Bạn đang xem bài viết Bảng chữ cái lớp 1 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bảng chữ cái là một khối kiến thức cơ bản đầu tiên mà các em học sinh tiểu học tiếp xúc trong quá trình học tập. Vào đầu năm học mới, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố bản cập nhật mới nhất của bảng chữ cái lớp 1. Bản cập nhật này bao gồm việc thêm một số âm vần mới và điều chỉnh thứ tự của một số âm vần truyền thống. Với những thay đổi này, đây sẽ là một bài học vô cùng quan trọng đối với các em học sinh lớp 1. Hãy cùng tìm hiểu thêm về bảng chữ cái lớp 1 mới nhất trong bài viết sau đây.
Con bạn mới vào lớp 1, các bạn muốn tìm kiếm bảng âm vần lớp 1 mới nhất để cùng con đánh vần những âm, những tiếng đầu tiên trong cuộc đời bé. Dưới đây là bảng âm vần lớp 1 mới nhất theo chương trình Công nghệ Giáo dục, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng phát âm các chữ trong chương trình Công nghệ Giáo dục
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
a |
a |
i |
i |
q |
cờ |
ă |
á |
k |
cờ |
r |
rờ |
â |
ớ |
kh |
khờ |
t |
tờ |
b |
bờ |
l |
lờ |
s |
sờ |
c |
cờ |
m |
mờ |
th |
thờ |
ch |
chờ |
n |
nờ |
tr |
trờ |
d |
dờ |
ng |
ngờ |
u |
u |
đ |
đờ |
ngh |
ngờ kép |
ư |
ư |
e |
e |
nh |
nhờ |
v |
vờ |
ê |
ê |
o |
o |
x |
xờ |
g |
gờ |
ô |
ô |
y |
i |
gh |
gờ kép |
ơ |
ơ |
iê(yê, ia, ya) |
ia |
gi |
giờ |
p |
pờ |
uô(ua) |
ua |
h |
hờ |
ph |
phờ |
ươ(ưa) |
ưa |
Bảng âm vần theo chương trình Công nghệ Giáo dục
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần |
Cách đọc |
Vần |
Cách đọc |
gì |
gì – gi huyền gì |
uôm |
uôm – ua – m – uôm |
iê, yê, ya |
đều đọc là ia |
uôt |
uôt – ua – t – uôt |
uô |
đọc là ua |
uôc |
uôc – ua – c – uôc |
ươ |
đọc là ưa |
uông |
uông – ua – ng – uông |
iêu |
iêu – ia – u – iêu |
ươi |
ươi – ưa – i – ươi |
yêu |
yêu – ia – u – yêu |
ươn |
ươn – ưa – n – ươn |
iên |
iên – ia – n – iên |
ương |
ương – ưa – ng – ương |
yên |
yên – ia – n – yên |
ươm |
ươm – ưa – m – ươm |
iêt |
iêt – ia – t – iêt |
ươc |
ươc – ưa – c – ươc |
iêc |
iêc – ia – c – iêc |
ươp |
ươp – ưa – p – ươp |
iêp |
iêp – ia – p – iêp |
oai |
oai – o- ai- oai |
yêm |
yêm – ia – m – yêm |
oay |
oay – o – ay – oay |
iêng |
iêng – ia – ng – iêng |
oan |
oan – o – an – oan |
uôi |
uôi – ua – i – uôi |
oăn |
oăn – o – ăn – oăn |
uôn |
uôn – ua – n – uôn |
oang |
oang – o – ang – oang |
uyên |
uyên – u – yên – uyên |
oăng |
oăng – o – ăng – oăng |
uych |
uych – u – ych – uych |
oanh |
oanh – o – anh – oanh |
uynh |
uynh – u – ynh – uynh |
oach |
oach – o – ach – oach |
uyêt |
uyêt – u – yêt – uyêt |
oat |
oat – o – at – oat |
uya |
uya – u – ya – uya |
oăt |
oăt – o – ăt – oăt |
uyt |
uyt – u – yt – uyt |
uân |
uân – u – ân – uân |
oi |
oi – o – i – oi |
uât |
uât – u – ât – uât |
Các âm: i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (Vẫn phá tâm như cũ).
