Đề thi giữa kì 2 Địa 11 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa lí lớp 11 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11, đề thi giữa kì 2 Toán 11, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 11.
Đề thi giữa kì 2 Địa 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga?
A. Cà phê.
B. Hướng dương.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
Câu 2: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có là
A. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM.
B. các tuyến đường ô tô.
C. hệ thống đường xe điện ngầm.
D. các tuyến đường hàng không.
Câu 3: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là
A. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ.
B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh.
C. biển rộng, không đóng băng quanh năm.
D. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 4: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 1980 – 1990.
B. 1973 – 1980.
C. 1950 – 1972.
D. 1991 đến nay.
Câu 5: Ngành công nghiệp là ngành mũi nhọn của Nhật Bản đó là ngành
A. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp chế tạo.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân(nghìn người) |
Số dân thành thị (nghìn người) |
126200 |
115600 |
Thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 81,6%.
B. 91,7%.
C. 91,6%.
D. 81,8%.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga?
A. Mật độ dân số cao.
B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh.
C. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.
D. Gia tăng dân số âm.
Câu 8: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Năm |
1995 |
2017 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
305 |
554,3 |
Than (triệu tấn) |
270,8 |
412,5 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng.
B. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn.
C. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%.
D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%.
Câu 10: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Máy bay.
D. Rô-bốt.
Câu 11: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản:
A. Động đất.
B. Hạn hán.
C. Bão cát.
D. Triều cường.
Câu 12: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là
A. nông nghiệp.
B. dịch vụ.
C. năng lượng.
D. công nghiệp.
Câu 13: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có:
A. hàng tiêu dùng phong phú .
B. sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương.
D. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định.
Câu 14: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
Câu 15: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là
A. Dãy U-ran.
B. Sông Von-ga.
C. Sông Ê-nít-xây.
D. Sông Lê-na.
Câu 16: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp.
C. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp.
D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam.
Câu 17: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là
A. vùng Uran.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng Viễn Đông.
D. vùng Trung ương.
Câu 18: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
C. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. Nghèo khoáng sản.
Câu 19: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. Có nhiều bão, sóng thần.
B. Có diện tích rộng nhất.
C. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
Câu 20: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
Câu 21: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?
A. Lao động đông, chất lượng cao.
B. Lao động già, trình độ nâng cao.
C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều.
D. Lao động trẻ, gia tăng nhanh.
Câu 22: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng
A. Viễn Đông.
B. Trung ương
C. Trung tâm đất đen.
D. Uran.
Câu 23: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Tây Bắc Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 24: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm
Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2017 là:
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia |
Ai-cập |
Ác-hen-ti-na |
Liên bang Nga |
Hoa Kì |
Xuất khẩu(tỷ đô la Mỹ) |
47,4 |
74,2 |
509,6 |
2510,3 |
Nhập khẩu(tỷ đô la Mỹ) |
73,7 |
85,4 |
344,3 |
3148,5 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Hoa Kì.
B. Ác-hen-ti-na.
C. Liên bang Nga.
D. Ai Cập.
Câu 26: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là:
A. tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm.
B. phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám.
C. kinh tế tăng trưởng vững chắc.
D. mật độ dân số thấp hơn trung bình của thế giới.
Câu 27: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
A. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
C. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
D. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
Câu 28: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GDP THEO ĐẦU NGƯỜI LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Đơn vị: USD/người
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2017 |
GDP theo đầu người |
1 783,7 |
5 342,7 |
10 648,7 |
10 756,1 |
(Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP theo đầu người của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2017.
b. Nhận xét về GDP theo đầu người của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2017.
Câu 2: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao?
————-HẾT ———-
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Địa lí 11
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||||||||
1 |
A. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA |
A.1. Liên Bang Nga |
8 |
6 |
4 |
5 |
b* |
1 |
8 |
12 |
1 |
30 |
35 |
|||||||
A.2. Nhật Bản |
8 |
6 |
4 |
5 |
b* |
12 |
1 |
35 |
||||||||||||
2 |
B. KỸ NĂNG |
B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ |
4 |
5 |
4 |
5 |
10 |
|||||||||||||
B.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê |
1(a,b*) |
10 |
1 |
10 |
20 |
|||||||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
15 |
1 |
10 |
1 |
8 |
28 |
2 |
10,0 |
|||||||||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
45 |
|||||||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
– Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.
– Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 11 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.