Báo cáo tình hình đảng viên tham dự Đại hội là biểu mẫu được cấp ủy chi bộ lập ra nhằm báo cáo thống kê về số lượng đảng viên tham dự đại hội và xác minh đảng viên, đại biểu hoàn thành tốt nhiệm vụ, giữ gìn phẩm chất đạo đức.
Mẫu báo cáo tình hình đảng viên tham dự Đại hội không được lập trước như nhiều báo cáo khác mà phải lập ngay tại thời điểm Đại hội chi bộ bắt đầu. Nội dung chủ yếu trong mẫu báo cáo này cần trình bày cụ thể về số lượng đảng viên, số đảng viên được triệu tập, số đảng viên có mặt dự Đại hội, thành phần và chất lượng đảng viên theo các tiêu chí cụ thể về chuyên môn, lý luận chính trị. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm: kịch bản điều hành Đại hội chi bộ, lời dẫn chương trình Đại hội chi bộ.
Báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội – Mẫu 1
ĐẢNG BỘ (CHI BỘ)……………… ĐẠI HỘI LẦN THỨ………… |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
NHIỆM KỲ 2021-2026 | … ngày…tháng… năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình đảng viên dự Đại hội Đảng bộ (Chi bộ) …….
Nhiệm kỳ 20…-20….
– Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam;
– Căn cứ Chỉ thị 35-CT/TW ngày 30/5/2019 của Bộ Chính trị và các văn bản hướng dẫn của Trung ương và Đảng uỷ……………… về đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng;
Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) báo cáo Đại hội tình hình đảng viên dự Đại hội, như sau.
1- Số lượng đảng viên của đảng bộ, chi bộ:
– Tổng số đảng viên: . . . . . trong đó: . . . .chính thức, . . . .dự bị
– Tổng số đảng viên được triệu tập . . . . số vắng mặt suốt thời gian Đại hội . . . . lý do
– Số đảng viên có mặt dự đại hội: . . . . . đồng chí, trong đó
+ Đảng viên chính thức… đồng chí
+ Đảng viên dự bị…. đồng chí
– Kết quả phân loại đảng viên năm 2019 như sau:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ………………….đồng chí
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ………………………….đồng chí
+ Hoàn thành nhiệm vụ………………………………đồng chí
+ Không hoàn thành nhiệm vụ…………………….đồng chí
2- Thành phần đảng viên:
– Về nam, nữ:
+ Tổng số đảng viên là nữ: . . . . chiếm……………%
+ Tổng số đảng viên là nam: . . .chiếm……………%
– Về tuổi Đảng:
+ Kết nạp trước năm 1954 . . . đ/c chiếm………%
+ Kết nạp từ 1955-1975 . . . đ/c chiếm………%
+ Kết nạp sau 1975 đến nay . . . đ/c chiếm………%
– Về tuổi đời:
+ Dưới 40 tuổi . . . ……..đ/c chiếm………………….%
+ Từ 41 đến 50 tuổi . . . đ/c chiếm………………….%
+ Từ 51 đến 60 tuổi . . . đ/c chiếm………………….%
+ Trên 60 tuổi . . . đ/c chiếm………………….%
Đảng viên trẻ tuổi nhất Đại hội:……tuổi
Đảng viên cao tuổi nhất Đại hội:…..tuổi
– Về chức vụ Đảng:
+ Uỷ viên TW Đảng…. đồng chí
+ Uỷ viên BCH Đảng bộ Khối……. đồng chí
+ Uỷ viên BCH Đảng bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT…… đồng chí
+ Đảng uỷ viên, Chi uỷ viên cơ sở:
– Về chức vụ chính quyền:
+ Bộ trưởng, Thứ trưởng:………………. đồng chí
+ Lãnh đạo cấp vụ và tương đương:……đồng chí
+ Lãnh đạo Tổng công ty, công ty (HĐQT, Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ) đồng chí
3- Trình độ chuyên môn, lý luận chính trị
– Về Trình độ chuyên môn:
+ Trung cấp: . . .đ/c chiếm . . . .%
+ Cao đẳng: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Đại học: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Thạc sỹ . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Tiến sỹ . . . đ/c chiếm . . . . %
– Về trình độ lý luận chính trị:
+ Cao cấp: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Trung cấp: . . . đ/c chiếm . . . . %
+ Sơ cấp . . . đ/c chiếm . . . . %
Đến thời điểm hiện nay, Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) xét thấy đảng viên có mặt tại Đại hội đều đủ tiêu chuẩn tham dự Đại hội.
Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) báo cáo Đại hội tình hình đảng viên dự Đại hội để Đại hội xem xét quyết định./.
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ (BAN CHI ỦY) |
Báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội – Mẫu 2
ĐẢNG BỘ (CHI BỘ)……………… ĐẠI HỘI LẦN THỨ………… |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
NHIỆM KỲ 2021-2026 | … ngày…tháng… năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình và tư cách Đảng viên dự Đại hội Chi bộ trường mầm non
Nhiệm kỳ 20…. – 20….
Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam;
Căn cứ Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Chính trị về đại hội các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng;
Căn cứ Quy chế bầu cử trong Đảng ban hành kèm theo Quyết định số 244-QĐ/TW ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI);
Căn cứ công văn số ……..ngày ……. của Huyện ủy ……… về tổ chức đại hội chi bộ cơ sở; Thực hiện kế hoạch số ………. ngày 15/8/2019 của BCH Đảng uỷ xã …………. về Kế hoạch tổ chức Đại hội Chi bộ trực thuộc Đảng bộ;
Chi bộ trường mầm non nhiệm kỳ 20… – 20…. báo cáo tình hình và tư cách Đảng viên dự Đại hội Chi bộ nhiệm kỳ 20…. – 20…. như sau:
I. SỐ LƯỢNG ĐẢNG VIÊN:
1. Tổng số Đảng viên của Chi bộ: …đồng chí
Trong đó: + Đảng viên chính thức: … đồng chí
+ Đảng viên dự bị: ..đồng chí
2. Số Đảng viên được triệu tập: .. đồng chí.
3. Số Đảng viên đến dự Đại hội: …đồng chí
Trong đó: + Đảng viên chính thức: …….đồng chí
+ Đảng viên dự bị: 02 đồng chí
4. Số Đảng viên không đến dự đại hội: Không
II. CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN:
1. Giới tính: Nữ: …… đồng chí – Nam: ……
2. Trình độ chuyên môn:
+ Đại học, cao đẳng: ……đ/c
+ Trung cấp:…… đ/c.
3. Chức danh nghệ nghiệp:
+ Đảng viên là CBQL: …… đồng chí (Tỷ lệ ……%)
+ Đảng viên là giáo viên:…… đồng chí (Tỷ lệ……%)
+ Đảng viên là nhân viên:……đồng chí (Tỷ lệ……%)
4. Trình độ lý luận chính trị:
+ Trung cấp: …… đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Sơ cấp: ……đồng chí (đạt tỷ lệ……%)
5. Tuổi đời, tuổi Đảng:
+ Độ tuổi từ 18 – 30: 03 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Độ tuổi từ 31 – 40: 14 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Độ tuổi từ 41 – 50: 04 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Độ tuổi từ 51 – 60: 01 đồng chí (đạt tỷ lệ……)
+ Đảng viên có tuổi đời cao nhất: 01 đồng chí (52 tuổi)
+ Đảng viên có tuổi đời trẻ nhất: 04 đồng chí (30 tuổi)
+ Đảng viên có tuổi Đảng cao nhất: 01 đồng chí (25 năm 04 tháng)
+ Đảng viên có tuổi đảng trẻ nhất: 01 đồng chí (mới kết nạp 2 tháng)
6. Đánh giá, xếp loại đảng viên năm 20….:
+ Đảng viên HTXSNV: 04 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Đảng viên HTTNV: 14 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Đảng viên HTNV: 0 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
+ Đảng viên không HTNV: 0 đồng chí (đạt tỷ lệ ……%)
Đối chiếu với Điều lệ Đảng, các quy định của Trung ương về tiêu chuẩn của Đảng viên về dự Đại hội, toàn Chi bộ không có đồng chí Đảng viên nào vi phạm tư cách Đảng viên. Tổng số ……đồng chí trong Chi bộ đều đủ tư cách về dự Đại hội.
