Bạn đang xem bài viết Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối B năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
24 điểm khối B nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối B và đề xuất các trường tuyển sinh mức 24 điểm khối B. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối B là khối gì?
Khối B là tổ hợp các môn học Toán học, Hóa học, Sinh học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 20 điểm khối B
- Tổng quan về các trường tuyển sinh 22 điểm khối B03 bạn nên ứng tuyển
- Liệt kê danh sách các trường tuyển sinh 21 điểm khối B chất lượng
- Đừng bỏ lỡ thông tin về các trường tuyển sinh 15 điểm khối B tại TPHCM
Khối B lấy bao nhiêu điểm? 24 điểm khối B là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối B sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Sinh học: điểm trung bình là 5 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Hóa học, Sinh học khối B là 18.2 điểm thấp hơn 24 điểm.
Bạn đạt được 24 điểm cho 3 môn: Toán học, Hóa học, Sinh học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối B 24 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 24 điểm khối B nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối B dưới 24 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 141 trường đại học ” xét tuyển khối B dưới 24 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
67 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối B dưới 24 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 67 trường Đại học thuộc khối B dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Hoá học | 7520301 | B00 | 22.53 Điểm |
Hoá học | 7440112 | B00 | 22.53 Điểm |
Kỹ thuật in | 7520137 | B00 | 22.53 Điểm |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 7520301 | B00 | 23.2 Điểm |
Kỹ thuật Sinh học | 7420202 | B00 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | B00 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 7540102 | B00 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | B00 | 22.53 Điểm |
2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội 100000, Việt Nam
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 20.5 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | B00 | 21.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19.5 Điểm |
Y học cổ truyền | 7722115 | B00 | 21.5 Điểm |
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học Phát triển thuốc | 7420201 | B00 | 22.5 Điểm |
Hóa học | 7440112 | B00 | 23.5 Điểm |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | B00 | 22.5 Điểm |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 22.5 Điểm |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | B00 | 23.5 Điểm |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | B00 | 22.5 Điểm |
Số 01, phố Tôn Thất Tùng, phường Đống Đa, Tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 23.15 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 21.5 Điểm |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301 | B00 | 19 Điểm |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 23.25 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học vật liệu | 7440122 | B00 | 23.6 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | B00 | 23.5 Điểm |
Hoá học | 7440112 | B00 | 21.4 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | B00 | 21.6 Điểm |
Sinh học | 7420101 | B00 | 22.9 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 20.25 Điểm |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | B00 | 20.5 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 23.15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 21.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 20 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | B00 | 20 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | B00 | 20 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | B00 | 20 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 23 Điểm |
160 Đường Phùng Hưng, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Thủ Đô Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngành Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 23.05 Điểm |
Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ nông nghiệp | 10 | B00 | 21.8 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | B00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | b00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | B00 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | B00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | B00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | B00 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | B00 | 14.5 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 19.45 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 18.15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 23.25 Điểm |
Số 13 – 15 đường Lê Thánh Tông, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 23.5 Điểm |
Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học giáo dục và khác | 0 | B00 | 20.5 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 19 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 21 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
28 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối B dưới 24 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 28 trường Đại học thuộc khối B dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 22.25 Điểm |
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201 | B00 | 22.3 Điểm |
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | B00 | 22.5 Điểm |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 22.5 Điểm |
Dược | 7720201 | B00 | 21.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật y sinh | 7520202 | B00 | 19.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 19.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 16.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 14.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | B00 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | B00 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | B00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | B00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | B00 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | B00 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | B00 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | B00 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | B00 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | B00 | 14.5 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | B00 | 23.8 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 19.25 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | B00 | 21 Điểm |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | B00 | 22.75 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16.9 Điểm |
Hóa học | 7440112 | B00 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | B00 | 21.7 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15.9 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | B00 | 22 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 23.65 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 19 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | B00 | 19 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 15 Điểm |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | B00 | 22 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 19 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | B00 | 22.5 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 18.5 Điểm |
Hóa học | 7440112 | B00 | 15.5 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15.5 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15.5 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B00 | 15.5 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 18.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 20.5 Điểm |
