Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 gồm rất nhiều đề ôn tập môn Toán, giúp các em nắm vững kiến thức môn Toán trong dịp nghỉ hè dài ngày này, tự tin hơn khi bước vào lớp 3 năm 2023 – 2024.
Phiếu bài tập hè môn Toán lớp 2 gồm các dạng bài tập tìm x, đặt tính rồi tính, giải toán có lời văn, bài tập hình học… Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 18 Phiếu bài tập hè 2023 lớp 2 lên lớp 3. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 1
Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C.12
D.1 8
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tính (1 điểm)
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ………, ………….., ………….., 216.
b) 420, 430, ………, ………….., ………….., 470.
Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 257 + 312 b. 629 + 40 c. 318 – 106 d. 795 – 581
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
Một trăm linh chín | |
321 | |
906 | |
Hai trăm hai mươi hai | |
Sáu trăm bốn mươi |
Bài 3: Tính (2 điểm)
a. 3 x 6 + 41 =
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
c. 4 x 7 – 16 =
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
b. 45 : 5 – 5 =
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
d. 16 : 2 + 37 =
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a. X : 4 = 5
x = ………………
x = ………………
b. 3 x X = 24
x = ………………..
x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm
B. 660 mm
C. 660 cm
D. 606 cm
b. Lúc 8 giờ đúng:
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c. Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142
B. 623; 456; 142
C. 142; 623; 456
D. 142; 456; 623
d. x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = 4
Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 – Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM:… . (3 điểm)
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
1. Tính:
32 : 4 = ?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
2. Tìm x biết: 4 x X = 36
a. x = 8
b. x = 7
c. x = 9
d.x = 6
3. Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ………………….
b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 …………………………….
4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
5. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 17
D. 14 cm
6. Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a. 5kg
b. 6kg
c. 4kg
d. 3kg
II. TỰ LUẬN: … (7 điểm).
1. Tính nhẩm: (1 đ)
6 x 4 = ….
6 x 3 = …..
27 : 3 = ……
28 : 4 = ……
2. Tìm X: (1 đ)
a. X x 5 = 35
b. X : 4 = 8 x 4
3. Tính (1 đ)
a) 3 7 + 25 =……………………
b) 3 0 + 16 =……………………..
4. Hình vẽ bên có: (1 đ)
a. …….hình tam giác.
b. …….hình tứ giác.
5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm)
6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. (kẻ trực tiếp vào hình)
….
>> Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 Tài liệu học hè lớp 2 lên lớp 3 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.