Pgdphurieng.edu.vn xin giới thiệu tới các bạn Bảng điểm xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh được ban hành theo Quyết định 101/QĐ-CĐVC ngày 02/7/2015 của Công đoàn Viên chức Việt Nam.
Bảng điểm xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh là mẫu đưa ra các chỉ tiêu để chấm điểm, đánh giá và phân loại công đoàn cơ sở. Từ đó xếp loại công đoàn cơ sở thuộc loại vững mạnh khá hay trung bình. Mời các bạn cùng tham khảo và tải bảng chấm điểm tại đây.
BẢNG CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
( Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-CĐVC ngày 02/7/2015 của Công đoàn Viên chức VN)
Đơn vị: ………………………………………
TT | NỘI DUNG | ĐIỂM tối đa |
ĐIỂM tự chấm |
1 | Tiêu chuẩn 1: Đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của cán bộ, công chức, viên chức, lao động và tham gia quản lý | 35 | |
1.1. | Tham gia với thủ trưởng hoặc người đứng đầu đơn vị xây dựng, ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ ở đơn vị. | 4 | |
1.2. | Hàng năm phối hợp với thủ trưởng hoặc người đứng đầu đơn vị tổ chức hội nghị cán bộ, công chức, viên chức đúng thời hạn; thực hiện công khai những việc người lao động (NLĐ) được biết theo quy định của pháp luật | 4 | |
1.3. | Hướng dẫn, tư vấn cho viên chức, NLĐ giao kết và chấm dứt hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động (HĐLĐ) với người đứng đầu đơn vị theo quy định của pháp luật; 100% viên chức, NLĐ tại đơn vị được giao kết hợp đồng làm việc, HĐLĐ bằng văn bản (không tính số lao động làm công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng). | 4 | |
1.4. | Giám sát việc thực hiện đầy đủ chế độ chính sách với NLĐ và các bản hợp đồng làm việc, HĐLĐ; tham gia giải quyết kịp thời các tranh chấp lao động; không để xảy ra đơn thư vượt cấp. | 4 | |
1.5. | Xây dựng và thực hiện tốt quy chế phối hợp hoạt động giữa BCH Công đoàn với người đứng đầu đơn vị. | 5 | |
1.6. | Phối hợp với người đứng đầu đơn vị tổ chức các phong trào thi đua có hiệu quả, thiết thực (có nội dung và kết quả cụ thể). | 4 | |
1.7. | Tham gia cải tiến lề lối làm việc, cải thiện điều kiện làm việc; nâng cao chất lượng công tác và thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn. | 4 | |
1.8. | Tham gia xây dựng, ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện có hiệu quả nội quy, quy định, quy chế tiền lương, tiền thưởng, chi tiêu nội bộ, khen thưởng, kỷ luật của đơn vị. Tham gia các hội đồng có liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên và CBCCVCLĐ theo quy định của pháp luật. | 6 | |
2 | Tiêu chuẩn 2: Xây dựng tổ chức Công đoàn | 35 | |
2.1. | Có trên 95% trở lên NLĐ đủ điều kiện đã gia nhập công đoàn | 3 | |
2.2. | Có 100% cán bộ công đoàn mới được bầu lần đầu được đào tạo, bồi dưỡng, tâp huấn về lý luận, nghiệp vụ công tác công đoàn | 4 | |
2.3. | Có 70% trở lên số tổ công đoàn, công đoàn bộ phận, CĐCS thành viên (nếu có) được xếp loại vững mạnh. | 4 | |
