Bạn đang xem bài viết Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối D09 năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
28 điểm khối D09 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D09 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 28 điểm khối D09. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D09 là khối gì?
Khối D09 là tổ hợp các môn học Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tìm hiểu danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D13
- Bỏ túi ngay các trường tuyển sinh 20 điểm khối D84
- Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 27 điểm khối D15
- [Hỏi đáp] 27 điểm khối D78 nên chọn trường nào ở TPHCM?
Khối D09 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối D09 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D09 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Lịch sử: điểm trung bình là 6.3 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh khối D09 là 17.9 điểm thấp hơn 28 điểm.
Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D09 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 28 điểm khối D09 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D09 dưới 28 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 25 trường đại học ” xét tuyển khối D09 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
12 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D09 dưới 28 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 12 trường Đại học thuộc khối D09 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | D09 | 26.5 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing và Truyền thông | 7900102 | D09 | 21 Điểm |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 7900103 | D09 | 20.05 Điểm |
12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D09 | 26 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 25.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D09 | 25.5 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 26 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D09 | 21 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 23 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 23 Điểm |
Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D09 | 15 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D09 | 22.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D09 | 21.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D09 | 14.5 Điểm |
Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D09 | 15 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D09 | 15 Điểm |
Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 15 Điểm |
Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D09 | 25 Điểm |
2 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D09 dưới 28 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 2 trường Đại học thuộc khối D09 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | D09 | 16.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D09 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quốc tế học | 7310601 | D09 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D09 | 18.19 Điểm |
11 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D09 dưới 28 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 11 trường Đại học thuộc khối D09 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420201 | D09 | 23.5 Điểm |
Công nghệ Sinh học CLC | 7420201 | D09 | 24 Điểm |
Vật lý học | 7440102 | D09 | 20.5 Điểm |
Hóa học | 7440112 | D09 | 24 Điểm |
Hóa học CLC | 7440112 | D09 | 23.5 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | D09 | 25 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D09 | 23.5 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D09 | 16.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D09 | 16.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D09 | 16.5 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D09 | 16.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D09 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D09 | 16.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D09 | 16.5 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D09 | 16.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D09 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D09 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D09 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D09 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | D09 | 16.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D09 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | D09 | 16.5 Điểm |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | D09 | 17.5 Điểm |
Digital Marketing | 7340114 | D09 | 16.5 Điểm |
Kinh tế thể thao | 7310113 | D09 | 16.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D09 | 16.5 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | D09 | 16.5 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340202 | D09 | 15.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D09 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210403 | D09 | 15.5 Điểm |
Phim | 7210304 | D09 | 18.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | D09 | 15.5 Điểm |
Nghệ thuật số | 7210408 | D09 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 16.5 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D09 | 15.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D09 | 16.5 Điểm |
51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D09 | 15 Điểm |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | D09 | 15 Điểm |
Bảo tàng học | 7320305 | D09 | 15 Điểm |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | D09 | 15 Điểm |
Văn hóa học – chuyên ngành Văn hóa học Việt Nam | 7229040 | D09 | 21.5 Điểm |
Văn hóa học – chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 7229040 | D09 | 22.5 Điểm |
Văn hóa học – chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 7229040 | D09 | 25.5 Điểm |
Quản lý văn hóa – chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042 | D09 | 19.5 Điểm |
Quản lý văn hóa – chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042 | D09 | 21.25 Điểm |
Quản lý văn hóa – chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa – thể thao – du lịch | 7229042 | D09 | 25 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm lịch sử | 7140218 | D09 | 26.5 Điểm |
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 15 Điểm |
18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D09 | 26.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 23.4 Điểm |
178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D09 | 14.5 Điểm |
Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D09 | 14.5 Điểm |
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D09 | 23 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D09 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D09 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Đặc thù của môn Lịch Sử là phải chính xác và kiến thức khá rộng, các bạn hãy phân sự kiện theo từng mốc thời gian, chủ đề quan trọng như sự kiện, nhân vật,… để ôn tập dễ dàng và hiệu quả hơn. Do đó, học sinh cần xây dựng sơ đồ tư duy để phân loại và thống kê kiến thức theo mốc thời gian và các khía cạnh nhỏ. Hoặc áp dụng công thức “5W – 1H”. Ngoài ra, tìm hiểu từ các bộ phim tài liệu, bàn bạc về các nhân vật lịch sử nhằm tăng cường hiểu biết về lịch sử.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề đều đặn để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
28 điểm khối D09 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 28 điểm khối D09. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối D09 năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.