Bạn đang xem bài viết Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý
Trên thị trường hiện nay, máy giặt Electrolux đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình. Tuy nhiên, như bất kỳ thiết bị điện tử nào khác, máy giặt Electrolux cũng có thể gặp phải một số vấn đề kỹ thuật trong quá trình sử dụng. Việc hiểu rõ các mã lỗi và biết cách xử lý chúng là một yếu tố quan trọng giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc.
Năm 2023, Electrolux cho ra mắt một loạt máy giặt mới với các tính năng tiên tiến và hiệu suất vượt trội. Tuy nhiên, đi kèm với những cải tiến đáng kể này là việc dễ dàng phát hiện các mã lỗi khác nhau trên giao diện máy giặt. Vì vậy, để có thể xử lý các tình huống này một cách nhanh chóng và hiệu quả, cần phải hiểu rõ ý nghĩa của từng mã lỗi và biết cách khắc phục chúng.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ điểm qua một số mã lỗi phổ biến trên máy giặt Electrolux và cung cấp một số giải pháp để giúp bạn khắc phục chúng. Từ việc không khởi động được máy, hiển thị mã lỗi E10, E20 hay thậm chí lỗi không thể nhìn thấy trên màn hình hiển thị, chúng ta sẽ tìm hiểu và giải đáp những câu hỏi này.
Với việc nắm vững thông tin về các mã lỗi và biết cách xử lý chúng, bạn có thể tự tin và dễ dàng sữa chửa máy giặt Electrolux mà không cần phải tìm đến dịch vụ sửa chữa. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và để lại ấn tượng tích cực về hiệu suất và độ tin cậy của máy giặt Electrolux.
Trong quá trình sử dụng máy giặt Electrolux, sẽ có lúc bạn gặp một số lỗi máy giặt Electrolux mà bạn không biết phải làm sao. Bạn nghĩ ngay đến việc liên hệ đến trung tâm bảo hành máy giặt hay thợ sửa chữa máy giặt để được sửa chữa. Nhưng có nhiều lỗi nhẹ, lỗi do người sử dụng mà bạn có thể tự mình xử lý lỗi mà không cần thuê người sửa chữa tốn kém. Cùng tìm hiểu Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý 2023 mà Pgdphurieng.edu.vn.vn chia sẻ với bạn dưới đây nhé.
1. Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý
Dưới đây là bảng mã lỗi máy giặt Electrolux thường gặp và cách xử lý từng mã lỗi, bạn cùng tham khảo và có thể tự khắc phục một số lỗi mà không cần nhờ đến thợ sửa máy giặt, hay trung tâm bảo hành máy giặt.
Mã lỗi |
Tên lỗi |
Nguyên nhân gây lỗi |
Cách xử lý |
E10 |
Lỗi đường nước vào |
– Do quên không mở van nước đầu vào, hoặc ống dẫn nước vào máy giặt bị gấp khúc. |
– Mở van nước. |
E11 |
Nước không đủ để tiến hành giặt |
– Có nhiều nguyên nhân như van nước bị khóa, áp lực nước quá thấp. |
– Kiểm tra và mở van nước, sử dụng máy bơm tăng áp để tăng áp lực nước. |
E12 |
Không đủ nước |
– Tương tự lỗi E11. |
– Xử lý tương tự lỗi E11. |
E13 |
Rò rỉ nước |
– Ống thoát nước bị rò rỉ khiến mực nước giặt bị giảm. |
– Kiểm tra ống thoát nước xem có bị rò rỉ hay không và xử lý nó. |
E20 |
Lỗi thoát nước |
– Ống thoát nước bị kẹt. |
– Kiểm tra xem ống xả và bộ lọc của bạn có bị tắc không và xử lý. |
E21 |
Khó thoát nước |
– Tắc nghẽn ống thoát nước. |
– Kiểm tra và xử lý bộ lọc máy bơm thoát nước khỏi tắc nghẽn. |
E22 |
Khó xả nước (sau chu trình xả) |
– Do nước không thoát ra sau khi kết thúc chu trình xả, không chuyển sang được chu trình vắt |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm. |
E23 |
Triac bơm xả bị lỗi |
– Bơm thoát nước bị lỗi. |
– Kiểm tra điện trở trên bơm xả. |
E24 |
Lỗi mạch “cảm biến” của triac bơm xả |
– PCB bị lỗi . |
– Thay thế main PCB |
E31 |
Mạch công tắc áp suất điện tử bị lỗi |
– Tần số của tín hiệu công tắc áp suất vượt quá giới hạn do công tắc áp suất điện tử lỗi. |
– Thay thế công tắc áp suất điện tử |
E32 |
Hiệu chuẩn công tắc áp suất điện tử không chính xác |
– Ống thoát nước bị kẹt, tắc nghẽn, đặt sai vị trí. |