2.4. | Việc kiện toàn và công nhận các chức danh từ tổ phó công đoàn trở lên, có quyết định bằng văn bản của BCH hoặc BTV CĐCS và quản lý hồ sơ đầy đủ theo quy định của Điều lệ Công đoàn Việt Nam | 3 | |
2.5. | Xây dựng, triển khai kế hoạch hoạt động của CĐCS có hiệu quả; có quy chế hoạt động và tổ chức sinh hoạt BCH, BTV, UBKT theo quy định; có quy chế hoạt động và chỉ đạo Ban Thanh tra nhân dân hoạt động tốt; có quy chế chi tiêu nội bộ, khen thưởng, thăm hỏi, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ đối với cán bộ CĐCS | 5 | |
2.6. | Có sổ ghi chép đầy đủ nội dung, diễn biến và các cuộc họp của BCH, BTV, UBKT theo quy định và quản lý đoàn viên bằng sổ hoặc trên máy vi tính. | 3 | |
2.7. | Hằng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính tại Hội nghị BCH; công khai quyết toán thu chi quỹ xã hội tại Hội nghị CĐ của đơn vị theo quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. | 4 | |
2.8. | Hoàn thành dự toán thu chi tài chính và nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên; thực hiện đầy đủ các khoản chi đối với đoàn viên. Không vi phạm quy định sử dụng, quản lý tài chính công đoàn. | 5 | |
2.9. | Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác đối với đoàn viên, NLĐ và báo cáo định kỳ với công đoàn cấp trên. | 4 | |
3 | Tiêu chuẩn 3: Công tác tuyên truyền và các hoạt động khác. | 20 | |
3.1. | Tổ chức các hình thức tuyên truyền, phổ biến, vận động đoàn viên và NLĐ chấp hành chủ trương, đường lối, nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn; chấp hành nội quy, quy chế, quy định của đơn vị (có nội dung cụ thể) | 6 | |
3.2. | Không có đoàn viên vi phạm kỷ luật từ cảnh cáo trở lên; không có đoàn viên bị cơ quan pháp luật xử lý về tham nhũng, tiêu cực. Không có đoàn viên vi phạm pháp luật. | 4 | |
3.3. | Tham gia với người đứng đầu đơn vị thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tay nghề đối với NLĐ. | 3 | |
3.4. | Vận động đoàn viên, NLĐ hỗ trợ nhau trong công việc và tham gia hoạt động xã hội, từ thiện, nhân đạo; xây dựng cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa. | 4 | |
3.5. | Giới thiệu được đoàn viên ưu tú cho cấp ủy Đảng bồi dưỡng kết nạp vào Đảng (đối với đơn vị có đoàn viên chưa là Đảng viên); Tích cực tham gia công tác xây dựng Đảng. | 3 | |
4 | Tiêu chuẩn cộng điểm. | 10 | |
4.1. | Thực hiện đạt hiệu quả cao về quy chế dân chủ cơ sở theo quy định của pháp luật. | 2 | |
4.2. | Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp hoạt động giữa BCH CĐCS và thủ trưởng cơ quan, hoặc người đứng đầu đơn vị. | 3 | |
4.3. | Tổ chức toort đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ. | 1 | |
4.4. | Có thành tích xuất sắc trong các công tác trọng tâm đặc thù do công đoàn cấp trên trực tiếp chỉ đạo. | 4 | |
TỔNG CỘNG | 100 |
– Đạt 95-100 điểm: xếp loại Vững mạnh Xuất sắc; – Đạt 85-94 điểm: xếp loại Vững mạnh;
– Đạt 70-84 điểm: xếp loại Khá; – Đạt 50-69 điểm: xếp loại Trung bình;
– Đạt dưới 50 điểm: xếp loại Yếu.
