Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh gồm 10 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập khác nhau ở nhiều mức độ nhằm kiểm tra kiến thức của các em học sinh.
Các dạng bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh được biên soạn rất chi tiết cụ thể, giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Bài 1: Viết dạng số ít của các Danh từ sau:
1. sandwiches → 2. fish → 3. feet → 4. roses → 5. boys → 6. families → 7. potatoes → 8. wives → 9. photos → 10. children → |
11. lamps → 12. cities → 13. sheep → 14. cliffs → 15. roofs → 16. thieves → 17. pence → 18. pianos → 19. teeth → 20. bases → |
Đáp án:
1. roses → rose 2. boys → boy 3. families → family 4. potatoes → potato 5. wives → wife 6. photos → photo 7. children → child 8. sandwiches → sandwich 9. fish → fish 10. feet → foot |
11. lamps → lamp 12. cities → city 13. sheep → sheep 14. cliffs → cliff 15. roofs → roof 16. thieves → thief 17. pence → penny 18. pianos → piano 19. teeth → tooth 20. bases → base |
Bài 2: Change the sentences into the plural form.
Example: My foot is big. → My feet are big.
1. The man is tall.
2. The woman is fat.
3. The child is sad.
4. The mouse is gray.
5. My tooth is white.
Đáp án:
1. The man is tall. → The men are tall
2. The woman is fat. → The women are fat
3. The child is sad. →The children are sad
4. The mouse is gray. →The mice are gray
5. My tooth is white.→ My teeth are white
Change the sentences into the singular form.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are tired.
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Đáp án:
1. The geese are in the yard. → The goose is in the yard
2. The children are tired. → The child is tired
3. The policemen are old. →The policeman is old
4. The mice are hungry. →The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. →The sheep is ugly
Bài 3: Cho dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1. These (person) are protesting against the president.
2. The (woman) over there want to meet the manager.
3. My (child) hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) hurt.
5. Muslims kill (sheep) in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) three times a day.
7. The (student)are doing the exercise right now.
8. The (fish) I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) to fix the roof.
10. Most (houswife)work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife)?
12. On the (shelf).
13. (Goose) like water.
14. (Piano) are expensive
15. Some (policeman) came to arrest him.
16. Where is my (luggage)?
Đáp án:
1. These (person) people are protesting against the president.
2. The (woman) women over there want to meet the manager.
3. My (child) children hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) feet hurt.
5. Muslims kill (sheep) sheep in a religious celebration.
6. I clean my (tooth) teeth three times a day.
7. The (student) students are doing the exercise right now.
8. The (fish) fish I bought is in the fridge.
9. They are sending some (man) men to fix the roof.
10. Most (houswife) housewives work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) knives ?
12. On the (shelf) shelves .
13. (Goose) Geese like water.
14. (Piano) Pianos are expensive.
15. Some (policeman) policemen came to arrest him.
16. Where is my (luggage) luggage? – In the car!
Bài 4: Chọn đáp án có danh từ số nhiều đúng
1. Foots – Feet – Feets.
2. Monkeys – Monkies – Monkeyes.
3. Mosquitoes – Mosquitos – Mosquito.
4. Branch – Branches -Branchs.
5. Mouses – Mice – Mouse.
6. People – Peoples – Persons.
7. Roofs – Roofes – Roves.
8. Cameras – Cameres – Cameri.
9. Bamboos – Bambooes – Bamboes.
10. Ladies – Ladis – Ladys.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Feet | Monkeys | Mosquitoes | Branches | Mice |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
People | Roofs | Cameras | Bamboos | Ladies |
Bài 5: Điền đúng danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều vào chỗ trống
1. I have a … (chair) in my room.
2. Many … (bus) have been painted yellow in the USA.
3. Mary went to the aquarium last week. She saw some strange … (octopus) there.
4. Don’t judge the book by its … (cover).
5. Young people are very interested in minimalist … (decoration).
6. The … (sparrow) fly back to its nest.
7. A … (mother) will give all her love to her children.
8. When the music stops, the … (dancer) also stop dancing.
9. Different … (road) can lead to the same place.
10. The cosmetics … (industry) has changed dramatically in this century.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
chair | buses | octopuses | cover | decorations |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
sparrows | mother | dancer | roads | industry |
Bài 6: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. a bread
2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______.
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______.
A. a complete chaos
B. complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
Đáp án
1. some bread 2. job 3. advice 4. trouble 5. furniture |
6. some writing paper 7. very good weather 8. a complete chaos 9. some paper 10. doesn’t |
Bài 7: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết
accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar |
1. It wasn’t your fault. It was………..
2. Listen! Can you hear………..?
3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ………..
4. It’s very warm today. Why are you wearing………..?
5. Do you take ……………..in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ………..with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without…………….
8. I didn’t phone them. I wrote………….instead.
9. The heart pumps …………………through the body.
10. Excuse me, but can I ask you………….?
11. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?
12. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
ĐÁP ÁN
1. an accident 2. music 3. a key 4. a coat 5. sugar 6. a biscui |
7. electricity 8. a letter 9. blood 10. a question 11. a moment 12. a decision |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh (Có đáp án) Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.