TOP 21 Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 theo chương trình mới.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 cho học sinh của mình. Đồng thời, cũng giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 1 năm 2022 – 2023. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng Số câu hỏi trắc nghiệm và tổng số ý tự luận |
% tổng điểm |
||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||||||||||
Sô CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
TN |
TL |
Thời gian (phút) |
|||||||||||
1 |
Nhà ở |
Khái quát về nhà ở |
3 (TN) |
2,25 |
1 (TN) |
1,5 |
1 (TL) |
6 |
4 |
1 |
9,75 |
20 |
|||||||||
Xây dựng nhà ở |
5 (TN) |
3,75 |
2 (TN) |
3 |
1 (TN) |
1,5 |
8 |
0 |
8,25 |
20 |
|||||||||||
Ngôi nhà thông minh |
2 (1TL) (1TN) |
7 |
1 (TN) |
1,5 |
1 (TL) |
5 |
2 |
2 |
13,5 |
30 |
|||||||||||
2 |
Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Thực phẩm và dinh dưỡng |
1 TL |
5,5 |
1 TL |
5 |
2 (TN) |
3 |
2 |
2 |
13,5 |
3,0 |
|||||||||
Tổng |
9 |
11,5 |
6 |
16,5 |
5 |
12 |
1 |
5 |
16 |
5 |
45 |
100 |
|||||||||
Tỉ lệ % |
35 |
25,5 |
35 |
36,7 |
20 |
26,7 |
10 |
11,1 |
100 |
||||||||||||
Tỉ lệ chung |
35 |
25,5 |
35 |
36,7 |
20 |
26,7 |
10 |
11,1 |
40 |
60 |
100 |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
I. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
Nhận biết: -Nêu được vai trò của nhà ở. (C14 TN) – Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam (Câu 13 TN) – Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (Câu 16 TN) Thông hiểu: – Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam (Câu 15 TN) Vận dụng: – Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở (Câu 1 TL)). – Phát hiện ra sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm địa hình, tập quán sinh hoạt người dân (Câu 4 TN). |
3 |
1 |
2 |
|
1.2. Xây dựng nhà ở |
Nhận biết: Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. (Câu 6, câu 7, câu 10, câu 11) – Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 8 TN) |
4 |
|||||
Thông hiểu: – Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 9 TN ) – Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 12 TN ) |
2 |
||||||
1.3. Ngôinhà thông minh |
Nhận biết: – Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (ý 1 câu 2 tự luận ) – Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh (Câu 3 TN) – Vận dụng – Nhận diện được những dấu hiệu của ngôi nhà thông minh trong thực tế. (Câu 5 TN) |
2 |
1 |
||||
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Nhận biết: – Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: – Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. – Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (Ý 2 câu 2 tự luận ) |
1 |
|||||
2 |
II. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Thực phẩm và dinh dưỡng |
Nhận biết: – Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. (ý 1 câu 3 tự luận) – Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: – Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. (ý 2 câu 3) – Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. – Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. (Câu 1 TN) – Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học (Câu 2 TN) |
1 |
1 |
2 |
|
Tổng |
9 |
6 |
5 |
1 |
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023
Trường THCS …………………….. |
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
I. Trắc nghiệm (4đ):
Khoanh tròn vào đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Rau muống xào, mướp xào giá đỗ , cơm trắng, canh cà rốt, su hào.
b. Trứng rán, canh cá nấu chua, cơm trắng, thịt ba chỉ luộc.
c. Canh cua nấu rau mùng tơi và mướp, rau muống xào, thịt kho, cà muối, cơm trắng
d. Cơm trắng, súp ngô, bánh mỳ kẹp thịt, sữa chua.
Câu 2. Người mới ốm dậy không nên ăn nhiều loại thực phẩm nào?
a.Thực phẩm giàu dinh dưỡng
b. Thực phẩm tẩm ướp, sấy khô
c. Thực phẩm dạng lỏng
d. Trái cây.
Câu 3. Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
a. Tính tiện ích.
b. An ninh, an toàn.
c. Tiết kiệm năng lượng.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Vì sao nhà ở của người miền núi thường được xây dựng theo kiểu kiến trúc nhà sàn?
a. Giúp tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao.
b. Giúp tránh ẩm thấp và thú dữ.
c. Giúp nhà có thể di động được khi có thiên tai , khi họ đi lao động.
d. Giúp tận dụng nguồn gỗ có sẵn từ thiên nhiên.
Câu 5. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động?
a. An ninh, an toàn
b. Chiếu sáng
c. Kiểm soát nhiệt độ
d. Điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 6. Trong các vật liệu xây dựng sau đây, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
a. Gạch nung
b. Cát.
c. Kính.
d. Thạch cao.
Câu 7. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà
a. Cát
b. Gạch
c. Ngói
d. Xi măng
Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?
a. Làm móng nhà.
b. Làm mái nhà.
c. Sơn tường.
d. Xây tường.
Câu 9. Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở?
a. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
b. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
c. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
d. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế.
Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
a. Đất.
b. Tre.
c. Thép.
d. Gỗ.
