Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề đa dạng gồm 1 đề có cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận và 1 đề 30% trắc nghiệm + 70% tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình.
Đề thi giữa kì 1 KHTN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN….. TRƯỜNG THCS……. (Đề gồm 03 trang) |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (25 câu – 5 điểm)
Câu 1: Sự truyền đạt các đặc điểm từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là hiện tượng:
A. Biến dị.
B. Di truyền.
C. Biến đổi.
D. Di chuyển.
Câu 2: Tính trạng tương phản là
A. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. những tính trạng số lượng và chất lượng.
C. tính trạng do một cặp allele quy định.
D. các tính trạng khác biệt nhau.
Câu 3: Kết quả của quá trình tái bản DNA là
A. Phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ.
B. Phân tử DNA con giống nhau và giống hệt DNA mẹ.
C. Phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.
D. Phân tử DNA con giống nhau và khác DNA mẹ.
Câu 4: Kết quả của quá trình dịch mã là
A. Tạo ra phân tử mRNA.
B. Tạo ra phân tử tARN.
C. Tạo ra phân tử rRNA.
D. tạo ra chuỗi pôlipeptide.
Câu 5: Nucleic acid là hợp chất đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là
A. Acid amin.
B. Glucose.
C. Nucleotide.
D. Peptide.
Câu 6: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là
A. Adenine.
B. Thymine.
C. Uracil.
D. Guanine.
Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA.
B. Protein.
C. RNA.
D. DNA.
Câu 8: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. AA × AA.
B. AA × aa.
C. aa × AA.
D. aa × aa.
Câu 9: (NB) Kim loại có khả năng dẫn diện tốt nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D.Au.
Câu 10: (NB) Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, đàn hồi.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt đàn hồi, trạng thái rắn.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, không có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
Câu 11: (NB)Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K
D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 12: (NB) Cho các kim loại Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào không tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 13: (NB) Aluminium thường được điều chế từ loại quặng nào?
A. Hematite.
B. Sphalerite.
C. Bauxite.
D.Manhetite.
Câu 14: (NB) Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm về quang học?
A. Đèn laser.
B. Lăng kính.
C. Thấu kính.
D. Dây điện trở.
Câu 15: Trong quá trình viết báo cáo khoa học, mục “Phương pháp” mô tả điều gì?
A. Tóm tắt nội dung nghiên cứu.
B. Kết quả thu được của thí nghiệm.
C. Phân tích và giải thích kết quả.
D. Quá trình thực hiện thí nghiệm.
Câu 16: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J.
B. 12 J.
C. 24 J.
D. 22 J.
Câu 17: Trong các vật sau,vật nào không có động năng?
A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn
B. Máy bay đang bay
C. Viên bi lăn trên sàn nhà
D. Viên đạn đang bay
Câu 18: Đơn vị nào dưới đây để đo công suất?
A. Niuton (N)
B. Oát (W)
C. Jun (J)
D. Kilogam (kg)
Câu 19: Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi nào?
A. Ánh sáng đi trong hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
B. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
C. Ánh sáng đi trong hai môi trường có chiết suất rất lớn.
D. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
Câu 20 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi:
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 21: Một tia sáng chiếu xiên góc từ một môi trường sang môi trường chiết quang kém hơn với góc tới i thì tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc khúc xạ r. Khi tăng góc tới i(với sini< n2/n1) thì góc khúc xạ r
A. tăng lên và r > i.
B. tăng lên và r < i.
C.giảm xuống và r > i.
D.giảm xuống và r < i.
Câu 22: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,97°.
B. 22,03°.
C. 40,52°.
D. 19,48°.
Câu 23: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 < n1 thì
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. tỉ số giữa sin i và sin r là không đổi khi cho góc tới thay đổi.
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.
Câu 24: Một động cơ có công suất 720W nâng thùng hàng lên cao 8m trong thời gian 1 phút. Thùng hàng này có khối lượng là bao nhiêu?
A. 180 kg
B. 360 kg
C. 540 kg
D. 720 kg
Câu 25: Một máy cơ trong 1h thực hiện một công là 330 kJ, công suất của máy cơ đó là
A. 92,5 W.
B. 97,5 W.
C. 91,7 W.
D. 90,2 W.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho 9,6 gam kim loại Mg vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 2: (0.5 điểm) Quan sát Hình 19.2, mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 3: (1,0 điểm):
a. Thế nào là phép lai phân tích? Nêu vai trò của phép lai phân tích?
b. Trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
…A-T-C-T-G-A-G-G-T-C-C-T-A…
Hãy xác định trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên.
Câu 4:(0.5 điểm) Một tia sáng truyền từ không khí vào một khối thủy tinh có chiết suất là 1,5 với góc tới là 45°. Tính góc khúc xạ của tia sáng khi vào thủy tinh. Biết không khí có chiết suất là 1.
Câu 5: (2.0 điểm) . Một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s. .
a) Tính động năng của vật khi vừa được ném lên.
b) Tính thế năng của vật ở độ cao cực đại .
c) Vận tốc của vật khi rơi xuống đến độ cao 2 m là bao nhiêu m/s.
d) Chiều cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu m.
Đáp án đề thi giữa kì 1 KHTN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN……. TRƯỜNG THCS……… |
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN – LỚP 9 |
i. PHẦN TRẮC NGHIỆM
25 câu – 5 điểm. Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
ĐA |
B |
A |
B |
D |
C |
C |
C |
D |
A |
D |
C |
D |
C |
Câu |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
ĐA |
D |
D |
D |
D |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
C |
C |
…………
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi giữa kì 1 KHTN 9
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
||
1. Chủ đề 1:Mở đầu. (3 tiết) |
1 câu (0,2đ) |
1 câu (0.2đ) |
2 |
0,4đ |
|||||||
2. Chủ đề 2 : Năng lượng cơ học. (6 tiết) |
2 câu (0,4đ) |
1 ý (0.5 đ) |
1 ý (0.5 đ) |
3 câu (0,6đ) |
2 ý (1 đ) |
1 |
5 |
3.đ |
|||
3. Phản xạ và khúc xạ ánh sáng(4 tiết) |
2 câu (0,4đ) |
2 câu (0,4đ) |
1 câu (0.5đ) |
1 câu (0.2đ) |
1 |
5 |
1,5đ |
||||
4. Chủ đề 6: Kim loại. – Tính chất chung của kim loại – Dãy hoạt động hóa học -Tách kim loại. Sử dụng kim loại |
2 Câu (0,4 đ) 2 Câu(0,4đ) 1 Câu (0,2đ) |
1 câu (1đ) 1Câu(0.5đ) |
2 |
5 |
2.5đ |
||||||
5. Chủ đề 11: Di truyền học Menđel, cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền (07 tiết) – Khái quát về di truyền học – Các quy luật di truyền của Menđel – Nucleic acid và gene – Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA – Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng |
1 câu (3.1) (0,5đ) |
2 Câu (0,4đ) 1 Câu (0,2đ) 1 Câu (0,2đ) 1 Câu (0,2đ) |
1 ý (3.2) (0.5đ) |
1 Câu (0,2đ) 1 Câu (0,2đ) |
1Câu (0,2 đ) |
2,6 điểm |
|||||
Tổng câu |
15 |
5 |
5 |
||||||||
Tổng điểm |
0.5đ |
3đ |
2đ |
1.5đ |
1đ |
1đ |
1đ |
10 điểm |
|||
% điểm số |
35% |
35% |
20% |
10% |
70% |
30% |
100% |
Xem thêm bản đặc tả chi tiết trong file tải về
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 KHTN 9
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9 năm 2024 – 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 9 (Có đáp án, ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.