Đơn vị tự xếp loại (khoanh tròn): + Vững mạnh xuất sắc+ Khá
+ Vững mạnh+ Trung bình+ Yếu
…… ngày……. tháng……. năm……. |
(Biểu 1.2: dùng cho CĐ bộ phận)
BẢNG CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG ĐOÀN BỘ PHẬN
( Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-CĐVC ngày 02/7/2015 của Công đoàn Viên chức VN)
Đơn vị: ………………………………
TT | NỘI DUNG | ĐIỂM tối đa |
ĐIỂM tự chấm |
I | Tiêu chuẩn chung | 90 | |
1 | Thông báo đầy đủ, kịp thời các kế hoạch công tác của cơ quan, đơn vị. hoạt động của công đoàn cấp trên cho đoàn viên, người lao động. | 8 | |
2 | Năm bắt, phản ánh kịp thời những tâm tư, nguyện vọng của đoàn viên, người lao động lên công đoàn cấp trên và người có trách nhiệm giải quyết. | 12 | |
3 | Chủ động hòa giải, tháo gỡ hoặc tham gia hòa giải có hiệu quả những mâu thuẫn; khó khăn trong nội bộ tổ công đoàn, công đoàn bộ phận. Không có đơn thư vượt cấp. | 12 | |
4 | Tham gia sắp xếp, bố trí phân công lao động hợp lý, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động, giữ gìn nề nếp nơi làm việc | 6 | |
5 | Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, vận động đoàn viên, người lao động chấp hành tốt chính sách, pháp luật Nhà nước, nội quy, quy định của cơ quan, đơn vị. | 10 | |
6 | Vận động đoàn viên và người lao động tham gia các hoạt động xã hội, tương trợ nhau trong công việc, thăm hỏi, giúp đỡ nhau khi ốm đau, khó khăn, hoạn nạn; phát hiện, ngăn chặn tiêu cực, tham nhũng, lãng phí. | 10 | |
7 | Đoàn viên trong tổ, đơn vị có sáng kiến hoặc áp dụng và phát huy sáng kiến cải tiến lề lối làm việc thực hành tiết kiệm, thực hiện nề nếp sống văn minh, xây dựng cơ quan văn hóa. | 6 | |
8 | Triển khai đầy đủ các nội dung công tác của công đoàn cấp trên; tổ chức cho đoàn viên, người lao động tham gia các hoạt động thể thao, văn nghệ và các hoạt động khác do công đoàn cấp trên tổ chức. | 6 | |
9 | Không có đoàn viên vi phạm kỷ luật từ cảnh cáo trở lên; không có đoàn viên tham nhũng, tiêu cực, bị cơ quan pháp luật phát hiện và xử lý; không có đoàn viên vi phạm pháp luật. | 10 | |
10 | Giới thiệu được đoàn viên ưu tú cho cấp ủy Đảng bồi dưỡng kết nạp vào Đảng (đối với đơn vị có đoàn viên công đoàn chưa là đảng viên); Tích cực tham gia công tác xây dựng Đảng. | 5 | |
11 | Tuyên truyền, giúp đỡ, giới thiệu người lao động gia nhập tổ chức công đoàn. | 5 | |
II | Tiêu chuẩn cộng điểm | 10 | |
1 | Tổ chức sinh hoạt công đoàn theo định kỳ, có xay dựng và thực hiện chương trình công tác hàng năm của công đoàn. Có sổ ghi chép đầy đủ các cuộc họp của công đoàn. Có sổ theo dõi đoàn viên hoặc theo dõi trên máy vi tính. | 3 | |
2 | Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ thông tin, báo cáo với công đoàn cấp trên. Thu nộp đoàn phí công đoàn đúng quy định. | 3 | |
3 | Có thành tích xuất sắc trong các hoạt động do công đoàn cấp trên trực tiếp tổ chức, phát động. | 4 | |
TỔNG CỘNG | 100 |
– Đạt 95-100 điểm: xếp loại Vững mạnh Xuất sắc; – Đạt 85-94 điểm: xếp loại Vững mạnh;
– Đạt 70-84 điểm: xếp loại Khá; – Đạt 50-69 điểm: xếp loại Trung bình;
– Đạt dưới 50 điểm: xếp loại Yếu.
Đơn vị tự xếp loại (khoanh tròn): + Vững mạnh xuất sắc+ Khá
+ Vững mạnh+ Trung bình+ Yếu
…… ngày…. tháng…. năm… |
…….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng chấm điểm phân loại công đoàn cơ sở Mẫu chấm điểm CĐCS vững mạnh mới nhất của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.