Bạn đang xem bài viết 22 điểm khối A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 22 điểm khối A, A00 ở Hà Nội? Bài viết sau của Pgdphurieng.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 22 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 22 điểm.
Bạn đạt được 22 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 22 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 22 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 22 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 38 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 22 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
38 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 22 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 38 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 22 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 | 22 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | A00 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | A00 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | A00 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 21.5 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 21.5 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00 | 17.5 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | A00 | 22 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | A00 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 75010105 | A00 | 21 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | A00 | 21.5 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | A00 | 20 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 20 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 20 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hoá học | 7440112 | A00 | 21.4 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00 | 21.6 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 20.25 Điểm |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | A00 | 20.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 21.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 20 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00 | 20 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A00 | 20 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A00 | 20 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | A00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | A00 | 20 Điểm |
Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00 | 21.8 Điểm |
Công nghệ nông nghiệp | 10 | A00 | 21.8 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00 | 21.8 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | A00 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 14.5 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00 | 19.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | 19.45 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 18.15 Điểm |
Công nghệ dệt – may | 7540204 | A00 | 21.95 Điểm |
Công nghệ vật liệu dệt – may | 7540203 | A00 | 21.65 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00 | 20.1 Điểm |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004 | A00 | 19.5 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00 | 18.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | 17.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 16.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00 | 15.5 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 20.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 17.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 16.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 15.5 Điểm |
Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học giáo dục và khác | 0 | A00 | 20.5 Điểm |
Xem thêm trường khác
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi đẩy nhanh tiến độ là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử thường xuyên để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể tìm tòi những tài liệu, video thí nghiệm để ghi nhớ các khái niệm và quy trình hóa học.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “22 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 22 điểm khối A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/22-diem-khoi-a00-hoc-truong-nao-ha-noi