Bạn đang xem bài viết Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chuẩn nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Học tiếng Anh thì bảng động từ bất quy tắc chắc chắn ai cũng phải biết nhưng để nhớ thì chắc hẳn nhiều bạn chưa thể nhớ hết được bảng động từ bất quy tắc. Các bạn đang cần tìm bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chuẩn nhất để lưu lại học.
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chuẩn nhất có ví dụ kèm theo cùng với cách ghi nhớ động từ bất quy tắc giúp các bạn dễ dàng nhớ các động từ bất quy tắc.
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Những động từ này đều là những động từ thường, nhưng phải chia sao cho phù hợp với thì.
Động từ có quy tắc khi chia các bạn chỉ cần thêm đuôi “ed” nhưng với động từ bất quy tắc thì các bạn cần ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Trong tiếng anh có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng chỉ có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc thông dụng mà các bạn cần phải nhớ.
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh có ví dụ
Động từ nguyên thể |
Quá khứ đơn |
Quá khứphân từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
abide |
abode abided |
abode abided |
tồn tại chịu đựng |
He abided in the wilderness for forty days. |
arise |
arose |
arisen |
thức dậy phát sinh |
We arose early on Christmas morning. |
awake |
awoke |
awoken |
thức đánh thức |
She awoke me at seven. |
be |
was were |
been |
thì, là, ở |
The food was already on the table. |
bear |
bore |
borne born |
mang chịu đựng sinh,đẻ |
She was born in London. |
become |
became |
become |
trở nên, trở thành |
He has just become a father. |
befall |
befell |
befallen |
xảy ra, xảy đến |
Should any harm befall me on my journey, you may open this letter. |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
The discussion began much later than expected. |
behold |
beheld |
beheld |
nhìn ngắm |
The new bridge is an incredible sight to behold. |
bend |
bent |
bent |
cong, bẻ cong |
I bent down and picked up the coins lying on the road. |
beset |
beset |
beset |
bao quanh, vây quanh |
They were beset with foes on every side. |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ, cho thấy |
His letter bespoke his willingness to help. |
bid |
bid |
bid |
trả giá – đấu giá |
She knew she couldn’t afford it, so she didn’t bid. |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
The prisoner was bound hand and foot. |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
He bled heavily in the accident. |
blow |
blew |
blown |
thổi, bị thổi |
The letter blew away and I had to run after it. |
break |
broke |
broken |
đập vỡ vỡ |
The dish fell to the floor and broke. |
breed |
bred |
bred |
nuôi nấng, dạy dỗ |
His main income comes from breeding cattle |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
They brought home a small dog. |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
The tennis championship is broadcast live to several different countries. |
build |
built |
built |
xây dựng |
These old houses are built of stones. |
burn |
burnt burned |
burnt burned |
đốt cháy, làm bỏng |
She burnt his old love letters. |
buy |
bought |
bought |
mua |
I bought my camera from a friend of mine. |
cast |
cast |
cast |
quăng, ném, liệng, thả |
The knight cast the sword far out into the lake. |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp, túm |
He caught the last train to London yesterday. |
chide |
chided chid |
chided chid chidden |
mắng chửi |
She chided him for his bad manners. |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa chọn |
I’ve chosen Luis a present. |
cleave |
clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, bổ |
He clove his way through the crowd to get there on time. |
come |
came |
come |
đến |
Has she come yet? |
cost |
cost |
cost |
đáng giá, phải trả |
The book costs 20 dollars. |
crow |
crew crowed |
crew crowed |
gáy (gà) nói bi bô |
My cock crows repeatedly in the morning. |
cut |
cut |
cut |
cắt |
Where did you have your hair cut? |
deal |
dealt |
dealt |
phân phát giao thiệp giải quyết |
She’s used to dealing with difficult customers. |
dig |
dug |
dug |
đào |
The hole was dug in 30 minutes. |
dive |
dived dove |
dived dove |
lặn, lao xuống |
They ran to the pool, dived in, and swam to the other side. |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
The children drew pictures of their families. |
dream |
dreamed dreamt |
dreamed dreamt |
mơ |
I dreamed that I had a baby. |
drink |
drank |
drunk |
uống |
I didn’t drink at all while I was pregnant. |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
I drove my daughter to school. |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
She dwelt in remote parts of Asia for many years. |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
I ate bread for breakfast this morning. |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
He fell badly and broke his leg. |
feed |
fed |
fed |
cho ăn |
I usually feed the neighbour’s cat while she’s away. |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
Never in her life had she felt so happy. |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
They fought against the South |
find |
found |
found |
phát hiện, tìm thấy |
I’ve just found a ten-pound note in my pocket. |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
She fled from the room in tears |
fling |
flung |
flung |
quăng, liệng |
He flung the letter into the fire. |
fly |
flew |
flown |
bay, đi máy bay |
We flew to Paris. |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him. |
forbid |
forbade forbad |
forbidden |
cấm, ngăn cấm |
Smoking is forbidden in the cinema. |
forecast |
forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán, dự báo |
Snow has been forecastfor tonight. |
foresee |
foresaw |
foreseen |
thấy trước |
A lot of problems have been foreseen. |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
