Câu bị động trong tiếng Anh được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó.
Trong bài viết hôm nay Pgdphurieng.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 9 toàn bộ kiến thức về câu bị động, cấu trúc, cách dùng, quy tắc biến đổi câu bị động, bảng công thức các thì phổ biến trong câu bị động và một số dạng bài tập. Qua tài liệu này giúp các em có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt được kết quả cao trong bài thi vào lớp 10 sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
1. Định nghĩa câu bị động
– Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thì của động từ ở câu bị động phải được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
– Ví dụ:
The cake is made by my little brother (Chiếc bánh này được làm bởi em trai của tôi)
Trong câu này, tác giả muốn truyền đạt nhấn mạnh hành động chiếc bánh này được làm bởi em trai. Câu bị động ở đây có vai trò tuyên dương, trân trọng hành động của của người thực hiện.
2. Điều kiện biến đổi câu bị động
– Động từ (verb) trong câu chủ động phải là Transitive Verb (ngoại động từ phải có tân ngữ phía sau)
3. Cấu trúc:
Lưu ý: “be” chia theo thì của động từ
4. Quy tắc biến đổi câu bị động
– Xác định thành phần trong câu: Chủ ngữ (S)? Động từ (V)? Tân ngữ (O)?
– Xác định thì của động từ chính
– Lấy O trong câu chủ động làm S cho câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
– Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
– Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động)
5. Bảng công thức các thì phổ biến trong câu bị động
Tense (thì) | Chủ động (Active) | Bị động (Passive) |
1. The present simple (Thì hiện tại đơn) | S + V (s/es) + O | S + am/ is/ are + PII + (by O) |
2. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) | S + am/ is/ are + V-ing + O | S + am/ is/ are + being + PII + (by O) |
3. The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) | S + have/ has + PII + O | S + have/ has + been + PII + (by O) |
4. The present perfect continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) | S + have/ has + been + V-ing | S + have/ has + been + being + PII + (by O) |
5. The simple past (Thì quá khứ đơn) | S + V-ed + O | S + was/ were + PII + (by O) |
6. The past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn) | S + was/ were + V-ing | S + was/ were + being + PII + (by O) |
7. The past perfect (Thì quá khứ hoàn thành) | S + had + PII + O | S + had been + PII + (by O) |
8. The past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) | S + had + been + V-ing + O | S + had + been + being + PII + (by O) |
9. The simple future ( Thì tương lai đơn) | S + will/ shall + V + O | S + will/ shall be + PII + (by O) |
10. The simple continuous (Thì tương lai tiếp diễn) | S + will/ shall + be + V-ing + O | S + will/ shall + be + being + PII + (by O) |
11. The simple future perfect (Thì tương lai hoàn thành) | S + will/ shall + have + PII + O | S + will/ shall + have + been + PII + (by O) |
12. The near future (Thì tương lai gần) | S + be going to + V + O | S + be going to + be + PII + (by O) |
13. Modal verbs (can, could, should, shall, may, might, must,…) | S + Modal + V-bare Inf + O | S + Modal + be + PII + (by O) |
6. Bài tập về câu bị động lớp 9
Exercise 1: Turn these sentences into passive
1. Do they teach English here?
2. Will you invite her to your wedding party?
3. Has Tom finished the work?
4. Did the teacher give some exercises?
5. Have they changed the window of the laboratory?
6. What books are people reading this year?
7. How did the police find the lost man?
8. Who look after the children for you?
9. How long have they waited for the doctor?
10. What time can the boys hand in their papers?
Exercise 2: Give the correct form of words in following sentences
1. Toshico had her car (repair) ………….. by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) ………………her paper.
3. We got our house (paint) ……………… last week.
4. Dr Byrd is having the students (write ) ………………. a composition.
5. Mark got his transcripts (send)………………. to the university.
Exercise 3: Rewrite each sentence so that it contains the word capitals
1. Candidates may not use the dictionaries (BY)
2. People said that the President was killed by a mad man (IT)
3. I didn’t realize that someone was recording our conversation (BEING)
4. They asked me some difficult questions at the interview (I)
5. I am going to move my things next week (BE)
Exercise 4: Turn these sentences into passive
1. They have her tell the story again
2. John gets his sister to clean his shirt
3. Anne had had a friend type her composition
4. Rick will have a barber cut his hair
5. I will get the dressmaker to make a new dress
6. He had a mechanic repair his car
7. She often gets the technician to maintain the heater
8. People consider that she was the best singer that Australia has ever produced.
9. It is expected that the weather will be good tomorrow.
10. A lot of people believe that the Prime Minister and his wife have separated.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập câu bị động trong tiếng Anh lớp 9 Ôn tập tiếng Anh 9 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.