Đề thi Công nghệ 8 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ lớp 8 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 45 phút.
Thông qua 6 Đề thi giữa kì Công nghệ 8 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 6 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 8.
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 8 – Đề 1
Đề thi Công nghệ 8 giữa kì 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?
A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.
B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.
C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
D. Không có vai trò gì đặc biệt.
Câu 3. Hình chiếu của vật thể là
A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. phần phía sau vật thể.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình đa giác phẳng.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình bình hành.
Câu 5. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới.
B. Trên xuống.
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp.
B. thiết kế, thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa.
D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 8. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình tròn.
C. Hình tam giác.
D. Hình vuông.
Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là
A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C.Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 11. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật.
B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều.
D. hình chóp đều.
Câu 12. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 13. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C .hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 14. Khối tròn xoay là
A. đai ốc 6 cạnh.
B. quả bóng đá.
C. hộp phấn.
D. bao diêm.
Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để
A. sử dụng thuận tiện bản vẽ.
B. tăng tính thẩm mĩ.
C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào?
Câu 3. (2,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu tương đương với 1,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
A |
A |
C |
B |
D |
A |
D |
A |
D |
D |
D |
B |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0 điểm) |
* Hình nón được tạo thành: – Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón. * Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng: – Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu cạnh là hình tròn. |
0,5 0,5 |
2 (2,0 điểm) |
– Hình 1 là hình chiếu đứng. – Hình 2 là hình chiếu cạnh. – Khối A là khối hình hộp. – Khối B là khối chóp cụt. – Khối C là khối hình trụ. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 (2,0 điểm) |
0,33 0,33 0,33 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1.Bản vẽ các khối hình học |
Biết được khái niệm về BVKT Biết được vị trí của hình chiếu bằng trên BVKT. |
Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp. Hiểu được các hướng chiếu của một hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng. Hiểu được thế nào là hình chiếu của vật thể |
Vận dụng kiến thức về các hình chiếu vuông góc và vẽ được ba hình chiếu của một vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
4 2 20% |
1 3 30% |
7 6 60% |
|||||
2. Bản vẽ kĩ thuật |
Biết được công dụng của mặt chiếu bằng trong bản vẽ nhà. |
Hiểu được quy ước vẽ ren trục và ren lỗ |
Trình bày được qui ước vẽ ren và phân loại được các đồ vật có ren trong, ren ngoài. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
1 3 30% |
3 4 40% |
|||||
Tổng số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % |
3 1.5 15% |
5 2.5 25% |
1 3 30% |
1 3 30% |
10 10 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 8 – Đề 2
Đề thi Công nghệ 8 giữa kì 1
PHÒNG GD&ĐT……………….. TRƯỜNG THCS ……………….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Bản vẽ có mấy hình biểu diễn ?
A : 3
B : 2
C : 4
D : 1
Câu 2 (0,5 điểm): Có mấy phép chiếu ?
A : 3
B : 2
C : 4
D : 1
Câu 3 (0,5 điểm): Nội dung bản vẽ lắp gồm
A: Khung tên, Hình biểu diễn
B : Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
C : Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê.
D : Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê.
Câu 4 (0,5 điểm): Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A: Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp
B: khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật, kích thước, tổng hợp.
C: Khung tên, hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp.
D: Hình biểu diễn,kích thước, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp, khung tên
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
Đọc bản vẽ lắp “Bộ vòng đai” ?
Câu 2: (4 điểm)
a- Ren lỗ được quy ước như thế nào?
b- Vẽ hình biểu diễn.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM 2 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
A | A | C | C |
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 1: Nội dung bảng 13.1 SGK. (4 đ)
Câu 2: Quy ước vẽ ren lỗ:(2 đ)
– Đường đỉnh ren dược vẽ bằng nét liền đậm.
– Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
– Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
– Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
– Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
Ma trận đề kiểm tra Công nghệ 8
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Bản vẽ các khối hình học |
Biết được các hình biểu diễn, các phép chiếu của bản vẽ khối hình học |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(C1,2) 1 10% |
2 1 10% |
||||||
Bản vẽ kỹ thuật |
Biết được nội dung bản vẽ lắp và trình tự đọc bản vẽ chi tiết Biết được quy ước vẽ ren lỗ |
Hiểu và đọc được bản vẽ lắp |
Vẽ được hình biểu diễn ren lỗ |
|||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
2(C3,4) 1 10% |
1/2(C2) 2 20% |
1(C1) 4 ,0 40 % |
1/2(C2) 2 20% |
4 9 90% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20% |
1/2 3 30% |
1 2 20 % |
1/2 3 30% |
6 10 100% |
……………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023 6 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 8 (Có ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.