Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 gồm 40 câu hỏi có đáp án đi kèm. Đây chính là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập lại kiến thức đã học, chuẩn bị cho cuộc thi Rung chuông vàng đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tại đây.
Rung chuông vàng lớp 2
Câu 1: Chữ đầu tiên trong bảng chữ cái là chữ nào?
Đáp án: A
Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
A. 98
B. 99
C. 100
Đáp án: B. 99
Câu 3: Con cua có mấy càng?
Đáp án: 2
Câu 4: Ông bảo vệ trường em tên là ……
Đáp án: Tài
Câu 5: Con vật có cái vòi dài là con gì?
Đáp án: Voi
Câu 6: Thủ đô của nước ta là gì?
A. Đà nẵng
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
Đáp án: B. Hà Nội
Câu 7: Một năm bắt đầu bằng mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa đông
Đáp án: A. Mùa xuân
Câu 8: 7 giờ tối còn được gọi là …. giờ?
Đáp án: 19 giờ
Câu 9: Em đang làm việc nhà giúp mẹ thì có bạn đến rủ đi chơi, em sẽ làm gì?
A. Em nhờ mẹ làm giúp rồi đi chơi với bạn
B. Bỏ việc không làm nữa và đi chơi với bạn
C. Bảo bạn đợi, làm xong việc rồi đi chơi với bạn.
Đáp án: C
Câu 10: Đèn tín hiệu giao thông gồm mấy màu?
A. 2 màu
B. 3 màu
C. 4 màu
Đáp án: B. 3 màu
Câu 11: Trong các từ sau đây, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?
A. giảng bài
B. làm bài tập
C. phơi thóc
Đáp án: B. làm bài tập
Câu 11: Củ su hào là phần nào của cây su hào?
Đáp án: Thân
Câu 12: Điền tên loài chim vào chỗ chấm trong câu thành ngữ: “Nhanh như …….”
Đáp án: Cắt
Câu 13: Mẹ của mẹ em thì em gọi là gì?
Đáp án: Bà ngoại
Câu 14: Trong bài hát “Cộc, cách, tùng , cheng” thì “cheng” là tiếng kêu của nhạc cụ nào?
A. Sênh
B. Thanh la
C. Mõ
D. Trống
Đáp án: B. Thanh la
Câu 15: Mỗi ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Đáp án: 20 bánh xe
Câu 16: Khi vẽ lá cờ tổ quốc, em cần những màu nào?
A. Xanh, đỏ
B. Đỏ, vàng
C, hồng, vàng
Đáp án: B. đỏ, vàng
Câu 17: Loài vật nào dưới đây vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước?
A. Cá cảnh
B. Cá voi
C. ếch
Đáp án: C. ếch
Câu 18: Tháng 3 năm 2018 có bao nhiêu ngày?
Đáp án: 31 ngày
Câu 19: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu “Ai là gì?”
A. Chúng em là học sinh lớp 2.
B. Trường của chúng em rất rộng và đẹp.
C. Chim hót líu lo trên sân trường.
Đáp án: A
Câu 20: Ăn chậm nhai kỹ có lợi gì?
A. Không bị sâu răng.
B. Cung cấp vitamin cho cơ thể
C. Tránh bị nghẹn, hóc, thức ăn được nghiền nát tốt hơn.
Đáp án: C
Câu 21: Từ nói nên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ là:
A. Kính yêu
B. Kính cận
C. Kính râm
Đáp án: A. Kính yêu
Câu 22: Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?
Đáp án: 101
Câu 23: Ngày 20/10 là ngày Nhà giáo Việt Nam đúng hay sai:
Đáp án: Sai
Câu 24: Trường em có tất cả bao nhiêu lớp?
A. 15 lớp
B. 16 lớp
C. 17 lớp
Đáp án: C. 17 lớp
Câu 25: Tên gọi các thành phần của phép nhân là:
A. Số hạng, số hạng, tổng
B. Số bị trừ, số trừ, hiệu
C. Thừa số, thừa số, tích
Đáp án: C. thừa số, thừa số, tích
Câu 26: Ngồi học đúng tư thế ảnh hưởng gì?
A. Làm em bị cận thị
B. Làm em bị cong vẹo cột sống
C. Cả A và B đều đúng
Đáp án: C
Câu 27: Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 3. Vậy chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 31 tháng 3
B. Ngày 1 tháng 4
C. Ngày 2 tháng 4
Đáp án: B. Ngày 1 tháng 4
Câu 28: Có 6 con và trống và 5 con gà mái. Hỏi có tất cả mấy đôi chân?
Đáp án: 11 đôi chân
Câu 29: Học sinh lớp 2 ngồi sau xe máy không cần đội mũ bảo hiểm đúng hay sai?
Đáp án: Sai
Câu 30: Lời nói nào sau đây dúng trong trường hơp: Bạn sơ ý làm rây mực vào vở của em?
A. Mình cảm ơn bạn
B. Xin lỗi ban, mình lỡ tay
C. Bạn có buồn không
Đáp án: B. Xin lỗi ban, mình lỡ tay
Câu 31: Bộ phận nào trên cơ thể thăn lằn đứt ra có khả năng mọc lại?
Đáp án: đuôi
Câu 32: Câu nói: “đuôi tớ vừa là mái chèo, vừa là bánh lái đấy! bạn xem này.” Là câu nói của nhân vật nào (trích trong bài tập đọc lớp 2)
Câu 33: Điền vào chỗ trống:
“Công…… như núi thái sơn
Nghĩa……. như nước trong nguồn chảy ra
Đáp án: cha, mẹ
Câu 34: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau
Đáp án: 102
Câu 35. Nếu thứ sáu tuần này là 24. Thì thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu
Đáp án: 17
Câu 36. Cây sống ở dưới nước là
A. Cây ngô
B. Cây khoai
C. Cây hoa sen
D. Cây bạch đàn
Chọn C
Câu 37. Bộ phận nào không thuộc cơ quan tiêu hóa
A. Não
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
Chọn A
Câu 38. Từ chỉ đặc điểm của loài cáo là
A. Tinh ranh
B. Nhanh nhẹn
C. Nhút nhát
D. Hiền lành
Chọn A
Câu 39. Trái nghĩa với chăm chỉ là
A. Siêng năng
B. Thông minh
C. Lười biếng
D. Đoàn kết
Chọn C
Câu 40. Số lớn nhất có ba chữ số là
Đáp án: 999
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 Tài liệu ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.