Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 gồm 5 đề, mang tới các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 6.
Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định, nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm lỗi sai, chia động từ…. còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:
Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 – Đề 1
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. |
4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. |
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. |
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. |
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are? 2. I’m fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I’m Hanh and I am is fine. |
6. I’m fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven. |
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. |
You (be) Nga ? Yes, I (be) The children (be) in their class now. They (be) workers ? No, They (not be) Her name (be) Linh. How you (be) ? – We (be) fine, thanks. |
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. |
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong. 7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? 8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. 9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/ 10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. |
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong còn đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )…….. her bike to work
2. You ( wait)………. for your teacher?
3. I ( play)……. video games and my sister ( watch ) ………….TV
4. She ( not )……………. travel to the hospital by bus but she ( drive)………….
5. We ( sit) ………in the living room
6. What the farmers (do)…….?
– They ( unload)……….the vegetables.
7. Where he ( fly)………? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)……..my breakfast at a food store
9. My father (listen)………………………………… to the radio now.
10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.
12. The students (not, be) …………………………….in class at present.
13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) …………………………………
15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?
– I often ( read) ………………………… ………………………… a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 = 3 + 4 = 8 : 2 = 20 – 17 = 9 + 5 = 2 x 4 = 9 – 2 = 3x 3 = |
4 x 5 = 6 x 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 – 4 = 5 +7 = 13 + 2 = 14 + 3 = |
13 + 1 = 16 + 2 = 10 + 2 = 10 – 2 = 20 – 1 = 12 + 6 = 20 – 6 = 17 + 2 = |
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.
Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 – Đề 2
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family. ………………………………………………………
house , eraser , window , stereo , class, play. …………………………………………………………..
Bài 2: Tìm 1 từ khác với các từ còn lại:
1. pen |
board |
desk |
teacher |
6. ruler |
pencil |
pen |
student |
2. classroom |
eraser |
pencil |
pen |
7. class |
door |
window |
clock |
3. schoolbag |
clock |
wastebasket |
bag |
8. house |
school |
eraser |
classroom |
4. wastebasket |
board |
desk |
city |
9. two |
twenty |
thirteen |
nineteen |
5. I |
we |
you |
my |
10. am |
are |
is |
children |
Bài 3: Chuyển các câu sau sang số nhiều
1. This is an armchair. 2. I am a student. 3. It is a couch. |
4. What is this? It’s a stereo. 5. What is that ? It’s a bookshelf. 6. That is an eraser. |
Bài 4: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name? 2. How old is he? 3. What does he do? 4. How many people are there in his family? 5. How old is his father? |
6. Is his father an engineer? 7. How old is his mother? 8. Is his mother a nurse? 9. How old are his sisters? 10. What do his sister do? |
Bài 5. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 6: Điền giới từ phù hợp
1. Stand ………… 2. Sit ………………………. 3. Come …………… 4. I live ……….a Street. 5. I live …………… a house . |
6. I live ……. VN. 7. I live ….. Le Loi Street. 8. I live …….. 326 Tran Phu Street. 9. I live ….. HCMC. 10. What’s this …………. English? |
Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ? Your name is phuong 2. What is he name? He name is Tam. 3. How many chair there are in your house? 4. What do your father do? 5. My sister is a engineer. 6. They are a nurses. 7. Who’s they? 8. Is Nam and Ba students? 9. Who they are? They are engineer. 10. Where Ha’s house? |
………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… |
Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He …………… three books. 5. Her school ……………….…20 classrooms
2. They ……………. two houses. 6. Ba and Bac ………………….. two pens.
3. My sister …………… a big bag. 7. His parents ……………….. three children.
4. This house ………….. 6 windows. 8. The boys …………………….5 rulers.
Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ……………at 6.00. 2. Mai and Hoa (wash) ………their faces. 3. Thanh (have) ……………breakfast. 4. My father (brush) ………..his teeth. 5. We (go) ………..to school. |
6. She (go) ……..to school in the morning. 7. I (get) ……………dressed. 8. He (brush) ………..his teeth everyday. 9. They (have) ……….breakfast. 10. My mother (get)……….. up at 5.00. |
Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school. 2. we brushes/ brush our teeth. 3. He do/ does his homework. 4. Hoa and Lan play/ plays games. 5. We goes/ go to school. |
6. I have/ has lunch at 12.00. 7. She watches/ watch TV. 8. They plays/ play soccer. 9. Thu has/ have breakfast. 10. I does/ do my homework. |
Bài 11: Chia động từ ỏ ngôi thứ ba số ít
take -> …………………., finish -> …………………., go -> ………………….
watch -> ………………., do -> ………………………, play -> …………………
brush -> ……………….., listen -> …………………., have -> ……………….
get -> ……………………, wash -> …………………., start -> ………………….
Bài 12: Choose the correct answer
1. Peter (this / ’s / x) school is small.
2. (‘s / is / it ) Nam’s school big?
3. (Where / How ? Which) grade is he in?
4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
5. This is Mai’s house. (They’re / Those are / It’s) small.
6. Where is your classroom? It’s (on / in / at) the second floor.
7. It’s (a big house / a house big / big house)
8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have) ?
9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren’t / No, it isn’t)
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 5 Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.