Tính đến thời điểm khai mạc Đại hội, đã có ……Đảng viên có mặt trên tổng số …… Đảng viên của Chi bộ được triệu tập; Số Đảng viên vắng mặt: 0 đồng chí.
Trên đây là báo cáo tình hình và tư cách Đảng viên về dự Đại hội Chi bộ nhiệm kỳ 20…. – 20…., xin trình và báo cáo Đoàn Chủ tịch cùng toàn thể Đại hội xem xét và quyết định./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: – Đại hội Chi bộ NK 20….-20…. (để b/c); – Đảng ủy xã …………. (để b/c); – Lưu Chi bộ./. |
T/M CHI BỘ BÍ THƯ |
Báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội – Mẫu 3
ĐẢNG BỘ (CHI BỘ)……………… ĐẠI HỘI LẦN THỨ………… |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
NHIỆM KỲ 20…-20… | … ngày…tháng… năm 20… |
BÁO CÁO
Tình hình đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu tham dự Đại hội Chi bộ/Đảng bộ …
I. Tình hình đảng viên, đại biểu tham dự đại hội
1Tổng số đảng viên của chi bộ:…… đồng chí.
Đảng viên vắng mặt suốt thời gian Đại hội ……đồng chí = …..%, lý do …
Tổng số đảng viên có mặt tại thời điểm hiện tại: … đồng chí; trong đó:
– Đảng viên chính thức: … đồng chí = … %
– Đảng viên dự bị: … đồng chí = … %
Thành phần:
– Đảng viên là Nam: … đồng chí = … %
– Đảng viên là Nữ: … đồng chí =… %
– Đảng viên là lãnh đạo cơ quan…: …… đồng chí = …..%
– Đảng viên là chuyên viên cao cấp (giảng viên cao cấp): …đồng chí =…%
– Đảng viên là chuyên viên chính (giảng viên chính): … đồng chí =…%
– Đảng viên là chuyên viên (giảng viên):….. đồng chí = …%
– Đảng viên là cán sự, nhân viên: … đồng chí = ễ..%
2. Trình độ chuyên môn/học hàm/học vị
– Đảng viên là giáo sư/phó giáo sư: …đồng chí = ….%
– Đảng viên có trình độ tiến sỹ: … đồng chí = ….%
– Đảng viên có trình độ thạc sỹ: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ đại học và cao đẳng:… đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ trung cấp: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ kỹ thuật sơ cấp: … đồng chí = ….%
3. Trình độ lý luận chính trị
– Đảng viên có trình độ cao cấp và cử nhân: … đồng chí = ….%
– Đảng viên có trình độ trung cấp: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ sơ cấp: … đồng chí = …%
4. Về tuổi đời:
– Đảng viên cao tuổi nhất: … tuổi … đồng chí = …. %
– Đảng viên trẻ tuổi nhất:… tuổi … đồng chí = … %
5. Về tuổi Đảng:
– Từ năm 1975 đến 1984: … đồng chí = …%
– Từ năm 1985 đến 1995: … đồng chí = …%
– Từ năm 1996 đến 2005: … đồng chí = …..%
– Từ năm 2006 đến 2015: … đồng chí = …%
II. Tư cách đảng viên/đại biểu tham dự Đại hội
Trong quá trình chuẩn bị và tiến hành Đại hội chi bộ/đảng bộ…, nhiệm kỳ 20….- 20…. (20….20….), qua kiểm tra, xác minh của Chi bộ/đảng bộ, tất cả… đảng viên/đại biểu tham dự Đại hội đều được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ, giữ gìn phẩm chất đạo đức, không có đảng viên vi phạm; không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về tư cách đảng viên tham dự Đại hội.
Có đảng viên vi phạm (ghi bổ sung vào đây)
Qua xem xét, đến thời điểm hiện nay 100% (hoặc …..%) đảng viên đều đủ tư cách tham dự Đại hội chi bộ/đảng bộ.., nhiệm kỳ 20….- 20…. (20….20….).