I forgot to tell you the news. |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
She forgave me for everything wrong I had done. |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
He forsook me when I needed him most. |
freeze |
froze |
frozen |
đông, làm đông lại |
Water freezes to ice at a temperature of 0°C. |
get |
got |
got gotten |
có được |
I got a call from Phil last night. |
give |
gave |
given |
cho |
They never gave me a chance. |
go |
went |
gone |
đi |
I went to Paris last summer. |
grind |
ground |
ground |
xay, nghiền |
They had ground coffee before going to work this morning. |
grow |
grew |
grown |
lớn lên, phát triển |
Coffee is grown in Vietnam. |
hang |
hung |
hung |
treo |
Many of his finest pictures are hung in the National Gallery. |
hear |
heard |
heard |
nghe thấy |
She heard a noise outside. |
hide |
hid |
hidden |
ẩn, trốn, nấp |
She used to hide her diary under her pillow. |
hit |
hit |
hit |
đánh |
Teachers are not allowed to hit their pupils. |
hurt |
hurt |
hurt |
đau, làm đau, làm tổn thương |
She was badly hurt when he left her. |
input |
input |
input |
cung cấp tài liệu (máy tính điện tử) |
I’ve spent the morning inputting datainto the computer. |
keep |
kept |
kept |
giữ |
She kept her money in a secret place while she was alive. |
kneel |
knelt kneeled |
knelt kneeled |
quỳ |
She knelt down beside the child. |
knit |
knit knitted |
knit knitted |
đan |
My granny knitted me some gloves. |
know |
knew |
known |
biết |
They have known each other for years. |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
She laid the baby on the bed. |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
She was the girl who led the discussion yesterday. |
learn |
learned learnt |
learned learnt |
học |
I’ve learned a lot aboutcomputers since I started work here. |
leave |
left |
left |
rời đi, để lại |
He left the house by the back door. |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
He lent me some money. |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
At last my father let me go out with my friends. |
lie |
lay |
lain |
nằm |
A cat lay in front of the fire. |
light |
knit knitted |
knit knitted |
thắp (đèn) soi sáng |
He lit his fifth cigarette in half an hour. |
lose |
lost |
lost |
mất, làm mất |
I’ve just lost my ticket. |
make |
made |
made |
làm, chế tạo, sản xuất |
He’d made a chocolate cake. |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là hàm ý |
What does this word mean? |
meet |
met |
met |
gặp |
They met at work. |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để mất, để thất lạc |
I seem to have mislaid my pe |
misread |
misread |
misread |
đọc nhầm |
I thought the chemist had misread my prescription. |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
He appologized for misspelling my name. |
mistake |
mistook |
mistaken |
nhầm lẫn |
I mistook your signature and thought the letter was from someone else. |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
He seems to have misunderstood me. |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
When a student, he outdid everyone else in the class. |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
The company outgrew its office space. |
outsell |
outsold |
outsold |
bán chạy hơn |
CDs soon began to outsell records. |
overcome |
overcame |
overcome |
vượt qua |
Eventually she managed to overcome her shyness in class. |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn nhiều quá |
He overate and became overweight. |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
Several large trees overhang the path. |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
I overheard a very funny conversation on the bus this morning. |
overlay |
overlaid |
overlaid |
che, phủ lên trên |
The table is overlaid with a tablecloth. |
oversee |
oversaw |
overseen |
trôm nom quan sát |
As marketing manager, her job is to oversee all the company’s advertising. |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
I missed the train this morning because I overslept again. |
overtake |
overtook |
overtaken |
bắt kịp vượt xảy ra bất thình lình |
Our US sales have now overtaken our sales in Europe. |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
His government was overthrown in 1970. |
pay |
paid |
paid |
trả, nộp, thanh toán |
I paid the driver withcash. |
prove |
proved |
proved proven |
chứng minh, chứng tỏ |
They proved himinnocent. |
put |
put |
put |
đặt, để |
Where have you put the keys? |
read |
read |
read |
đọc |
Your handwriting is so untidy I can’t read it. |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
The cathedral was completely rebuilt in 1425. |
remake |
remade |
remade |
làm lại |
A French film was remade in Hollywood as‘Three Men and a Baby’. |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn lại tiền |
She repaid her mother the loan. |
resell |
resold |
resold |
bán lại |
He resold the bike after a long time of use. |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại |
In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed. |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
She didn’t like the letter and rewrote it. |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
I learned to ride a bike when I was six. |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
The boss rang to say he would be back at 4:30. |
rise |
rose |
risen |
dậy lên mọc |
The balloon rose gently up into the air. |
run |
ran |
run |
chạy |
They boy ran away when he saw his father. |
say |
said |
said |
nói |
She said goodbye to all her friends and left. |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy gặp hiểu |
I saw an old friend on the way home yesterday. |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
He has been seeking a job for years. |
sell |
sold |
sold |
bán |
I sold him my car for $1,000 |
send |
sent |
sent |
gửi |