– Kiểm tra hệ thống dây điện. |
E35 |
Lỗi tràn nước |
– Do mức nước quá cao, van cấp nước không ngắt nước. |
– Kiểm tra nguồn nước. |
E38 |
Buồng áp suất bị chặn |
– Đai truyền động động cơ bị hỏng. |
– Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắc, nghẽn. |
E3A |
Bộ phận sưởi ấm. cảm biến rơle bị lỗi |
– PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra mức độ PCB và tiến hành sửa chữa hoặc thay mới. |
E40 |
Lỗi cửa máy giặt đóng sai cách |
– Máy giặt không khóa được cửa do lỗi đường công tắc cửa, cửa không được đóng chặt hay chưa đóng cửa |
– Đóng chặt lại cửa máy giặt khi có tiếng kêu khóa cửa. |
E41 |
Cửa mở |
– Sau thời gian chờ khóa cửa, máy giặt thấy cửa không đóng, do cửa đang mở hay cửa chưa được đóng chặt. |
– Mở cửa ra, đóng chặt cửa máy giặt lại. |
E42 |
Lỗi khóa cửa |
– Cửa máy giặt vẫn bị khóa dù máy giặt đã mở do khóa cửa bị lỗi. |
– Bạn thử tắt máy đi khởi động lại. |
E43 |
Triac khóa cửa lỗi |
– Khóa cửa bị lỗi. |
– Kiểm tra khóa nắp máy giặt. |
E44 |
Mạch cảm biến khóa liên động triac bị lỗi |
– PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra và thay thế PCB. |
E45 |
Lỗi cảm biến Triac cửa |
– PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra và thay thế PCB. |
E50 |
Lỗi động cơ trong máy giặt |
– Do lỗi cảm biến |
– Kiểm tra các phích cắm điện được kết nối với động cơ. |
E51 |
Triac cấp nguồn động cơ bị ngắt mạch |
– PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra dòng điện từ động cơ đến hệ thống. |
E52 |
Lỗi cảm biến nhiệt vòng quay động cơ |
– Do lỗi bộ điều khiển động cơ. |
– Kiểm tra main PCB và bộ điều khiển động cơ để sửa chữa và thay thế khi cần. |
E53 |
Mạch cảm biến triac bị lỗi |
– PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra dây dẫn giữa bảng điều khiển chính và bảng điều khiển động cơ. |
E54 |
Rơle cấp nguồn cho mô tơ bị lỗi. |
– Rò rỉ dòng điện từ động cơ hoặc từ hệ thống dây điện. |
– Thay thế bảng điều khiển chính. |
E57 |
Lỗi mô tơ |
– Bo mạch chủ bị lỗi hoặc mô tơ bị hư. |
– Kiểm tra dây kết nối, bo mạch, mô tơ và thay thế khi cần. |
E58 |
Lỗi mô tơ hút dòng trên 4.5A |
– Dây kết nối mô tơ bị hư. |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ. |
E59 |
Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong 3 giây |
– Lỗi mô tơ hoặc lỗi bo mạch |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ. |
E61 |
Lỗi điện trở đốt nóng |
– Cảm biến NTC bị lỗi; yếu tố làm nóng bị lỗi; hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị lỗi. |
– Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng. |
E62 |
Lỗi nước quá nóng trong khi giặt |
– Do nhầm nguồn nước vào máy giặt hoặc do hỏng cảm biến nhiệt. |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và main PCB. |
E66 |
Sự cố rơ le cảm biến nhiệt |
– PCB bị lỗi thường ở các máy giặt Electrolux có tính năng sấy quần áo. |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước, kiểm tra và thay thế main PCB. |
E68 |
Rò rỉ dòng điện |
– Do bộ phận sợi đốt bị hỏng. |
– Kiểm tra điện trở của bộ phận đốt nóng, cần thay thế bộ phận làm nóng nếu sai điện trở. |
E69 |
Sợi đốt bị dừng đột ngột |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Cần liên hệ trung tâm bảo hành, thợ sửa máy giặt để xử lý. |
E71 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ nước |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. |
E72 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ máy sấy. |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. |
E73 |
Lỗi cảm biến sấy nóng |
– Hệ thống dây điện bị lỗi |
– Ngừng hoạt động máy giặt. Sau đó kiểm tra cảm biến sấy nóng và sửa chữa (gọi thợ). |
E74 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ giặt |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ nước đúng vị trí không, sửa chữa cảm biến nhiệt độ nước. |