Trên đây là báo cáo tình hình đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu trước Đại hội, Đoàn Chủ tịch Đại hội xin ý kiến của Đại hội về tư cách đại biểu:
Ai nhất trí với báo cáo tình hình và tư cách đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu (xin biểu quyết bằng giơ thẻ đảng viên)? ai không nhất trí… .xin giơ thẻ…
Như vậy, …….. đảng viên đã nhất trí và không có ý kiến khác, xin cảm ơn Đại hội./.
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ (BAN CHI ỦY) |
Báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội Chi bộ – Mẫu 4
ĐẢNG BỘ …………………….. CHI BỘ ………………. |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số – BC/CB |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20….. |
BÁO CÁO
tình hình đảng viên tham dự Đại hội Chi bộ…..
nhiệm kỳ 20…..-20….
Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam,
Căn cứ Quyết định số 244-QĐ/TW, ngày 09/6/2014 của Ban Chấp hành Trung ương về việc ban hành Quy chế bầu cử trong Đảng,
Cấp ủy Chi bộ ……………….nhiệm kỳ 20…..-20….. báo cáo tình hình và tư cách đảng viên tham dự Đại hội Chi bộ ……………………nhiệm kỳ 20…..-20…..như sau:
I. Tình hình đảng viên tham dự Đại hội
1. Tổng số đảng viên của chi bộ: … đồng chí.
Đảng viên vắng mặt suốt thời gian Đại hội …đồng chí = …%, lý do …
Tổng số đảng viên có mặt tại thời điểm hiện tại: … đồng chí; trong đó:
– Đảng viên chính thức: … đồng chí = … %
– Đảng viên dự bị: … đồng chí = … %
– Đảng viên sinh hoạt tạm thời: … đồng chí = … %
Thành phần: Đảng viên là Nam: … đồng chí = … %
– Đảng viên là Nữ: … đồng chí = … %
– Đảng viên là lãnh đạo cơ quan…: … đồng chí = …%
– Đảng viên là chuyên viên cao cấp: … đồng chí = …%
– Đảng viên là chuyên viên chính: … đồng chí = …%
– Đảng viên là chuyên viên: … đồng chí = …%
– Đảng viên là cán sự, nhân viên: … đồng chí = …%
2. Trình độ chuyên môn/học hàm/học vị
– Đảng viên có trình độ tiến sỹ: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ thạc sỹ: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ đại học và cao đẳng: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ trung cấp: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ kỹ thuật sơ cấp: … đồng chí = …%
3. Trình độ lý luận chính trị
– Đảng viên có trình độ cao cấp và cử nhân: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ trung cấp: … đồng chí = …%
– Đảng viên có trình độ sơ cấp: … đồng chí = …%
4. Về tuổi đời:
– Đảng viên cao tuổi nhất: … tuổi … đồng chí = …%
– Đảng viên trẻ tuổi nhất: … tuổi … đồng chí = … %
5. Về tuổi Đảng:
– Từ năm 1975 đến 1984: … đồng chí = …%
– Từ năm 1985 đến 1995: … đồng chí = …%
– Từ năm 1996 đến 2005: … đồng chí = …%
– Từ năm 2006 đến 20…..: … đồng chí = …%
II. Tư cách đảng viên tham dự Đại hội
Trong quá trình chuẩn bị và tiến hành Đại hội Chi bộ…… nhiệm kỳ 20…..-2010, qua kiểm tra, xác minh của Chi bộ, tất cả … đảng viên tham dự Đại hội đều được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ, giữ gìn phẩm chất đạo đức, không có đảng viên vi phạm; không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về tư cách đảng viên tham dự Đại hội.
Nếu có đảng viên vi phạm (ghi bổ sung vào đây)
Qua xem xét, đến thời điểm hiện nay 100% (hoặc …%) đảng viên đều đủ tư cách tham dự Đại hội Chi bộ…, nhiệm kỳ 20…..-20…../.
T/M CHI BỘ … |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Báo cáo tình hình đảng viên tham dự Đại hội Chi bộ mới nhất 4 Mẫu báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.