈ LỆ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 – Đề 2
2.1 Đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.
Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Căn đều hai bên.
Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?
A. Luôn căn phải.
B. Luôn căn trái.
C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?
Hình 1
A. 2*(13+25)
B. =2*(a + b)
C. =2*(D3 + D4)
D. 2*(D3 + D4)
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?
A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.
B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.
C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.
D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).
Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 11. Cho các thao tác sau:
(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.
(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?
A. Number
B. Fill
C. Border
D. Header
Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.
Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.
Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím.
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Crtl
Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?
a) =15 + 8
d) =a + b
e) 2*14.5*4
f) y=1
g) 55/5 + 10*2
Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | D | C | A | A | D | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | B | C | D | A | B | D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
a), c), e), g). |
1,5 |
Câu 2 (1 điểm) |
a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5) b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1) c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3) d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (1,5 điểm) |
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. |
1,5 |
Câu 4 (2 điểm) |
Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày. |
1,0 |
2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính |
2 |
5,0% (0,5 đ) |
|||||||
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính |
2 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán |
1 |
1 |
1 |
15,0% (1,5 đ) |
|||||||
Bài 9. Trình bày bảng tính |
1 |
1 |
1 |
20,0% (2,0 đ) |
|||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
10,0% (1,0 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm 2023 – 2024
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 (Có đáp án, ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.