E82 |
Lỗi vị trí xoay |
– PCB bị lỗi (Dữ liệu cấu hình sai). |
– Kiểm tra board mạch và xử lý. |
E83 |
Lỗi đọc vị trí núm xoay |
– PCB bị lỗi (Dữ liệu cấu hình sai. |
– Kiểm tra board mạch và xử lý. |
E91 |
Lỗi giao tiếp giữa PCB và bảng hiển thị |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Kiểm tra board mạch bị hư hỏng gì để khắc phục xử lý. |
E92 |
Giao tiếp không phù hợp giữa PCB chính-bảng hiển thị |
– Bảng điều khiển/hiển thị sai; PCB sai (không tương ứng với kiểu máy). |
|
E93 |
Cấu hình thiết bị không chính xác |
– PCB bị lỗi; (Dữ liệu cấu hình không chính xác). |
|
E94 |
Cấu hình chu trình giặt không chính xác |
– Bảng mạch điện tử PCB bị lỗi; (Dữ liệu cấu hình không chính xác). |
|
E95 |
Lỗi giao tiếp giữa bộ vi xử lý và EEPROM |
– Bảng mạch điện tử PCB bị lỗi. |
|
E97 |
Sự không phù hợp giữa bộ chọn chương trình và cấu hình chu trình |
– Bảng mạch điện tử PCB bị lỗi (Dữ liệu cấu hình sai). |
|
EA1 |
Lỗi vị trí lồng giặt (máy giặt cửa trên) |
– Dây curoa động cơ bị đứt. |
– Kiểm tra dây kết nối và board mạch. |
EA6 |
Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở |
– Dây curoa động cơ bị đứt. |
|
EH1 |
Tần số điện nguồn của thiết bị vượt quá giới hạn |
– Sự cố nguồn điện. |
– Những mã lỗi nguồn điện này bạn cần kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề không. |
EH2 |
Điện áp quá cao |
||
EH3 |
Điện áp quá thấp |
||
EF1 |
Bộ lọc xả bị tắc |
– Ống xả bị tắc/ gấp khúc/ quá cao. |
– Kiểm tra xử lý ống xả tắc nghẽn. |
EF2 |
Sử dụng quá nhiều xà phòng/ nước giặt |
– Do quá liều lượng chất giặt. |
– Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không. |
EF3 |
Lỗi rò rỉ nước |
– Goăng cao su của cửa máy giặt bị rách hỏng, nước bị rò rỉ ra ngoài trong quá trình máy vận hành. |
– Kiểm tra xem nước có bị rò rỉ qua goăng cao su cửa máy giặt không và thay goăng mới. |
EF4 |
Nước quá yếu |
– Áp lực nước quá yếu |
– Kiểm tra và mở van cấp nước đầu vào. |
EF5 |
Tải không cân bằng |
– Trong chu kỳ vắt, đồ không được phân bổ đồng đều gây mất cân bằng. |
– Kiểm tra xem có quá tải quần áo khi cho vào vắt không. |
EC1 |
Van cấp nước bị nghẹt |
– Van điện từ bị lỗi / bị chặn. |
– Kiểm tra van cấp nước và xử lý. |
Ed1 |
Lỗi giao tiếp dữ liệu giữa bo mạch sấy và bảng mạch PCB |
– Hệ thống dây điện bị lỗi giữa bảng mạch PCB và WD |
– Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy. |
Ed2 |
Rơle 1 của điện trở sấy hỏng |
– Hệ thống dây điện bị lỗi giữa bo mạch sấy WD và bộ điều nhiệt. |
– Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le. |
Ed3 |
Rơle 2 của điện trở sấy hỏng |
||
Ed4 |
Rơle chuyển đổi năng lượng giữa điện trở giặt và điện trở sấy hư |
– Hệ thống dây điện bị lỗi. |
– Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính. |
Ed6 |
Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị |
– Đấu dây bị lỗi giữa PCB và bảng hiển thị chương trình. |
– Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị. |
2. Cách sử dụng máy giặt Electrolux giúp hạn chế lỗi sử dụng
Lỗi máy giặt Electrolux về phần cứng trong quá trình sử dụng máy giặt thời gian lâu sẽ không thể tránh, nhưng những lỗi máy giặt Electrolux do người sử dụng thì bạn vẫn có thể hạn chế được. Để tránh những lỗi máy giặt Electrolux do người dùng bạn cần lưu ý một số điều dưới đây:
- Kiểm tra nguồn điện, nguồn nước, đường ống nước đầu vào, đường ống xả nước để đảm bảo mọi thứ đều tốt
- Vị trí lắp máy giặt cần chọn vị trí cân bằng, đặt máy giặt chắc chắn không bị chênh, lệch
- Chú ý số lượng quần áo giặt, phù hợp với số cân của máy giặt, không nên ít quá cũng không được nhiều quá tránh quá tải. Đặt mực nước phù hợp để giặt
- Kiểm tra quần áo trước khi cho vào máy giặt tránh còn vướng các vật khác làm mắc kẹt trong lồng giặt, giấy báo khi giặt sẽ làm bẩn quần áo,… Nên kéo hết các khóa quần, khóa áo giúp giảm các va đập vào lồng giặt, bảo vệ máy giặt của bạn
- Sử dụng đúng loại nước giặt được khuyên dùng cho máy giặt, và sử dụng lượng vừa phải
- Đóng nắp máy giặt trước khi tiến hành giặt, bạn cần đảm bảo đóng chặt, đến khi có tiếng kêu khóa nắp máy giặt
- Thường xuyên vệ sinh máy giặt và kiểm tra lồng giặt xem có bị vật gì mắc kẹt hay thủng không
- Sau khi giặt xong bạn nên mở nắp máy giặt để không khí lưu thông, hơi nước không làm ẩm, chập ảnh hưởng đến chất lượng linh kiện máy giặt
Trên đây Pgdphurieng.edu.vn.vn đã chia sẻ với bạn bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý 2023. Như vậy với những lỗi máy giặt Electrolux nhẹ, lỗi do người sử dụng thì bạn có thể tự mình khắc phục và xử lý. Nhưng nếu những lỗi về phần cứng là những lỗi phức tạp mà nếu bạn không rành về kỹ thuật thì bạn nên liên hệ đến trung tâm bảo hành hoặc tìm đến thợ sửa máy giặt uy tín để được xử lý kịp thời. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết này nhé.
Trong bài viết, chúng tôi đã giới thiệu về bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý những lỗi phổ biến vào năm 2023. Electrolux là một thương hiệu nổi tiếng trong ngành công nghiệp điện gia dụng, đặc biệt là các dòng máy giặt. Tuy nhiên, như bất kỳ thiết bị nào khác, máy giặt Electrolux cũng có thể gặp phải một số lỗi trong quá trình sử dụng.
Bằng cách sử dụng bảng mã lỗi, người dùng có thể dễ dàng xác định nguyên nhân gây ra lỗi của máy giặt. Một số lỗi thông thường bao gồm mất điện, nước không đủ, hệ thống rò rỉ, việc hoạt động không bình thường của bơm nước và hỏng hóc của các linh kiện cơ bản. Khi nhận biết lỗi, người dùng có thể áp dụng cách xử lý phù hợp để khắc phục sự cố.
Trước tiên, người dùng nên kiểm tra nguồn điện và đảm bảo rằng máy giặt đang được cấp nguồn điện đầy đủ. Nếu không có điện, người dùng cần kiểm tra liên kết điện của máy và hoàn thiện nếu cần thiết. Nếu vấn đề nằm ở nguồn nước, họ nên kiểm tra xem ống nước có bị kẹt hoặc vòi nước có bị tắc.
Nếu máy giặt Electrolux bị rò rỉ nước, người dùng nên tắt máy ngay lập tức và kiểm tra các đường ống và các phụ kiện có bị hỏng không. Nếu cần thiết, người dùng nên thay thế các bộ phận hỏng hóc để đảm bảo an toàn và hiệu suất của máy.
Bạn cũng có thể gặp phải các vấn đề với bơm nước hoặc các linh kiện cơ bản khác. Trong trường hợp này, nếu bạn không tự tin để tự sửa chữa, bạn nên liên hệ với trung tâm dịch vụ của Electrolux để được hỗ trợ của họ. Họ có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến máy giặt của bạn.
Trên cơ sở những điểm đã được trình bày, có thể thấy rằng bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý các lỗi phổ biến vào năm 2023 có thể giúp người dùng tự khắc phục một số vấn đề đơn giản. Tuy nhiên, trong trường hợp các vấn đề phức tạp hơn, việc liên hệ với trung tâm dịch vụ của Electrolux là một lựa chọn tốt để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho máy giặt.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách xử lý 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/bang-ma-loi-may-giat-electrolux-va-cach-xu-ly/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux
2. Electrolux error codes
3. Cách xử lý lỗi máy giặt Electrolux
4. Mã lỗi E1/E2/E3 máy giặt Electrolux
5. Cách khắc phục lỗi E4/E5/E6 máy giặt Electrolux
6. Mã lỗi F1/F2/F3 máy giặt Electrolux
7. Sửa lỗi F4/F5/F6 máy giặt Electrolux
8. Mã lỗi E7/E8/E9 máy giặt Electrolux và cách giải quyết
9. Lỗi không khởi động máy giặt Electrolux và cách sửa
10. Sự cố máy giặt Electrolux không vắt được và cách khắc phục