Dược học | 7720201 | B00 | 21.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | B00 | 15 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Số 99 đường Hùng Vương – quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720201 | B00 | 23.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720603 | B00 | 19 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khai thác thủy sản | 7620304 | B00 | 15.5 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | B00 | 15.5 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 20 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B00 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | B00 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B00 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | B00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B00 | 16 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 20 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | B00 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620205 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00 | 15 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ vật liệu – chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15.2 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | B00 | 16 Điểm |
06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 Điểm |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720302 | B00 | 19 Điểm |
Hộ sinh | 7720301 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19.3 Điểm |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 19 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 16 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | B00 | 20.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 18.5 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 15.5 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7480201 | B00 | 14.5 Điểm |
46 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối B dưới 24 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 46 trường Đại học thuộc khối B dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | B00 | 22.5 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 15 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sinh học | 7420101 | B00 | 17.5 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | B00 | 17.5 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00 | 23.5 Điểm |
Công nghệ Sinh học CLC | 7420201 | B00 | 24 Điểm |
Hóa học | 7440112 | B00 | 24 Điểm |
Hóa học CLC | 7440112 | B00 | 23.5 Điểm |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | B00 | 17.5 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | B00 | 17.5 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | B00 | 17.5 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | B00 | 17.5 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | B00 | 17.5 Điểm |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | B00 | 23 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | B00 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | B00 | 17.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 17.5 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00 | 20 Điểm |
Hoá học (Hóa sinh) | 7440112 | B00 | 18 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | B00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 7520216 | B00 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | B00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | B00 | 22 Điểm |
Kỹ Thuật Môi Trường | 7520320 | B00 | 18 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước | 7510406 | B00 | 22 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | B00 | 23 Điểm |
Công nghệ sinh học – chương trình CLC | 7420201 | B00 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 16 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | B00 | 16 Điểm |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Thiết kế xanh | 7589001 | B00 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | B00 | 16 Điểm |
Dược học | 7720201 | B00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 Điểm |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 23 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | B00 | 16 Điểm |
TP. HCM: GTS) – Hồ Chí Minh Hà Nội
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 16.55 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 14.5 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | B00 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 19.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 22 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | B00 | 18.5 Điểm |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | B00 | 18.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (C) | 7510401 | B00 | 17.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (C) | 7510401 | B00 | 18.5 Điểm |
Công nghệ sinh học (C) | 7420201 | B00 | 19.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường (K) | 7850101 | B00 | 18.5 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ vật liệu | 7510402 | B00 | 15.5 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | B00 | 16.75 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 20.5 Điểm |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 22 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | B00 | 20 Điểm |
Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | B00 | 16 Điểm |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | B00 | 16 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | B00 | 15.5 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 20 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 16 Điểm |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | B00 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 20 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | B00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101T | B00 | 21 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | B00 | 18 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B00 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7530101 | B00 | 21 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 19 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 17 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 23 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 17 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B00 | 16 Điểm |
Lâm học | 7620201 | B00 | 16 Điểm |
Thú y | 7640101T | B00 | 23 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | B00 | 16 Điểm |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | B00 | 17 Điểm |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | B00 | 16 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | B00 | 22 Điểm |
Y khoa_CT tiếng Anh | 7720101 | B00 | 22 Điểm |
Răng hàm mặt | 7720501 | B00 | 22 Điểm |
Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | 7720501 | B00 | 22 Điểm |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 21 Điểm |
Dược học | 7720201 | B00 | 21 Điểm |
Dược học_CT tiếng Anh | 7720201 | B00 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 19 Điểm |
Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 15 Điểm |
105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 16.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 16.5 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 24 Điểm |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | B00 | 24 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối B đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối B sau đây nhé!
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Nhằm đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh cần luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể tìm tòi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu rõ các khái niệm và quy trình hóa học.
Mặc dù là thuộc khối khoa học tự nhiên nhưng chương trình môn Sinh Học lại có hệ thống lý thuyết tổng quát. Các bạn phải nắm chắc kiến thức trong sách giáo khoa, tài liệu. Với các kiến thức nâng cao, học sinh có thể lập bảng hoặc vẽ sơ đồ tư duy trong việc làm bài tập và thực hành. Hay tự kiểm tra kiến thức của bản thân cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình học lý thuyết hiệu quả. Thường xuyên luyện tập giải đề logic cũng sẽ giúp các bạn tích lũy kinh nghiệm làm bài thi.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
24 điểm khối B nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 24 điểm khối B. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối B năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/24-diem-khoi-b00-hoc-truong-nao