Câu 11. Để tạo ra vữa xây dựng người ta cần những vật liệu nào?
a. Cát, nước, xi măng.
c. Nước, xi măng, đá nhỏ..
b. Sỏi, xi măng, cát
d. Nước, xi măng, sỏi.
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?
a. Trát, sơn tường
b. Lắp khung cửa.
c. Xây tường.
d. Cán nền, làm mái.
Câu 13. Nhà ở có đặc điểm chung về:
a. Kiến trúc và màu sắc.
b. Cấu tạo và phân chia khu vực chức năng.
c. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
d. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 14. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
a. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết.
b. Nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui.
c. Nhà ở là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người.
d. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 15. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?
a. Nhà ở chung cư.
b. Nhà nổi
c. Nhà năm gian.
d. Nhà mặt phố
Câu 16. Ở Việt Nam, nhà ở có mấy loại kiến trúc đặc trưng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
II. Tự luận ( 6đ):
Câu 1 (1,0đ): Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì?
Câu 2 (2.5đ): Em Hãy mô tả những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Theo em, trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp nào để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong gia đình?
Câu 3 (2,5 điểm): Kể tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ về thực phẩm thuộc mỗi nhóm?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm.
1. c |
2. b |
3. a |
4. b |
5. a |
6. b |
7. c |
8. c |
9. b |
10. c |
11. a |
12. a |
13. b |
14. a |
15. b |
16. c |
Mỗi câu đúng : 0,25 đ
II. Tự luận.
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
Câu 1 |
– Nêu đúng kiểu kiến trúc của gia đình mình – Trình bày được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 |
● Mô tả được ngôi nhà thông minh có 3 đặc điểm: – Tiện ích: Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối Internet; các hệ thống, thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng. – An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà các tình huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn. – Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng các nguồn năng lượng trong nhà và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên. ● Trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm |
3 |
– Kể tên được 5 nhóm thực phẩm chính – Lấy ví dụ cho từng nhóm thực phẩm |
1,5 1 điểm |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm: 2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023
Trường THCS…………….. | Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều Năm học 2022 – 2023 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông
B. Thép
C. Tre
D. Xi măng
Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Bứa
C. Bê tông
D. Các loại lá
Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề
D. Nhà mái tranh
Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố
B. Chung cư
C. Nhà sàn
D. Nhà mái ngói
Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở
B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn
B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái
B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động
B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37. Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 9
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | cao | ||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Bài 1:Nhà ở đối với con người |
-Thành phần chính của nhà ở. – Khu vực trong nhà ở |
– Vai trò của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
||||||||||||
Số câu: |
2 |
½ |
1/2 |
||||||||||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
1 10% |
2,5 25% |
1 10% |
||||||||||||
Bài 2 : Sử dụng năng lượng trong gia đình |
– Sử dụng năng lượng điện trong nhà. |
– Lí do sử dụng năng lượng tiết kiệm |
Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong nhà |
||||||||||||
Số câu: |
1 |
½ |
1/2 |
||||||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
0,5 5% |
1 10% |
1 10% |
||||||||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
Nhận diện ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm của ngôi nhà thông minh |
|||||||||||||
Số câu : |
3 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm : Tỉ lệ : (%) |
1.5 15% |
1.5 15% |
|||||||||||||
Tổng số câu hỏi |
5 |
1 |
2 |
1/2 |
1/2 |
||||||||||
Tổng số điểm |
2,5 |
0,5 |
5 |
1 |
1 |
||||||||||
Tỉ lệ (%) |
25% |
5% |
50% |
10% |
10% |
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT……… |
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 4. Năng lượng điện được sử dụng để duy trì hoạt động cho các dụng cụ sau
A. Bàn là, bếp ga, bật lửa, quạt bàn
B. Máy tính cầm tay, bếp cồn, đèn pin, tivi
C. Tủ lạnh, đồng hồ treo tường, đèn pin, nồi cơm điện
D. Lò vi sóng, bếp than, máy nóng lạnh, đèn cầy
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Chấp hành – Xử lý – Hoạt động.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. (3,5 điểm )
Câu 2: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? (2,0 điểm)
Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào ? (1,5 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | D | C | B | C |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 ( 3.5đ) |
* Vai trò của nhà ở – Là nơi trú ngụ của con người – Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. – Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của các thành viên trong gia đình. *Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam: – Nông thôn: thường có kiểu nhà ba gian truyền thống; – Thành thị: Có kiểu nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biệt thự… -Các khu vực khác: Nhà sàn ở vùng núi, nhà nổi ở vùng sông nước… |
0.5 1.0 1.0 0.5 0.5 |
Câu 2 (2đ) |
*Lí do sử dụng tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên đồng thời góp phần bảo vệ ô nhiễm môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người. *HS nêu được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. |
1 1 |
Câu 3 (1.5đ) |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm – Tiện ích – An ninh, an toàn – Tiết kiệm năng lượng |
0.5 0.5 0.5 |
..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 21 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.