Bảng giá giường bệnh khi khám chữa bệnh BHYT mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 22/2023/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành.
Theo thông tư 22 của Bộ Y tế, giá giường bệnh ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc của hạng đặc biệt là 867.500, hạng 1 là 786.300, hạng 2 là 673.900. Theo các bệnh viện, như vậy sẽ tăng thêm nguồn thu từ bảo hiểm y tế để nâng chất lượng dịch vụ. Vậy dưới đây là bảng giá giường bệnh khi khám chữa bệnh BHYT từ 17/11/2023 mời các bạn cùng theo dõi.
Giá giường bệnh khi khám chữa bệnh BHYT từ 17/11/2023
Theo đó, giá dịch vụ ngày giường bệnh khi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Phụ II ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT như sau:
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
867.500 |
786.300 |
673.900 |
||
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
509.400 |
474.700 |
359.200 |
312.200 |
279.400 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|||||
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
273.100 |
255.300 |
212.600 |
198.000 |
176.900 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
273.100 |
|||||
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ – Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
247.200 |
229.200 |
182.700 |
171.600 |
152.800 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
247.200 |
|||||
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
209.200 |
193.800 |
147.600 |
138.600 |
128.200 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|||||
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
374.500 |
339.000 |
287.500 |
||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
374.500 |
|||||
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể |
334.800 |
308.500 |
252.100 |
225.200 |
204.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
334.800 |
|||||
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
291.900 |
270.500 |
224.700 |
199.600 |
177.200 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
291.900 |
|||||
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
262.300 |
242.100 |
192.100 |
168.100 |
153.100 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
64.100 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Giá giường bệnh khi khám chữa bệnh BHYT trước đây
Trước đây, tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT (sửa đổi bởi Thông tư 13/2019/TT-BYT) thì giá dịch vụ ngày giường bệnh khi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế như sau:
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh vện hạng IV |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
782.000 |
705.000 |
602.000 |
||
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
458.000 |
427.000 |
325.000 |
282.000 |
251.500 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|||||
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
242.200 |
226.500 |
187.100 |
171.100 |
152.700 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
242.200 |
|||||
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
219.700 |
203.600 |
160.000 |
149.100 |
132.700 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
219.700 |
|||||
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
185.100 |
171.400 |
130.600 |
121.100 |
112.000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|||||
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
336.700 |
303.800 |
256.300 |
||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
336.700 |
|||||
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
300.500 |
276.500 |
223.800 |
198.300 |
178.300 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
300.500 |
|||||
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
260.900 |
241.700 |
199.200 |
175.600 |
155.300 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
260.900 |
|||||
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
234.800 |
216.500 |
170.800 |
148.600 |
134.700 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
56.000 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng giá giường bệnh khi khám chữa bệnh BHYT từ ngày 17/11/2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.