Bạn đang xem bài viết Bật mí các trường tuyển sinh 17 điểm khối A01 tại TPHCM năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 17 điểm khối A1, A01 ở Hồ Chí Minh? Bài viết sau của Pgdphurieng.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A1, A01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hồ Chí Minh.
Khối A1, A01 là khối gì?
Khối A1, A01 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tổng hợp những trường tuyển sinh 18 điểm khối A tại TPHCM
- Tìm hiểu ngay các trường tuyển sinh 27 điểm khối A08
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 15 điểm khối A01 tại Hà Nội
- Tìm danh sách trường tuyển sinh 26 điểm khối A tại Đà Nẵng
Khối A1, A01 lấy bao nhiêu điểm? 17 điểm khối A1, A01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A1, A01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Tiếng Anh khối A1, A01 là 18.3 điểm cao hơn 17 điểm.
Bạn đạt được 17 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A1, A01 dưới 17 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 17 điểm khối A1, A01 nên học trường nào ở Hồ Chí Minh?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hồ Chí Minh có điểm chuẩn khối A1, A01 dưới 17 điểm.
Năm 2022, Hồ Chí Minh có “ 16 trường đại học ” xét tuyển khối A1, A01 dưới 17 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
16 trường Đại học xét tuyển khối A1, A01 dưới 17 điểm
Ở Hồ Chí Minh chúng tôi tìm thấy 16 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 17 điểm, trong đó Pgdphurieng đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 49 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 748020103 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | 748020102 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 784010611 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 784010606 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 784010608 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 784010610 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 784010609 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 784010604 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động) | 7520103 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | 7520201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 7520207 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 7580201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | 7580205 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy) | 7580202 | A01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 751060502 | A01 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 751060501 | A01 | 17 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 784010401 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 784010402 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 758030103 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 758030101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 758030102 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao | 748020101 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao | 748020103 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao | 748020102 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 784010611 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao | 784010606 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010610 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 784010609 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010604 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao | 752010302 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao | 752010301 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao | 7520207 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao | 7580201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao | 758020501 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 784010103 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 784010102 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 784010101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 784010401 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 784010402 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030102 | A01 | 15 Điểm |
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng CT | 7580201CT | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng DL | 7580201 | A01 | 15.5 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | A01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 17 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 31 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01 | 16 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 17 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A01 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | A01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | A01 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 16 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 16 Điểm |
Thiết kế xanh | 7589001 | A01 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A01 | 16 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 16.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | A01 | 16.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 | 16.5 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 16.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A01 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A01 | 16.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 16.5 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01 | 16.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A01 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | A01 | 16.5 Điểm |
Digital Marketing | 7340114 | A01 | 16.5 Điểm |
Kinh tế thể thao | 7310113 | A01 | 16.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 16.5 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | A01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340202 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 16.5 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 16.5 Điểm |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210403 | A01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01 | 15.5 Điểm |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01 | 15.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | A01 | 16.5 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 15.5 Điểm |
Số 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 17 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 17 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 17 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01 | 17 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | A01 | 16 Điểm |
CNKT công trình xây dựng CLC | 7510102 | A01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 16 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A01 | 17 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A01 | 16 Điểm |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201C | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7519007 | A01 | 16 Điểm |
Xem thêm trường khác
Bí quyết ôn luyện khối A1, A01 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A1, A01 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần ôn tập lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi ôn tập những kiến thức nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó nhằn được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề có kế hoạch để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “17 điểm khối A1, A01 nên chọn trường nào ở Hồ Chí Minh?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bật mí các trường tuyển sinh 17 điểm khối A01 tại TPHCM năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/17-diem-khoi-a01-hoc-truong-nao-tp-hcm