Tiếng |
Cách đọc |
Ghi chú |
Dơ |
Dờ – ơ – dơ |
|
Giơ |
Giờ – ơ – dơ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Giờ |
Giơ – huyền – giờ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Rô |
Rờ – ô – rô |
|
Kinh |
Cờ – inh – kinh |
|
Quynh |
Cờ – uynh – quynh |
|
Qua |
Cờ – oa – qua |
|
Quê |
Cờ – uê – quê |
|
Quyết |
Cờ – uyêt – quyêt Quyêt – sắc quyết |
|
Bà |
Bờ – a ba, Ba – huyền – bà |
|
Mướp |
ưa – p – ươp mờ – ươp – mươp Mươp – sắc – mướp |
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp) |
Bướm |
ưa – m – ươm bờ – ươm – bươm Bươm – sắc – bướm |
|
Bướng |
bờ – ương – bương Bương – sắc – bướng |
|
Khoai |
Khờ – oai – khoai |
|
Khoái |
Khờ – oai – khoai Khoai – sắc – khoái |
|
Thuốc |
Ua – cờ- uốc thờ – uôc – thuôc Thuôc – sắc – thuốc |
|
Mười |
Ưa – i – ươi- mờ – ươi – mươi Mươi – huyền – mười |
|
Buồm |
Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm Buôm – huyền – buồm. |
|
Buộc |
Ua – cờ – uôc bờ – uôc – buôc Buôc – nặng – buộc |
|
Suốt |
Ua – tờ – uôt – suôt Suôt – sắc – suốt |
|
Quần |
U – ân – uân cờ – uân – quân Quân – huyền – quần. |
|
Tiệc |
Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc Tiêc – nặng – tiệc. |
|
Thiệp |
Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp Thiêp – nặng – thiệp |
|
Buồn |
Ua – nờ – uôn – buôn Buôn – huyền – buồn. |
|
Bưởi |
Ưa – i – ươi – bươi Bươi – hỏi – bưởi. |
|
Chuối |
Ua – i – uôi – chuôi Chuôi – sắc – chuối. |
|
Chiềng |
Ia – ngờ – iêng – chiêng Chiêng – huyền – chiềng. |
|
Giềng |
Ia – ngờ – iêng – giêng Giêng – huyền – giềng |
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió |
Huấn |
U – ân – uân – huân Huân – sắc – huấn. |
|
Quắt |
o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt. Quăt – sắc – quắt |
|
Huỳnh |
u – ynh – uynh – huynh huynh – huyền – huỳnh |
|
Xoắn |
O – ăn – oăn – xoăn Xoăn – sắc – xoắn |
|
Thuyền |
U – yên – uyên – thuyên Thuyên – huyền – thuyền. |
|
Quăng |
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng. |
|
Chiếp |
ia – p – iêp – chiêp Chiêm – sắc – chiếp |
|
Huỵch |
u – ych – uych – huych huych – nặng – huỵch. |
|
Xiếc |
ia – c – iêc – xiêc xiêc – sắc – xiếc |
|
Trên đây là bảng âm vần lớp 1 mới nhất theo chương trình Công nghệ Giáo dục. Các bạn có thể xem thêm cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình Công nghệ Giáo dục tại đây Chèn giúp mình link bài viết Cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình giáo dục mới khi bạn up bài lên web.
Các bạn hãy cùng đánh vần với bé để bé có thể đánh vần thành thạo bảng âm vần nhé.
Tổng kết lại, Bảng chữ cái lớp 1 mới nhất đã được cập nhật và giới thiệu đến các em học sinh với nhiều cải tiến và đổi mới. Những thay đổi này nhằm đem lại cho các em học sinh nền tảng vững chắc và dễ học hơn trong quá trình học chữ cái. Bảng chữ cái mới này cũng có thêm các biểu tượng và hình ảnh sinh động, giúp tăng tính hấp dẫn và thú vị cho các em học sinh. Tuy nhiên, việc áp dụng bảng chữ cái mới này cần được hướng dẫn kỹ càng để đạt hiệu quả tốt nhất. Hy vọng bảng chữ cái lớp 1 mới nhất sẽ giúp các em học sinh phát triển tốt hơn trong việc học tập và trở thành những công dân có ích cho xã hội trong tương lai.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng chữ cái lớp 1 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/bang-am-van-lop-1-moi-nhat/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Bảng chữ cái tiếng Việt lớp 1
2. Cách học chữ cái lớp 1
3. Bảng chữ cái đầy đủ lớp 1
4. Bảng chữ cái là gì
5. Luật đọc chữ cái lớp 1
6. Học chữ cái qua hình ảnh
7. Bảng chữ cái phát âm
8. Hướng dẫn viết chữ cái lớp 1
9. Tập viết chữ cái lớp 1
10. Bảng chữ cái và các phương pháp học tốt.