Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 năm 2022 mang tới những phiếu bài tập hè môn Toán, Tiếng Việt theo tuần. Qua đó, giúp các em học sinh ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học, tự tin hơn khi bước vào lớp 2 năm 2022 – 2023.
Với các dạng bài tập như tính, tìm số, đặt tính rồi tính, điền dấu > < =, bài toán có lời văn, cùng những bài kiểm tra đọc, kiểm tra viết… các em sẽ nắm thật chắc kiến thức. Ngoài ra, các em học sinh khối lớp khác có thể tham khảo bài tập ôn hè lớp 2 lên 3, lớp 3 lên 4, lớp 4 lên 5 và lớp 5 lên 6. Chi tiết mời các em cùng tải miễn phí phiếu ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 năm 2022:
Phiếu bài tập ôn hè lớp 1 – Tuần 1
Ôn hè môn Toán lớp 1
Bài 1: Tính:
7 + 1 = 1 + 7 = |
8 + 2 = 2 + 8 = |
40 + 20 = 20 + 40 = |
30 + 10 = 10 + 30 = |
15 + 40 = 7 + 42 = |
Bài 2: Số?
5 + ….. = 7 2 + ….. = 9 |
50 + ….. = 70 70 + ….. = 90 |
10 + ….. = 50 30 + ….. = 50 |
15 + ….. = 16 ….. + 40 = 50 |
34 + ….. = 36 ….. + 50 = 52 |
Bài 3: Lan có 5 nhãn vở. Hải có 2 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Bình có 15 viên bi. Tuấn cho Bình thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền sau của 48 là bao nhiêu?
b) Số liền sau của 65 là bao nhiêu?
c) Số liền sau của 79 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền sau là 45?
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
7 + 2 8 + 1 |
40 + 20 37 + 21 |
13 + 2 1 + 14 |
Bài 8: Số?
20 + ….. = 30 40 + ….. = 50 |
23 + ….. = 43 50 + ….. = 62 |
….. + 12 = 34 ….. + 45 = 55 |
Bài 9: Bảo có 30 viên bi. Mai cho Tuấn thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao nhiêu viên bi?
Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
· Cây bưởi sai trĩu quả
· Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn con viết từng chữ)
1. Âm: l, m, ch, tr, kh.
2. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
4. Câu: bé chơi nhảy dây.
5. Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài: Cái trống trường em.
6. Điền l hay n vào chỗ chấm?
…..ặng im
…..ặng trĩu
bệnh …..ặng
…..ặng lẽ
7. Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm?
….. ngơi ….. ngợi
suy ….. ….. hè
Phiếu bài tập ôn hè lớp 1 – Tuần 2
Ôn hè môn Toán lớp 1
Bài 1: Tính:
45cm – 21cm =
17cm + 2cm =
40cm + 15cm – 20cm =
78cm – 30cm – 21cm =
78cm – 8cm + 12cm =
65cm + 2cm – 21cm =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ….. 23
34 + 21 ….. 54
56 + 12 ….. 65 + 21
17 + 2 ….. 17 – 2
Bài 3: Số?
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
56 | ||
70 | ||
49 |
Bài 4: Lớp em có 28 bạn đăng kí hoạt động hè. Trong đó có 12 bạn đăng kí vào câu lạc bộ Âm nhạc + mĩ thuật, các bạn còn lại đăng kí vào câu lạc bộ thể chất. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn yêu thích câu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất. Việt nói: “Trên cành cây còn lại 6 con chim đậu”. Hà nói: “Trên cành cây không còn con chim nào cả”. Việt nói đúng hay Hà nói đúng?
Bài 6: Tính
15cm – 2cm + 21cm =
42cm + 21 cm – 30cm =
20cm + 34cm – 21cm =
4cm + 45cm – 12cm =
Bài 7: Số?
40 + ….. = 45
68 – ….. = 47
45 > 40 + ….. > 43
37 < ….. + 24 < 35
Bài 8: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại bao nhiêu viên bi?
Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c…. Trời m…. Con c….
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh.
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
4. Tập chép: Đàn kiến nó đi
– Nghe viết lại chính xác, không mắc bài : Đàn kiến nó đi.
Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 1 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.