I sent it by sea. |
shake |
shook |
shaken |
rung, lắc |
The explosion shook buildings for miles around. |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
The sun shone all afternoon. |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
She was shot three times in the head. |
show |
showed |
shown |
chỉ ra cho xem chiếu |
On this map, urban areas are shown in grey. |
shut |
shut |
shut |
đóng |
Mary shut her book and put it down on the table. |
sing |
sang |
sung |
hát |
She sang her baby to sleep every night. |
sink |
sank |
sunk |
chìm |
The Titanic was a passenger ship which sank in 1912 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
He came and sat down next to me. |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
I slept late on Sunday morning. |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
He had slid on the floor before going out with his friends. |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi, đánh hơi |
Humans can’t smell as well as dogs. |
sow |
sowed |
sowed sown |
gieo trồng gieo rắc |
Sow the seeds in pots. |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
English is spoken in America. |
speed |
sped speeded |
sped speeded |
di chuyển nhanh, làm tăng tốc độ |
The train sped along at over 120 miles per hour. |
spell |
spelled spelt |
spelled speltl |
đánh vần, viết vần |
He spelt out his name quickly and ran away. |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
Money should be spent in a right way. |
spill |
spilled spilt |
spilled spilt |
tràn, đổ ra |
I spilt coffee on my silk shirt. |
spoil |
spoiled spoilt |
spoiled spoilt |
làm hỏng |
The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline. |
spread |
spread |
spread |
lan tràn lan truyền |
The fire spread very rapidly because of the b wind. |
spring |
sprang |
sprung |
chảy (nước) bật lên, nảy ra |
I sprang out of bed to answer the door. |
stand |
stood |
stood |
đứng |
Stand still and be quiet! |
steal |
stole |
stolen |
trộm |
The number of cars which are stolen every year has risen. |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính vào |
He stuck up a notice on the board. |
sting |
stung |
stung |
châm đốt |
I got stung by a bee yesterday. |
strike |
struck |
struck |
đánh, đập, điểm đình công |
Have you ever been struck by lightning? |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
She swore that she didn’t know what had happened to the money. |
sweep |
swept |
swept |
quét |
When I came she was sweeping the floor. |
swell |
swelled |
swelled swollen |
sưng, phồng |
Her toe swelled quickly and really hurt. |
swim |
swam |
swum |
bơi |
I swam two miles this morning. |
teach |
taught |
taught |
dạy |
Who taught you to cook? |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
I tore my skirt on the chair as I stood up |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
I told her to go home. |
think |
thought |
thought |
nghĩ, suy nghĩ |
Salmon used to be thought expensive. |
throw |
threw |
thrown |
ném |
She threw herself into a chair, exhausted. |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá thấp hơn |
They claim to undercut their competitors by at least 5%. |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua trải qua |
She underwent an operation last year. |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới là nền tảng, cơ sở |
Careful planning underlies all our decisions. |
underpay |
underpaid |
underpaid |
trả lương thấp |
Many workers are now underpaid. |
undersell |
undersold |
undersold |
bán rẻ hơn |
A big supermarket can usually undersell a small local store. |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
My wife doesn’t understand me. |
undertake |
undertook |
undertaken |
thực thi đảm nhiệm |
Students are required to undertake simple experiments. |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm tài trợ |
His bank underwrote this event. |
wake |
woke waked |
woken waked |
thức giấc đánh thức |
I woke up with a headache. |
wear |
worn |
worn |
mặc |
He wears glasses for reading. |
wed |
wed wedded |
wed wedded |
kết hôn |
The couple eventually wed after an eighteen-year engagement. |
wet |
wet wetted |
wet wetted |
làm ẩm |
He wetted his children’s clothes. |
win |
won |
won |
chiến thắng |
Which year was it that Italy won the World Cup? |
write |
wrote |
written |
viết |
I wrote my sister a letter. |
Cách ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Dưới đây là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn có thể học dễ dàng hơn. Bảng động từ bất quy tắc có 3 cột chính, ta ký hiệu V1 (động từ nguyên thể), V2 (quá khứ đơn), V3 (quá khứ phân từ).
- Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”
Ví dụ:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá
- Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
Ví dụ:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rình rập, ngóng chờ
- Động từ có V1 tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”
Ví dụ:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi
- Động từ có V1 tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
Ví dụ:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng
- Động từ có V1 tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” ( động từ hear ngoại lệ)
Ví dụ:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách
- Động từ V1 có nguyên âm “I” thì V2 là “a”, V3 là “u”
Ví dụ:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)
- Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 thêm “t”
Ví dụ:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói
Như vậy bài viết đã cung cấp cho các bạn bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chuẩn nhất cùng với cách ghi nhớ nhanh bảng động từ bất quy tắc. Hi vọng bài viết này giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và chuẩn nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-va-chuan-nhat/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan: