MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN – VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Y tế)
ĐỊA PHƯƠNG: …………… DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ:…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày…..tháng…..năm….. |
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo: ………………… năm …………..
Tên1: ………………………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp sản xuất kinh doanh2: ……………………………………………………………..
Loại hình3: ……………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: ……………………………………………………………
Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …………………………………………
TT |
Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo |
ĐVT |
Số liệu |
1 |
Lao động |
||
1.1. Tổng số lao động |
Người |
||
– Trong đó: Tổng số lao động nữ |
Người |
||
1.2. Số Lao động trực tiếp |
Người |
||
– Trong đó: + Tổng số lao động nữ |
Người |
||
+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI) |
Người |
||
2 |
Tai nạn lao động |
||
– Tổng số vụ tai nạn lao động |
Vụ |
||
+ Trong đó, số vụ có người chết |
Vụ |
||
– Tổng số người bị tai nạn lao động |
Người |
||
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động |
Người |
||
– Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …) |
Triệu đồng |
||
– Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) |
Triệu đồng |
||
– Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động |
Ngày |
||
3 |
Bệnh nghề nghiệp |
||
– Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo |
Người |
||
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp |
Người |
||
– Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp |
Ngày |
||
– Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp |
Người |
||
– Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn – vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp …) |
Triệu đồng |
||
4 |
Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động |
||
+Loại I |
Người |
||
+ Loại II |
Người |
||
+ Loại III |
Người |
||
+ Loại IV |
Người |
||
+ Loại V |
Người |
||
5 |
Huấn luyện về an toàn – vệ sinh lao động |
||
– Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/ tổng số người sử dụng lao động hiện có |
Người/ người |
||
– Tổng số cán bộ an toàn – vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn – vệ sinh lao động hiện có |
Người/ người |
||
– Tổng số an toàn – vệ sinh viên được huấn luyện/Tổng số ATVSV hiện có |
Người/ người |
||
– Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn – vệ sinh lao động |
Người/ người |
||
– Tổng số người lao động được huấn luyện |
Người |
||
– Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10) |
Triệu đồng |
||
6 |
Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ |
||
– Tổng số |
Cái |
||
– Trong đó: +Số đã được đăng ký + Số đã được kiểm định |
Cái Cái |
||
7 |
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
||
– Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người |
Giờ |
||
– Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/ 1 người |
Ngày |
||
8 |
Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật |
||
– Tổng số người |
Ngày |
||
– Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) |
Triệu đồng |
||
9 |
Tình hình đo đạc môi trường lao động |
||
– Số mẫu đo môi trường lao động |
Mẫu |
||
– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn |
Mẫu |
||
– Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + … |
Mẫu/mẫu |
||
10 |
Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn – vệ sinh lao động |
||
– Các biện pháp kỹ thuật an toàn |
Triệu đồng |
||
– Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh |
Triệu đồng |
||
– Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
Triệu đồng |
||
– Chăm sóc sức khỏe người lao động |
Triệu đồng |
||
– Tuyên truyền, huấn luyện |
Triệu đồng |
||
– Chi khác |
Triệu đồng |
….., ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị |
_________________________________
Hướng dẫn cách ghi:
– Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
– Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
+ Doanh nghiệp nhà nước
+ Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên
+ Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước
+ Doanh nghiệp tư nhân
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài
+ Công ty hợp danh
+ Hợp tác xã …
+ Khác
– Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
+ Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
+ Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
+ Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;
+ Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Báo cáo công tác An toàn – Vệ sinh lao động của doanh nghiệp của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.